Toan 5
Chia sẻ bởi Trần Văn Toàn |
Ngày 10/10/2018 |
49
Chia sẻ tài liệu: toan 5 thuộc Tập đọc 5
Nội dung tài liệu:
Phòng GD & Hưng Hà
TH Hiệp Hòa
ĐỀ KIỂM TRA ĐỊNH KỲ CUỐI HỌC KỲ I, NĂM HỌC : 2010 – 2011
MÔN : TOÁN 5
Thời gian : 60 Phút (không kể thời gian giao đề)
----------------------
ĐỀ BÀI :
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM
Khoanh vào chữ đặt trước đáp án đúng :
Bài 1 : Số nào là kết quả của phép nhân 3,3565 x 100 ?
A. 33,565 B. 335,65 C. 3356,5
Bài 2 : Có 15 học sinh nam và 60 học sinh nữ. Số học sinh nam bằng bao nhiêu phần trăm học sinh nữ?
A . 5% B. 15% C. 25%
Bài 3 : Trong số 0,00257 chữ số 2 có giá trị là bao nhiêu ?
A. 2 phần nghìn B. 2 phần trăm C. 2 phần mười
Bài 4 : Một trường tiểu học có 820 học sinh, 75% số học sinh của trường đó là bao nhiêu em?
A. 615 em B. 620 em C. 750 em
Bài 5 : 503 kg bằng bao nhiêu tạ ?
A. 50,3 tạ B. 5,03 tạ C. 0,53 tạ
Bài 6 : 200 m2 bằng bao nhiêu hecta (ha) ?
A. 0,02 ha B. 0,2 ha C. 0,002 ha
Bài 7 : x có kết quả là :
A. B. C.
Bài 8 : Chữ số 7 trong số thập phân 56,2790 có giá trị là :
A. B. C.
Bài 9 : Các số sau, số nào chia hết cho 3 và 5
A. 12 345 B. 13 690 C. 55 550
Bài 10 : Các số sau, số nào chia hết cho 2 và 3
A. 24 681 B. 3 692 C. 1 368
II. PHẦN TỰ LUẬN
Bài 1. Đặt tính rồi tính :
a) 345,57 + 345,87 b) 376,8 x 3,72
………………. ………………
………………. ………………
………………. ………………
………………. ………………
Bài 2 : Một đoàn xe vận tải có 24 chiếc chở như nhau thì được 732 tấn hàng. Hỏi 13 chiếc xe tải như thế thì chở được bao nhiêu tấn hàng ?
Bài giải
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
Bài 3 : Tính diện tích hình tam giác sau: (1đ)
Bài giải
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
HƯỚNG DẪN CHẤM
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM : 5 điểm, mỗi câu khoanh đúng đạt 0,5 điểm.
Bài 1
Bài 2
Bài 3
Bài 4
Bài 5
Bài 6
Bài 7
Bài 8
Bài 9
Bài 10
B
C
A
A
B
A
A
B
A
C
II. PHẦN TỰ LUẬN : 5 điểm
Bài 1 (2 đ) : HS đặt tính đúng và làm đúng kết quả mỗi bài đạt 01 điểm.
Bài 2 (2 đ) : HS có thể làm :
Một xe chở là :
732 : 24 = 30,5 (tấn hàng)
13 xe chở được :
30,5 x 13 = 396,5 (tấn hàng)
Đáp số : 396,5 tấn hàng
Bài 3 (1 đ) : HS có thể làm :
Diện tích hình tam giác là :
3 x 4 : 2 = 6 (cm2)
Đáp số : 6 cm2
* Lưu ý : HS có thể làm cách khác, hợp lý, đúng thì đạt điểm tối đa.
TH Hiệp Hòa
ĐỀ KIỂM TRA ĐỊNH KỲ CUỐI HỌC KỲ I, NĂM HỌC : 2010 – 2011
MÔN : TOÁN 5
Thời gian : 60 Phút (không kể thời gian giao đề)
----------------------
ĐỀ BÀI :
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM
Khoanh vào chữ đặt trước đáp án đúng :
Bài 1 : Số nào là kết quả của phép nhân 3,3565 x 100 ?
A. 33,565 B. 335,65 C. 3356,5
Bài 2 : Có 15 học sinh nam và 60 học sinh nữ. Số học sinh nam bằng bao nhiêu phần trăm học sinh nữ?
A . 5% B. 15% C. 25%
Bài 3 : Trong số 0,00257 chữ số 2 có giá trị là bao nhiêu ?
A. 2 phần nghìn B. 2 phần trăm C. 2 phần mười
Bài 4 : Một trường tiểu học có 820 học sinh, 75% số học sinh của trường đó là bao nhiêu em?
A. 615 em B. 620 em C. 750 em
Bài 5 : 503 kg bằng bao nhiêu tạ ?
A. 50,3 tạ B. 5,03 tạ C. 0,53 tạ
Bài 6 : 200 m2 bằng bao nhiêu hecta (ha) ?
A. 0,02 ha B. 0,2 ha C. 0,002 ha
Bài 7 : x có kết quả là :
A. B. C.
Bài 8 : Chữ số 7 trong số thập phân 56,2790 có giá trị là :
A. B. C.
Bài 9 : Các số sau, số nào chia hết cho 3 và 5
A. 12 345 B. 13 690 C. 55 550
Bài 10 : Các số sau, số nào chia hết cho 2 và 3
A. 24 681 B. 3 692 C. 1 368
II. PHẦN TỰ LUẬN
Bài 1. Đặt tính rồi tính :
a) 345,57 + 345,87 b) 376,8 x 3,72
………………. ………………
………………. ………………
………………. ………………
………………. ………………
Bài 2 : Một đoàn xe vận tải có 24 chiếc chở như nhau thì được 732 tấn hàng. Hỏi 13 chiếc xe tải như thế thì chở được bao nhiêu tấn hàng ?
Bài giải
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
Bài 3 : Tính diện tích hình tam giác sau: (1đ)
Bài giải
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
HƯỚNG DẪN CHẤM
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM : 5 điểm, mỗi câu khoanh đúng đạt 0,5 điểm.
Bài 1
Bài 2
Bài 3
Bài 4
Bài 5
Bài 6
Bài 7
Bài 8
Bài 9
Bài 10
B
C
A
A
B
A
A
B
A
C
II. PHẦN TỰ LUẬN : 5 điểm
Bài 1 (2 đ) : HS đặt tính đúng và làm đúng kết quả mỗi bài đạt 01 điểm.
Bài 2 (2 đ) : HS có thể làm :
Một xe chở là :
732 : 24 = 30,5 (tấn hàng)
13 xe chở được :
30,5 x 13 = 396,5 (tấn hàng)
Đáp số : 396,5 tấn hàng
Bài 3 (1 đ) : HS có thể làm :
Diện tích hình tam giác là :
3 x 4 : 2 = 6 (cm2)
Đáp số : 6 cm2
* Lưu ý : HS có thể làm cách khác, hợp lý, đúng thì đạt điểm tối đa.
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Trần Văn Toàn
Dung lượng: 38,50KB|
Lượt tài: 0
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)