Toan
Chia sẻ bởi Trần Hằng |
Ngày 08/10/2018 |
47
Chia sẻ tài liệu: toan thuộc Tập đọc 1
Nội dung tài liệu:
Họ và tên: Lớp: 2…
Phiếu ôn tập toán cuối học kỳ II - số 1
PHẦN 1: TRẮC NGHIỆM (3 điểm) Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng:
Câu 1: Số 4 trăm 5 chục 7 đơn vị được viết là:
A. 475 B. 447 C. 457
Câu 2: Hình có số ô vuông được tô màu?
Hình A Hình B Hình C
Câu 3: Đồng hồ bên chỉ mấy giờ?
A. 12 giờ
B. 9 giờ
C. 10 giờ
Câu 4: 1 km = ….. m
A. 1000m B. 100m C. 10m
Câu 5: Cho phép chia : 20 : 5 = 4. Số chia là :
A. 3 B. 5 C. 4
Câu 6: Cho hình tam giác ABC, biết độ dài các cạnh là : AB = 10cm , BC = 5 cm ,AC = 10cm . Vậy chu vi hình tam giác ABC là :
A. 15cm B. 25cm C. 20cm
PHẦN II: TỰ LUẬN
Bài 1: Đặt tính rồi tính: (1 điểm)
67 – 52 312 + 252
…………………….. ………………………….
…………………….. ………………………….
…………………….. ………………………….
Bài 2: Điền dấu (> ; < ; = ) thích hợp vào chỗ chấm : (1điểm)
a. 317 + 371 …. 371 + 317 b. 200 ….. 400 - 300
Bài 3 : Tìm x biết (2 điểm)
x : 5= 7 x x 2 = 8
................................ ...............................
................................ ...............................
................................ ...............................
Bài 4 : (2 điểm) Một túi có 3 kg gạo. Hỏi 7 túi như thế có bao nhiêu ki-lô-gam gạo?
Bài giải
...........................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
Bài 5 : Số? (1đ)
Họ và tên: Lớp: 2…
Phiếu ôn tập toán cuối học kỳ II - số 2
Câu 1: Đọc viết các số thích hợp ở bảng sau: (1đ)
Đọc số
Viết số
Bảy trăm hai mươi ba
..................................................................................
Tám trăm mười lăm
..............................................................................
...............................................................................................
419
...............................................................................................
500
Câu 2: Điền tiếp các số vào chỗ chấm thích hợp: (2đ)
216; 218; 220; ..........; ..............;
310; 320; 330; ..........; ...............;
Câu 3: Đặt tính rồi tính: (2đ)
532 + 245 351 + 46 972 – 430 589 - 35
........................... ......................... .......................... ................................
........................... ........................ .......................... ................................
........................... ........................ .......................... ................................
Câu 4:Tìm x, biết: (2đ)
a/ x x 3 = 12 b/ x : 4 = 5
……………………… ………………….
……………………… ………………….
Câu 5: Tính chu vi hình tam giác có độ dài các cạnh là: 24mm, 16mm, 28mm. (1đ)
...........................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
Câu 6: Mỗi con bò có 4 chân. Hỏi 3 con bò có tất cả bao nhiêu chân? (1đ)
Giải
...........................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
Câu 7: (1đ)
Hình bên có ……. hình tam giác.
Họ và tên: Lớp: 2…
Phiếu ôn tập toán cuối học kỳ II - số 3
A. Phần trắc nghiệm: (3đ)
Bài 1. Số thích hợp để điền vào chỗ chấm 111 ; ; 113 là:
A. 112 B. 113 C. 114 D. 117
Bài 2. Số 144 đọc là:
A. Mười bốn bốn B. Một trăm bốn mươi bốn
C. Một bốn mươi bốn D. Một bốn bốn
Bài 3. m = 1 km. Số thích hợp để điền vào chỗ chấm là:
A. 1 B. 10 C. 100 D. 1000
Bài 4. Một tuần lễ có 2 ngày nghỉ. Vậy em còn đi học mấy ngày trong tuần?
