Toan 4

Chia sẻ bởi Trần Kim Kim | Ngày 10/10/2018 | 45

Chia sẻ tài liệu: toan 4 thuộc Tập đọc 5

Nội dung tài liệu:

TRIỆU VÀ LỚP TRIỆU
*Bài 1: Viết số thích hợp vào chỗ chấm :
a) 688 000 ; 689 000 ; …………… ; …………… ; ……………
b) 249 800 ; 249 900 ; …………… ; …………… ; ……………
c) 572 970 ; 572 980 ; …………… ; …………… ; ……………
d) 999 997 ; 999 998 ; …………… ; …………… ; ……………
e) 1 999 897 ; 1 999 898 ; …………… ; …………… ; ……………
g) 8 000 000; 9 000 000; …………… ; …………… ; ……………
*Bài 2: Đọc các số sau và cho biết chữ số 3 thuộc hàng nào, lớp nào?
6 324 500
403 004 512
200 030 416
300 040 611

 *Bài 3: > , < , =
857 693 … 856 979
165 340 … 98 976

9 865 … 10 000
101 011 … 101 012

968 372 … 968 391
36 + 36 000 … 36 036

*Bài 4: Viết số :
a) Hai mươi ba triệu bốn trăm nghìn sáu trăm linh ba
b) Sáu trăm triệu không trăm mười bốn nghìn năm trăm linh bốn
c) Ba trăm triệu một trăm linh sáu nghìn tám trăm linh sáu
d) Chín trăm triệu không nghìn sáu trăm bốn mươi hai
e) Sáu trăm triệu bốn trăm mười hai nghìn
g) Năm trăm mười sáu triệu bốn trăm linh hai nghìn ba trăm
h) Một trăm mười hai triệu không trăm linh chín nghìn một trăm linh bốn
i) Mười tám triệu bốn trăm nghìn tám trăm mười sáu
k) Ba triệu một trăm chín mươi bảy nghìn bốn trăm mười hai
l) Bảy mươi tư triệu một trăm năm mươi nghìn bốn trăm ba mươi tư
*Bài 5: Viết số, biết số đó gồm :
a) 8 triệu, 6 chục nghìn, 4 trăm, 2 chục và 5 đơn vị
b) 8 chục triệu, 6 trăm nghìn, 4 nghìn và 2 chục
c) 8 trăm triệu, 6 nghìn, 4 trăm và 5 đơn vị
d) 8 chục triệu, 6 triệu, 4 chục nghìn, 2 trăm và 5 đơn vị
e) 5 triệu, 4 chục nghìn, 3 nghìn, 2 trăm, 6 chục và 1 đơn vị
g) 6 triệu, 3 trăm nghìn, 1 chục nghìn, 8 nghìn
h) 3 triệu, 6 nghìn, 7 trăm và 8 chục
i) 7 trăm triệu, 3 nghìn, 4 chục
k) 5 chục triệu, 7 trăm nghìn, 6 trăm, 2 đơn vị
l) 9 trăm triệu, 4 trăm nghìn, 7 trăm.
*Bài 6: Tính giá trị của biểu thức :
a) 4735 + 5186 – 2405
b) 7000 – 2400 ( 2

c) (40760 – 20620) ( 4
d) 5000 + 3000 : 2

e) 7536 – 124 ( 5
g) (150 + 125 ( 4) : 5

*Bài 7: Khối lớp Bốn có tất cả 165 học sinh, trong đó có 84 học sinh nữ. Hỏi số học sinh nam ít hơn số học sinh nữ bao nhiêu?
*Bài 8: Một tổ công nhân trong 5 ngày làm được 375 sản phẩm. Hỏi với mức làm như thế thì trong 9 ngày thì tổ đó làm được bao nhiêu sản phẩm?

*Bài 9: Tính tích hình vuông có chu vi 20 cm.

*Bài 10: Tính dài hình chữ nhật có chu vi 46m, chiều rộng 10m
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Trần Kim Kim
Dung lượng: 31,50KB| Lượt tài: 0
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)