Toan
Chia sẻ bởi Đỗ Văn Hải |
Ngày 10/10/2018 |
67
Chia sẻ tài liệu: toan thuộc Tập đọc 5
Nội dung tài liệu:
Kiểm định chất lượng cuối học kì II năm học 2008 – 2009
Môn Toán lớp 5
Đề 1
I. Trắc nghiệm: Mỗi bài 1 điểm
1 - d
2- 15,498 > 15, 49 100,886 > 100,868
3- 3 giờ 15 phút = 3,25 giờ 43dm3 = 0,043m3
4- b
5- c
II. tự luận:
Bài 6: 1256 , 43 + 284,49= 1540,92 73,32 : 15,6= 4,7
Mỗi phép tính 0,5 điểm
Bài 7: Cạnh cái sân hình vuông là: 48 : 4 = 12 ( m) 0,5 điểm
Đường kính hình tròn là: 12 : 3 x 2 = 8 (m) 0,5 điểm
Bán kính hình tròn là: 8 : 2 = 4 (m) 0,25 điểm
Diện tích bồn hoa là: 4 x 4 x 3,14 = 50,24 ( m2) 0,5 điểm
Đáp số: 50,24 m2 0,25 điểm
Bài 8:
Thể tích bể nước hình hộp chữ nhật là: 2,2 x 1,5 x 0,9 = 2,97 ( m3) 0,75 điểm
2,97 m3 = 2970 dm3 = 2970 lít 0,25 điểm
Thời gian để nước chảy đầy bể là: 2970 : 100 = 29,7 ( phút) 0,75 điểm
Đáp số : 29,7 phút 0,25 điểm
Đề 2
I. Trắc nghiệm: Mỗi bài 1 điểm
1 - a
2- 205, 3061 < 2053,061 24,702 > 24,199
3- 6 giờ 45 phút = 6,75 .giờ 203 dm3 = 0,203 m3
4- b
5- c
II. tự luận:
Bài 6: 675, 30 - 67,53 = 607,77 27,63 x 6,04 = 166,8852
Mỗi phép tính 0,5 điểm
Bài 7: Diện tích khu vườn hình thang là: (45 + 65) x 34 : 2 = 1870 ( m2) 0,75 điểm
Diện tích miệng giếng hình tròn là: 0,7 x 0,7 x 3,14 = 1,5386 ( m2) 0,5 điểm
Diện tích phần đất còn lại là: 1870 - 1,5386 = 1868,4614 ( m2) 0,5 điểm
Đáp số: 1868,4614 m2 0,25 điểm
Bài 8: Thời gian 2 xe đi đến lúc gặp nhau là: 124,5 : (49,5 + 33,5) = 1,5 ( giờ) 0,75 điểm
1,5 giờ = 1 giờ 30 phút 0,25 điểm
Hai gặp nhau lúc: 7giờ + 1 giờ 30 phút = 8 giờ 30 phút 0,75 điểm
Đáp ssố: 8 giờ 30 phút 0,25 điểm Họ và tên.................................................... Lớp.......
Kiểm định chất lượng cuối học kì II năm học 2008 – 2009
Môn Toán lớp 5 (Thời gian 50 phút) Đề 1
I. Trắc nghiệm:
Bài 1-Hãy khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng: (1đ)
Quãng đường AB dài 100 km. Dũng đi từ A đến B mất 2 giờ 30 phút. Hỏi mỗi giờ Dũng đi được bao nhiêu ki-lô-mét?
A. 40 m/giờ B. 4 km/giờ C. 250 km/giờ D. 40 km/giờ
Bài 2- Điền dấu thích hợp vào chỗ chấm (<, >, =) (1đ)
15,498 .....15, 49 100,886 .......100,868
Bài 3- Điền số thích hợp vào chỗ chấm:
Môn Toán lớp 5
Đề 1
I. Trắc nghiệm: Mỗi bài 1 điểm
1 - d
2- 15,498 > 15, 49 100,886 > 100,868
3- 3 giờ 15 phút = 3,25 giờ 43dm3 = 0,043m3
4- b
5- c
II. tự luận:
Bài 6: 1256 , 43 + 284,49= 1540,92 73,32 : 15,6= 4,7
Mỗi phép tính 0,5 điểm
Bài 7: Cạnh cái sân hình vuông là: 48 : 4 = 12 ( m) 0,5 điểm
Đường kính hình tròn là: 12 : 3 x 2 = 8 (m) 0,5 điểm
Bán kính hình tròn là: 8 : 2 = 4 (m) 0,25 điểm
Diện tích bồn hoa là: 4 x 4 x 3,14 = 50,24 ( m2) 0,5 điểm
Đáp số: 50,24 m2 0,25 điểm
Bài 8:
Thể tích bể nước hình hộp chữ nhật là: 2,2 x 1,5 x 0,9 = 2,97 ( m3) 0,75 điểm
2,97 m3 = 2970 dm3 = 2970 lít 0,25 điểm
Thời gian để nước chảy đầy bể là: 2970 : 100 = 29,7 ( phút) 0,75 điểm
Đáp số : 29,7 phút 0,25 điểm
Đề 2
I. Trắc nghiệm: Mỗi bài 1 điểm
1 - a
2- 205, 3061 < 2053,061 24,702 > 24,199
3- 6 giờ 45 phút = 6,75 .giờ 203 dm3 = 0,203 m3
4- b
5- c
II. tự luận:
Bài 6: 675, 30 - 67,53 = 607,77 27,63 x 6,04 = 166,8852
Mỗi phép tính 0,5 điểm
Bài 7: Diện tích khu vườn hình thang là: (45 + 65) x 34 : 2 = 1870 ( m2) 0,75 điểm
Diện tích miệng giếng hình tròn là: 0,7 x 0,7 x 3,14 = 1,5386 ( m2) 0,5 điểm
Diện tích phần đất còn lại là: 1870 - 1,5386 = 1868,4614 ( m2) 0,5 điểm
Đáp số: 1868,4614 m2 0,25 điểm
Bài 8: Thời gian 2 xe đi đến lúc gặp nhau là: 124,5 : (49,5 + 33,5) = 1,5 ( giờ) 0,75 điểm
1,5 giờ = 1 giờ 30 phút 0,25 điểm
Hai gặp nhau lúc: 7giờ + 1 giờ 30 phút = 8 giờ 30 phút 0,75 điểm
Đáp ssố: 8 giờ 30 phút 0,25 điểm Họ và tên.................................................... Lớp.......
Kiểm định chất lượng cuối học kì II năm học 2008 – 2009
Môn Toán lớp 5 (Thời gian 50 phút) Đề 1
I. Trắc nghiệm:
Bài 1-Hãy khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng: (1đ)
Quãng đường AB dài 100 km. Dũng đi từ A đến B mất 2 giờ 30 phút. Hỏi mỗi giờ Dũng đi được bao nhiêu ki-lô-mét?
A. 40 m/giờ B. 4 km/giờ C. 250 km/giờ D. 40 km/giờ
Bài 2- Điền dấu thích hợp vào chỗ chấm (<, >, =) (1đ)
15,498 .....15, 49 100,886 .......100,868
Bài 3- Điền số thích hợp vào chỗ chấm:
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Đỗ Văn Hải
Dung lượng: 68,00KB|
Lượt tài: 0
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)