A. 3 ngày B. 5 ngày C. 6 ngày D. 7 ngày
Bài 5. Để mua được một con tem giá 1000 đồng Việt Nam, số tờ giấy bạc 500
Phiếu ôn tập toán cuối học kỳ II - số 1
PHẦN 1: TRẮC NGHIỆM (3 điểm) Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng:
Câu 1: Số 4 trăm 5 chục 7 đơn vị được viết là:
A. 475 B. 447 C. 457
Câu 2: Hình có số ô vuông được tô màu?
Hình A Hình B Hình C
Câu 3: Đồng hồ bên chỉ mấy giờ?
A. 12 giờ
B. 9 giờ
C. 10 giờ
Câu 4: 1 km = ….. m
A. 1000m B. 100m C. 10m
Câu 5: Cho phép chia : 20 : 5 = 4. Số chia là :
A. 3 B. 5 C. 4
Câu 6: Cho hình tam giác ABC, biết độ dài các cạnh là : AB = 10cm , BC = 5 cm ,AC = 10cm . Vậy chu vi hình tam giác ABC là :
A. 15cm B. 25cm C. 20cm
PHẦN II: TỰ LUẬN
Bài 1: Đặt tính rồi tính: (1 điểm)
67 – 52 312 + 252
…………………….. ………………………….
…………………….. ………………………….
…………………….. ………………………….
Bài 2: Điền dấu (> ; < ; = ) thích hợp vào chỗ chấm : (1điểm)
a. 317 + 371 …. 371 + 317 b. 200 ….. 400 - 300
Bài 3 : Tìm x biết (2 điểm)
x : 5= 7 x x 2 = 8
................................ ...............................
................................ ...............................
................................ ...............................
Bài 4 : (2 điểm) Một túi có 3 kg gạo. Hỏi 7 túi như thế có bao nhiêu ki-lô-gam gạo?
Bài giải
...........................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
Bài 5 : Số? (1đ)
Họ và tên: Lớp: 2…
Phiếu ôn tập toán cuối học kỳ II - số 2
Câu 1: Đọc viết các số thích hợp ở bảng sau: (1đ)
Đọc số
Viết số
Bảy trăm hai mươi ba
..................................................................................
Tám trăm mười lăm
..............................................................................
...............................................................................................
419
...............................................................................................
500
Câu 2: Điền tiếp các số vào chỗ chấm thích hợp: (2đ)
216; 218; 220; ..........; ..............;
310; 320; 330; ..........; ...............;
Câu 3: Đặt tính rồi tính: (2đ)
532 + 245 351 + 46 972 – 430 589 - 35
........................... ......................... .......................... ................................
........................... ........................ .......................... ................................
........................... ........................ .......................... ................................
Câu 4:Tìm x, biết: (2đ)
a/ x x 3 = 12 b/ x : 4 = 5
……………………… ………………….
……………………… ………………….
Câu 5: Tính chu vi hình tam giác có độ dài các cạnh là: 24mm, 16mm, 28mm. (1đ)
...........................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
Câu 6: Mỗi con bò có 4 chân. Hỏi 3 con bò có tất cả bao nhiêu chân? (1đ)
Giải
...........................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
Câu 7: (1đ)
Hình bên có ……. hình tam giác.
Họ và tên: Lớp: 2…
Phiếu ôn tập toán cuối học kỳ II - số 3
A. Phần trắc nghiệm: (3đ)
Bài 1. Số thích hợp để điền vào chỗ chấm 111 ; ; 113 là:
A. 112 B. 113 C. 114 D. 117
Bài 2. Số 144 đọc là:
A. Mười bốn bốn B. Một trăm bốn mươi bốn
C. Một bốn mươi bốn D. Một bốn bốn
Bài 3. m = 1 km. Số thích hợp để điền vào chỗ chấm là:
A. 1 B. 10 C. 100 D. 1000
Bài 4. Một tuần lễ có 2 ngày nghỉ. Vậy em còn đi học mấy ngày trong tuần?
A. 3 ngày B. 5 ngày C. 6 ngày D. 7 ngày
Bài 5. Để mua được một con tem giá 1000 đồng Việt Nam, số tờ giấy bạc 500
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Trần Hằng
Dung lượng: 208,00KB|
Lượt tài: 1
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)