Toan 5 - Tuan 26
Chia sẻ bởi Nguyễn Thành Công |
Ngày 05/10/2018 |
36
Chia sẻ tài liệu: Toan 5 - Tuan 26 thuộc Lớp 3 tuổi
Nội dung tài liệu:
Tuần 26
Ngày soạn: 20/3/2010.
Ngày giảng: Thứ hai ngày 22 tháng 3 năm 2010.
Toán
Luyện tập
I. MỤC TIÊU :
Giúp HS :
- Rèn kĩ năng cộng trừ, nhân chia số đo thời gian.
- Vận dụng giải các bài toán thực tiễn.
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC :
Chuẩn bị bảng phụ.
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU :
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
A. KIỂM TRA BÀI CŨ:
- GV gọi HS nêu cách cộng trừ, nhân chia số đo thời gian.
- GV nhận xét, cho điểm.
- 2 HS nêu cách cộng trừ, nhân chia số đo thời gian.
- HS khác nhận xét.
B. DẠY BÀI MỚI :
1. Giới thiệu bài:
GV nêu mục đích, yêu cầu của tiết học.
2. Hướng dẫn luyện tập
Bài 1 :
- Yêu cầu HS tự làm rồi chữa.
- Gọi HS lên bảng đặt tính và tính.
- GV đánh giá kết quả bài làm của HS.
Bài 2 :
- Yêu cầu HS tự làm rồi chữa.
- Gọi HS lên bảng đặt tính và tính.
- GV đánh giá kết quả bài làm của HS.
Bài 3 :
- Cho HS tự giải, sau đó trao đổi về cách giải và đáp số.
- GV đánh giá bài làm của HS.
Bài 4 :
- Cho HS đọc đề toán và tự làm.
- GV cho HS tự chọn cách giải cho mình.
- GV nhận xét, sửa chữa.
- HS làm việc cá nhân vào vở.
- 4 HS lên bảng đặt tính và tính.
- Cả lớp nhận xét, thống nhất kết quả.
a) 17 giờ 53 phút + 4 giờ 15 phút = 22 giờ 8 phút ;
b) 45 ngày 23 giờ - 24 ngày 17 giờ = 21 ngày 6 giờ;
c) 6 giờ 15 phút 6 = 37 giờ 30 phút ;
d) 21 phút 15 giây : 5 = 4 phút 15 giây.
- HS làm việc cá nhân vào vở.
- 4 HS lên bảng đặt tính và tính.
- Cả lớp nhận xét, thống nhất kết quả.
- HS làm bài cá nhân vào vở, sau đó nêu đáp án và nêu cách giải.
- Cả lớp nhận xét, thống nhất kết quả.
Đáp án :
+ Hương đến chỗ hẹn sớm hơn thời gian hẹn là :
10 giờ 40 phút - 10 giờ 20 phút = 20 phút.
+ Thời gian mà Hương phải chờ Hồng do Hồng đến muộn hết 15 phút.
+ Số thời gian mà Hương phải chờ để gặp được Hồng là :
20 phút + 15 phút = 35 phút.
Vậy khoanh vào B.
- HS đọc đề và làm vào vở, 1 em làm ở bảng phụ.
Bài giải
Thời gian đi từ Hà Nội đến Hải Phòng :
8 giờ 10 phút - 6 giờ 5 phút = 2 giờ 5 phút
Thời gian đi từ Hà Nội đến Quán Triều :
17 giờ 25 phút - 14 giờ 20 phút = 3 giờ 5 phút
Thời gian đi từ Hà Nội đến Đồng Đăng :
11 giờ 30 phút - 5 giờ 45 phút = 5 giờ 45 phút
Thời gian đi từ Hà Nội đến Lào Cai là :
(24 giờ - 22 giờ) + 6 giờ = 8 giờ
- Cả lớp trao đổi vở nhau để kiểm tra.
C. CỦNG CỐ, DẶN DÒ :
- Gọi HS nêu lại cách cộng trừ và nhân chia số đo thời gian cho một số.
- GV tổng kết tiết học. Dặn HS chuẩn bị trước bài học sau.
- 2 HS nêu lại cách cộng trừ và nhân chia số đo thời gian cho một số.
- HS lắng nghe thực hiện.
______________________________________________
Lịch sử
LỄ KÍ HIỆP ĐỊNH PA-RI
I. MỤC TIÊU :
Sau bài học HS nêu được :
- Sau những thất bại nặng nề ở hai miền Nam, Bắc, ngày 27-1-1973 Mĩ buộc phải kí Hiệp định Pa-ri .
- Những điều khoản chính trong hiệp định Pa-ri
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC
- Các hình minh hoạ trong SGK .
- Phiếu học tập của HS .
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU:
Hoạt động dạy
Hoạt động học
A. KIỂM TRA BÀI CŨ
-GV gọi 3 HS lên bảng hỏi và yêu cầu trả lời các câu hỏi về nội dung bài cũ, sau đó nhận xét và cho điểm HS .
