Toan
Chia sẻ bởi Đỗ Văn Hải |
Ngày 10/10/2018 |
68
Chia sẻ tài liệu: toan thuộc Cùng học Tin học 5
Nội dung tài liệu:
Đề kiểm tra môn Toán
Họ và tên: ………………………………. Lớp: ………..
Bài 1: Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng:
Trong số thập phân 8,169 chữ số 6 thuộc chỉ giá trị là:
A. 6 B. C. D.
b. Viết số 5dưới dạng số thập phân là: A. 5,7 B. 5,007 C. 5,07
c. 4m25cm2 = …. cm2 A. 2,0005 B. 2,005 C. 2,5 D.2,05
d. Số bé nhất trong các số: 3,05; 2,99; 3,01; 2,89 là:
A. 3,05 B. 2,99 C. 3,01 D. 2,89
Bài 2: a. viết các số sau:
năm đơn vị bảy mươi sáu phần trăm: …………………..
ba và tám phần mười năm: ………………………………..
b. Chuyển các phân số thập phân sau thành số thập phân, rồi đọc các số thập phân đó;
đọc là: ………………………………………………………………………….
………. đọc là: ………………………………………………………………………… đọc là: …………………………………………………………………………
Bài 3: Điền <, =, >
1,25m2 ……. 120dm2 2giờ 35phút……...160phút 2,5tấn…..2500kg 7,92tạ….. 8yến
Bài 4: Tính 3,75 : 2,5 + 4,5 x 0,5
…………………………………………………………………………………...
…………………………………………………………………………………..
Bài 5: Một trường tiểu học cho HS thu kế hoạch nhỏ khối lớp 1,2,3,4,5 được tất cả5025kg giấy. Khối 1,2 thu được 28% số giấy vụn đó. Hỏi ba khối còn lại thu được ? kg giấy vụn.
……………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………
Bài 6: Cho tam giác ABC (hình vẽ bên) A
Chỉ ra đáy và đường cao tương ứng của tam giác ABC:
……………………………………………………………………
Viết tên : 3 góc: ………………………………………………
3 cạnh: ………………………………….. B C
H
Tính diện tích tam giác ABC biết đáy BC= 25cm, chiều cao AH bằng 75% chiều dài đáy.
……………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………
Họ và tên: ………………………………. Lớp: ………..
Bài 1: Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng:
Trong số thập phân 8,169 chữ số 6 thuộc chỉ giá trị là:
A. 6 B. C. D.
b. Viết số 5dưới dạng số thập phân là: A. 5,7 B. 5,007 C. 5,07
c. 4m25cm2 = …. cm2 A. 2,0005 B. 2,005 C. 2,5 D.2,05
d. Số bé nhất trong các số: 3,05; 2,99; 3,01; 2,89 là:
A. 3,05 B. 2,99 C. 3,01 D. 2,89
Bài 2: a. viết các số sau:
năm đơn vị bảy mươi sáu phần trăm: …………………..
ba và tám phần mười năm: ………………………………..
b. Chuyển các phân số thập phân sau thành số thập phân, rồi đọc các số thập phân đó;
đọc là: ………………………………………………………………………….
………. đọc là: ………………………………………………………………………… đọc là: …………………………………………………………………………
Bài 3: Điền <, =, >
1,25m2 ……. 120dm2 2giờ 35phút……...160phút 2,5tấn…..2500kg 7,92tạ….. 8yến
Bài 4: Tính 3,75 : 2,5 + 4,5 x 0,5
…………………………………………………………………………………...
…………………………………………………………………………………..
Bài 5: Một trường tiểu học cho HS thu kế hoạch nhỏ khối lớp 1,2,3,4,5 được tất cả5025kg giấy. Khối 1,2 thu được 28% số giấy vụn đó. Hỏi ba khối còn lại thu được ? kg giấy vụn.
……………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………
Bài 6: Cho tam giác ABC (hình vẽ bên) A
Chỉ ra đáy và đường cao tương ứng của tam giác ABC:
……………………………………………………………………
Viết tên : 3 góc: ………………………………………………
3 cạnh: ………………………………….. B C
H
Tính diện tích tam giác ABC biết đáy BC= 25cm, chiều cao AH bằng 75% chiều dài đáy.
……………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Đỗ Văn Hải
Dung lượng: 34,50KB|
Lượt tài: 3
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)