Toan 4
Chia sẻ bởi Trần Kim Kim |
Ngày 10/10/2018 |
44
Chia sẻ tài liệu: toan 4 thuộc Tập đọc 5
Nội dung tài liệu:
TẬP
*Bài 1: Viết số thích hợp vào ô trống :
Số
467389
245926
879436
674790
Giá trị của chữ số 4
Giá trị của chữ số 9
*Bài 2: Viết số, biết số đó gồm :
a) 2 triệu, 2 trăm nghìn, 2 chục nghìn, 2 nghìn, 2 trăm, 2 chục và 2 đơn vị.
b) 5 triệu, 5 trăm nghìn, 5 nghìn và 5 đơn vị.
c) 7 trăm nghìn, 6 trăm, 5 chục và 3 đơn vị.
d) 8 chục nghìn, 4 trăm và 6 đơn vị.
e) 9 trăm nghìn, 7 trăm, 6 chục và 5 đơn vị.
g) 4 chục nghìn, 5 nghìn và 7 đơn vị
h) 6 trăm nghìn, 7 nghìn, 9 trăm và 3 chục
i) 9 trăm nghìn, 3 trăm, 7 chục và 5 đơn vị
k) 7 chục nghìn và 3 đơn vị.
l) 6 trăm nghìn và 4 trăm.
*Bài 3: Viết số thích hợp vào chỗ chấm :
a) 240 000 ; 250 000 ; …………… ; …………… ; 280 000 ; ……………
b) 278 000 ; 279 000 ; ………………; …………… ; …………… ; ……………
c) 499 800 ; 499 900 ; …………… ; …………… ; 500 200 ; ……………
d) 799 998 ; 799 999 ; 800 000 ; …………… ; …………… ; ……………
*Bài 4: Đặt tính rồi tính :
a) 47046 + 8435
b) 39256 + 40764
c) 5784 ( 4
d) 10018 ( 9
e) 74362 – 5026
g) 50017 – 9809
h) 30072 : 7
i) 18414 : 6
*Bài 5:
a) Tính giá trị của biểu thức 340 + x với :
x = 50
x = 0
x = 90
x = 70
*Bài 6: Tìm x :
a) x + 937 = 5924
b) x ( 3 = 2517
c) x – 857 = 9396
d) x : 4 = 1365
e) 1799 : x = 7
g) 32764 – x = 30425
*Bài 7:
a) Viết số liền sau của các số: 899 ; 79 999 ; 99 999
b) Viết số liền trước của các số: 10000 ; 5600 ; 97690
*Bài 8: Các học sinh trường Sao Mai xếp thành 9 hàng như nhau. Biết 3 hàng có 165 học sinh. Hỏi trường Sao Mai có bao nhiêu học sinh?
*Bài 9: Hình chữ nhật có chu vi là 78cm, chiều rộng là 12cm. Tìm chiều dài hình chữ nhật đó.
*Bài 1: Viết số thích hợp vào ô trống :
Số
467389
245926
879436
674790
Giá trị của chữ số 4
Giá trị của chữ số 9
*Bài 2: Viết số, biết số đó gồm :
a) 2 triệu, 2 trăm nghìn, 2 chục nghìn, 2 nghìn, 2 trăm, 2 chục và 2 đơn vị.
b) 5 triệu, 5 trăm nghìn, 5 nghìn và 5 đơn vị.
c) 7 trăm nghìn, 6 trăm, 5 chục và 3 đơn vị.
d) 8 chục nghìn, 4 trăm và 6 đơn vị.
e) 9 trăm nghìn, 7 trăm, 6 chục và 5 đơn vị.
g) 4 chục nghìn, 5 nghìn và 7 đơn vị
h) 6 trăm nghìn, 7 nghìn, 9 trăm và 3 chục
i) 9 trăm nghìn, 3 trăm, 7 chục và 5 đơn vị
k) 7 chục nghìn và 3 đơn vị.
l) 6 trăm nghìn và 4 trăm.
*Bài 3: Viết số thích hợp vào chỗ chấm :
a) 240 000 ; 250 000 ; …………… ; …………… ; 280 000 ; ……………
b) 278 000 ; 279 000 ; ………………; …………… ; …………… ; ……………
c) 499 800 ; 499 900 ; …………… ; …………… ; 500 200 ; ……………
d) 799 998 ; 799 999 ; 800 000 ; …………… ; …………… ; ……………
*Bài 4: Đặt tính rồi tính :
a) 47046 + 8435
b) 39256 + 40764
c) 5784 ( 4
d) 10018 ( 9
e) 74362 – 5026
g) 50017 – 9809
h) 30072 : 7
i) 18414 : 6
*Bài 5:
a) Tính giá trị của biểu thức 340 + x với :
x = 50
x = 0
x = 90
x = 70
*Bài 6: Tìm x :
a) x + 937 = 5924
b) x ( 3 = 2517
c) x – 857 = 9396
d) x : 4 = 1365
e) 1799 : x = 7
g) 32764 – x = 30425
*Bài 7:
a) Viết số liền sau của các số: 899 ; 79 999 ; 99 999
b) Viết số liền trước của các số: 10000 ; 5600 ; 97690
*Bài 8: Các học sinh trường Sao Mai xếp thành 9 hàng như nhau. Biết 3 hàng có 165 học sinh. Hỏi trường Sao Mai có bao nhiêu học sinh?
*Bài 9: Hình chữ nhật có chu vi là 78cm, chiều rộng là 12cm. Tìm chiều dài hình chữ nhật đó.
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Trần Kim Kim
Dung lượng: 33,00KB|
Lượt tài: 0
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)