Toan 5 GKI
Chia sẻ bởi Trần Xuân Hải |
Ngày 10/10/2018 |
31
Chia sẻ tài liệu: Toan 5 GKI thuộc Tập đọc 5
Nội dung tài liệu:
Trường Tiểu học Toàn Thắng
Họ và tên:............................................
Lớp:..............
Số phách:……………..
Số phách: ………………
Bài kiểm tra định kì Giữa kì I
Năm học: 2012-2013
Môn: Toán Lớp 5
Thời gian: 40 phút
Đề Lẻ
Điểm
GV chấm
Phần I: Trắc nghiệm ( 4đ)
Mỗi bài tập dưới đây có kèm theo một số câu trả lời A, B, C, D. Hãy khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng. ( Mỗi câu 0,5đ)
1, Rút gọn phân số được phân số:
A, B, C, D,
2, Quy đồng mẫu số hai phân số và được:
A, và B, và C, và D, và
3, Phân số nào dưới đây là phân số thập phân?
A, B, C, D,
4, Tìm x, biết: x - = 1
A, x = B, x = C, x = D, x =
5, Hỗn số 8 được viết dưới dạng số thập phân là:
A, 8,52 B, 85,2 C, 8,502 D, 8,052
6, Các số thập phân sau được sắp xếp theo thứ tự từ bé đến lớn là:
A, 4,23 ; 5,67 ; 5,7 ; 6,02 ; 6,72
B, 5,7 ; 6,02 ; 4,23 ; 5,67 ; 6,72
C, 6,02 ; 5,7 ; 4,23 ; 5,67 ; 6,72
7, 1,3 km2 = ... dam2 ?
A, 13 B, 130 C, 1300 D, 13000
8, 7kg 25g = ... kg?
A, 7,025 B, 7,250 C, 72,5 D, 725
Phần II: Tự luận ( 6đ)
1, Tính giá trị biểu thức: ( 1đ)
a, - + = ..................................... b, 3 : 2 = ........................................
= ...................................... = ........................................
= ...................................... = ........................................
2,(2đ) Một hình vuông có chu vi là 64 cm. Tính diện tích hình vuông đó.
………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
3,(2đ) Mẹ hơn con 30 tuổi và tuổi mẹ gấp 6 lần tuổi con. Tính tuổi mỗi người.
………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………
4, Tính bằng cách thuận tiện nhất (1đ):
x 987 + 987 + 987 x + x 987 = .......................................................................
= .......................................................................
= .......................................................................
Trường Tiểu học Toàn Thắng
Họ và tên:............................................
Lớp:..............
Số phách:……………..
Số phách: ………………
Bài kiểm tra định kì Giữa kì I
Năm học: 2012-2013
Môn: Toán Lớp 5
Thời gian: 40 phút
Đề Chẵn
Điểm
GV chấm
Phần I: Trắc nghiệm ( 4đ)
Mỗi bài tập dưới đây có kèm theo một số câu trả lời A, B, C, D. Hãy khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng. ( Mỗi câu 0,5đ)
1, Rút gọn phân số được phân số:
A, B, C, D,
2, Quy đồng mẫu số hai phân số và được:
A, và B, và C, và D, và
3, Phân số nào dưới đây là phân số thập phân?
A, B, C, D,
4, Tìm x, biết: x - = 1
A, x = B, x = C, x = D, x =
5
Họ và tên:............................................
Lớp:..............
Số phách:……………..
Số phách: ………………
Bài kiểm tra định kì Giữa kì I
Năm học: 2012-2013
Môn: Toán Lớp 5
Thời gian: 40 phút
Đề Lẻ
Điểm
GV chấm
Phần I: Trắc nghiệm ( 4đ)
Mỗi bài tập dưới đây có kèm theo một số câu trả lời A, B, C, D. Hãy khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng. ( Mỗi câu 0,5đ)
1, Rút gọn phân số được phân số:
A, B, C, D,
2, Quy đồng mẫu số hai phân số và được:
A, và B, và C, và D, và
3, Phân số nào dưới đây là phân số thập phân?
A, B, C, D,
4, Tìm x, biết: x - = 1
A, x = B, x = C, x = D, x =
5, Hỗn số 8 được viết dưới dạng số thập phân là:
A, 8,52 B, 85,2 C, 8,502 D, 8,052
6, Các số thập phân sau được sắp xếp theo thứ tự từ bé đến lớn là:
A, 4,23 ; 5,67 ; 5,7 ; 6,02 ; 6,72
B, 5,7 ; 6,02 ; 4,23 ; 5,67 ; 6,72
C, 6,02 ; 5,7 ; 4,23 ; 5,67 ; 6,72
7, 1,3 km2 = ... dam2 ?
A, 13 B, 130 C, 1300 D, 13000
8, 7kg 25g = ... kg?
A, 7,025 B, 7,250 C, 72,5 D, 725
Phần II: Tự luận ( 6đ)
1, Tính giá trị biểu thức: ( 1đ)
a, - + = ..................................... b, 3 : 2 = ........................................
= ...................................... = ........................................
= ...................................... = ........................................
2,(2đ) Một hình vuông có chu vi là 64 cm. Tính diện tích hình vuông đó.
………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
3,(2đ) Mẹ hơn con 30 tuổi và tuổi mẹ gấp 6 lần tuổi con. Tính tuổi mỗi người.
………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………
4, Tính bằng cách thuận tiện nhất (1đ):
x 987 + 987 + 987 x + x 987 = .......................................................................
= .......................................................................
= .......................................................................
Trường Tiểu học Toàn Thắng
Họ và tên:............................................
Lớp:..............
Số phách:……………..
Số phách: ………………
Bài kiểm tra định kì Giữa kì I
Năm học: 2012-2013
Môn: Toán Lớp 5
Thời gian: 40 phút
Đề Chẵn
Điểm
GV chấm
Phần I: Trắc nghiệm ( 4đ)
Mỗi bài tập dưới đây có kèm theo một số câu trả lời A, B, C, D. Hãy khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng. ( Mỗi câu 0,5đ)
1, Rút gọn phân số được phân số:
A, B, C, D,
2, Quy đồng mẫu số hai phân số và được:
A, và B, và C, và D, và
3, Phân số nào dưới đây là phân số thập phân?
A, B, C, D,
4, Tìm x, biết: x - = 1
A, x = B, x = C, x = D, x =
5
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Trần Xuân Hải
Dung lượng: 118,50KB|
Lượt tài: 0
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)