GV
Ngày soạn: 20/3/2010.
Ngày giảng: Thứ hai ngày 22 tháng 3 năm 2010.
Toán
Luyện tập
I. MỤC TIÊU :
Giúp HS :
- Rèn kĩ năng cộng trừ, nhân chia số đo thời gian.
- Vận dụng giải các bài toán thực tiễn.
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC :
Chuẩn bị bảng phụ.
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU :
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
A. KIỂM TRA BÀI CŨ:
- GV gọi HS nêu cách cộng trừ, nhân chia số đo thời gian.
- GV nhận xét, cho điểm.
- 2 HS nêu cách cộng trừ, nhân chia số đo thời gian.
- HS khác nhận xét.
B. DẠY BÀI MỚI :
1. Giới thiệu bài:
GV nêu mục đích, yêu cầu của tiết học.
2. Hướng dẫn luyện tập
Bài 1 :
- Yêu cầu HS tự làm rồi chữa.
- Gọi HS lên bảng đặt tính và tính.
- GV đánh giá kết quả bài làm của HS.
Bài 2 :
- Yêu cầu HS tự làm rồi chữa.
- Gọi HS lên bảng đặt tính và tính.
- GV đánh giá kết quả bài làm của HS.
Bài 3 :
- Cho HS tự giải, sau đó trao đổi về cách giải và đáp số.
- GV đánh giá bài làm của HS.
Bài 4 :
- Cho HS đọc đề toán và tự làm.
- GV cho HS tự chọn cách giải cho mình.
- GV nhận xét, sửa chữa.
- HS làm việc cá nhân vào vở.
- 4 HS lên bảng đặt tính và tính.
- Cả lớp nhận xét, thống nhất kết quả.
a) 17 giờ 53 phút + 4 giờ 15 phút = 22 giờ 8 phút ;
b) 45 ngày 23 giờ - 24 ngày 17 giờ = 21 ngày 6 giờ;
c) 6 giờ 15 phút 6 = 37 giờ 30 phút ;
d) 21 phút 15 giây : 5 = 4 phút 15 giây.
- HS làm việc cá nhân vào vở.
- 4 HS lên bảng đặt tính và tính.
- Cả lớp nhận xét, thống nhất kết quả.
- HS làm bài cá nhân vào vở, sau đó nêu đáp án và nêu cách giải.
- Cả lớp nhận xét, thống nhất kết quả.
Đáp án :
+ Hương đến chỗ hẹn sớm hơn thời gian hẹn là :
10 giờ 40 phút - 10 giờ 20 phút = 20 phút.
+ Thời gian mà Hương phải chờ Hồng do Hồng đến muộn hết 15 phút.
+ Số thời gian mà Hương phải chờ để gặp được Hồng là :
20 phút + 15 phút = 35 phút.
Vậy khoanh vào B.
- HS đọc đề và làm vào vở, 1 em làm ở bảng phụ.
Bài giải
Thời gian đi từ Hà Nội đến Hải Phòng :
8 giờ 10 phút - 6 giờ 5 phút = 2 giờ 5 phút
Thời gian đi từ Hà Nội đến Quán Triều :
17 giờ 25 phút - 14 giờ 20 phút = 3 giờ 5 phút
Thời gian đi từ Hà Nội đến Đồng Đăng :
11 giờ 30 phút - 5 giờ 45 phút = 5 giờ 45 phút
Thời gian đi từ Hà Nội đến Lào Cai là :
(24 giờ - 22 giờ) + 6 giờ = 8 giờ
- Cả lớp trao đổi vở nhau để kiểm tra.
C. CỦNG CỐ, DẶN DÒ :
- Gọi HS nêu lại cách cộng trừ và nhân chia số đo thời gian cho một số.
- GV tổng kết tiết học. Dặn HS chuẩn bị trước bài học sau.
- 2 HS nêu lại cách cộng trừ và nhân chia số đo thời gian cho một số.
- HS lắng nghe thực hiện.
______________________________________________
Lịch sử
LỄ KÍ HIỆP ĐỊNH PA-RI
I. MỤC TIÊU :
Sau bài học HS nêu được :
- Sau những thất bại nặng nề ở hai miền Nam, Bắc, ngày 27-1-1973 Mĩ buộc phải kí Hiệp định Pa-ri .
- Những điều khoản chính trong hiệp định Pa-ri
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC
- Các hình minh hoạ trong SGK .
- Phiếu học tập của HS .
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU:
Hoạt động dạy
Hoạt động học
A. KIỂM TRA BÀI CŨ
-GV gọi 3 HS lên bảng hỏi và yêu cầu trả lời các câu hỏi về nội dung bài cũ, sau đó nhận xét và cho điểm HS .
GV
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Nguyễn Thành Công
Dung lượng: 124,00KB|
Lượt tài: 1
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)