Toan_4,5

Chia sẻ bởi Hà Thị Mến | Ngày 09/10/2018 | 48

Chia sẻ tài liệu: Toan_4,5 thuộc Khoa học 4

Nội dung tài liệu:

Trường TH Quế Hiệp KIỂM TRA ĐỊNH KÌ CUỐI HỌC KÌ 1
Họ và tên: …….…………… NĂM HỌC 2010 - 2011
Lớp: 4/… Môn: Toán - Lớp 4
Thời gian : 40 phút ( Không kể thời gian giao đề)

Bài 1: Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng:
a) 6800 dm2 = ....... m2
A. 68 m2 B. 608 m2 C. 680 m2 D. 68 dm2
b) Gía trị của biểu thức 468 : 3 + 61 x 4 là:
A. 868 B. 156 + 244 C. 300 D. 400
c) Trong các số 45 , 39 , 172 , 270:
- Các số chia hết cho 5 là:
A. 45, 270 B. 39 C. 172 D. 270, 39
- Các số chia hết cho 2 là:
A. 45 B. 172, 270 C. 39 D 172,45
- Số vừa chia hết cho 2 vừa chia hết cho 5 là:
A. 45 B. 39 C. 172 D. 270
- Số chia hết cho 5 mà không chia hết cho 2 là:
A. 45 B. 39 C. 172 D. 270
Bài 2: Đúng ghi Đ, sai ghi S vào ô trống:
a) 7 giờ 27 phút = 447 phút b) 3 tạ 6 kg = 360 kg
Bài 3: Đặt tính rồi tính:
38267 + 24315 87725 - 28463 309 x 24 1845 : 15
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………..
.....................................................................................................................................................
Bài 4: Một cửa hàng có 8 cây vải, mỗi cây dài 40m. Cửa hàng đã bán  số vải đó.
Hỏi cửa hàng còn lại bao nhiêu mét vải ?
Bài giải:
……………………………………………………………….
 ……………………………………………………………….
……………………………………………………………….
……………………………………………………………….
……………………………………………………………….
……………………………………………………………….
.................................................................................................
Bài 5: Cho hình vẽ bên. Biết ABCD và BMNC là các A 8 cm B 8 cm M
hình vuông cạnh 8 cm. Hãy viết tiếp vào chỗ chấm:
a) Đoạn thẳng AM vuông góc với các đoạn thẳng:
...............................................................................
b)Diện tích hình chữ nhật AMND là:
.................................................................................
................................................................................. D C N

Trường TH Quế Hiệp KIỂM TRA ĐỊNH KÌ CUỐI HỌC KÌ 1
Họ và tên: …….…………… NĂM HỌC 2010 - 2011
Lớp: 5/… Môn: Toán - Lớp 5
Thời gian: 40 phút (không kể thời gian giao đề)
Bài 1: Hãy khoanh tròn vào chữ đặt trước câu trả lời đúng:
Chữ số 8 trong số thập phân 95,824 có giá trị là:
A.  B.  C.  D. 8
b) Lớp 5A có 25 học sinh, trong đó nữ là 15 em. Tỷ số phần trăm của số học sinh nữ so với học sinh cả lớp là:
A. 25% B. 60 % C. 80 % D. 20 %
c) 6 m2 5dm2 = ……dm2. Số thích hợp để điền vào chỗ chấm là:
A. 650dm2 B. 605dm2 C. 6500dm2 D.605cm2
d) Hình tam giác có đáy là 8cm và chiều cao là 6 cm thì diện tích của nó là:
A. 24 cm2 B. 240 cm2 C. 2400 cm2 D. 24 dm2
Bài 2: Tính bằng cách thuận tiện nhất:
a) 6,5 x 5,5 - 6,5 x 4,5 b) 9,65 x 0,4 x 2,5
...................................................................... ...............................................................................
..................................................................... ...............................................................................
.................................................................... . ...............................................................................
Bài 3: Đặt tính rồi tính:
732,54 - 72,36 68,25 + 19, 307 266,22 : 34 208 x 2,6
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………..
......................................................................................................................................................................
Bài 4: Một mảnh vườn hình chữ nhật chiều dài đo được 18 m, chiều rộng bằng chiều dài. Người ta dành 32,5% diện tích mảnh đất để làm nhà.Tính diện tích phần đất làm nhà?
Bài giải:
…………………………………………….................................
…………………………………………….................................
…………………………………………….................................
……………………………………………................................
…………………………………………….................................
…………………………………………….................................
....................................................................................................
....................................................................................................
Bài 5: ..................................................................................................
B Bài giải
.................................................................................................
. .................................................................................................
6cm ...............................................................................................
.........................................................................................................
................................................................................................
A 8 cm M C ...............................................................................................
12cm ...............................................................................................
Tính diện tích hình tam giác BMC biết: ..............................................................................................
AB = 6cm , AM = 8 cm , AC = 12 cm ..............................................................................................


* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Hà Thị Mến
Dung lượng: 50,00KB| Lượt tài: 0
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)