Toan 12

Chia sẻ bởi Nguyễn Thảo Trinh | Ngày 26/04/2019 | 49

Chia sẻ tài liệu: toan 12 thuộc Tin học 11

Nội dung tài liệu:

ÔN TẬP TOÁN 12
I.Các công thức đạo hàm:
 (C là hằng số).











BẢNG ĐẠO HÀM SỐ SƠ CẤP
1) 
2) 
3) 
4) 
5) 
6) 
7) 
8) 
9) 
10) 



BẢNG ĐẠO HÀM SỐ HỢP


II/Các quy tắc tính đạo hàm:

(k.u)’ =k.u’
(u.v)’ =u’.v + u.v’
 (v)
 (v)




*Ý nghĩa hình học của đạo hàm:
*Một điểm M0(x0,y0)Ta có f’(x0)=k:là hệ số góc của tiếp tuyến tại tiếp điểm M0.

* Phương trình tiếp tuyến với (C). Tại M0(x0,y0)có dạng: y – y0 = y’(x0).(x-x0)








III/ Nguyên hàm:
Định nghĩa:F(x) được gọi là nguyên hàm của hàm số y=f(x) trên (a;b) (F’(x) =f(x) , 
Bảng các nguyên hàm:
Nguyên hàm của hàm số sơ cấp

Nguyên hàm của các hàm sồ thường gặp


 , 













,








3)Các phương pháp tích phân:
Dạng 1:
Tích phân của tích , thương phải đưa về tích phân của 1 tổng hoặc 1 hiệu bằng cách nhân phân phối hoặc chia đa thức.
*Chú ý:  với a> 0
Dạng 2:Phương pháp tính tích phân từng phần:
a/ Loại 1 : Có dạng: A=
Trong đó P(x) là hàm đa thức
Phương pháp:
Đặt u=P(x) 
dv = 
Áp dụng công thức tính tích phân từng phần
A=



b/Loại 2:có dạng : B=
Phương pháp :
Đặt u = ln(ax+b) => du =
dv = P(x)dx => V =
Áp dụng công thức B =
Dạng 3:Phương pháp đổi biến số để tính tích phân:
A=
Phương pháp :
Đặt t = 
Đổi cận:
Do đó A = ==

Dạng 4:Các dạng đặc biệt cơ bản:
a/Loại 1: I=
Phương pháp:Đặt x=a.tant 
=> dx=.
Đổi cận:
b/Loại 2: J=
Phương pháp: Đặt x=asint 
=> dx = acost.dt
Đổi cận.
Dạng 5: I = 
Nếu 
Do đó : 
Nếu 


Để tính I=
Phương pháp : Đặt x+ (làm giống dạng 4)
*Dùng phương pháp đồng nhất thức để tính tích phân hàm số hữu tỉ:
1)Trường hợp 1:Mẫu số có nghiệm đơn
.
2)Trường hợp 2: Mẫu số có nghiệm đơn và vô nghiệm

3)Trường hợp 3: Mẫu số có nghiệm bội

VD:Tính các tích phân sau:
A= B=
C=
Dạng 6: A=
Nếu n chẵn :
Áp dụng công thức
Sin2a=
Cos2a=

Nếu n lẽ:
A=dx
Đặt t= cosx (biến đổi sinx thành cosx)
Dạng 7: A=
Đặt tg2x làm thừa số
Thay tg2x = 













KIẾN THỨC CƠ BẢN VỀ LƯỢNG GIÁC

A/ Đường tròn lượng giác, giá trị lượng giác:

Bảng giá trị của các góc đặc biệt:

Góc

GTLG
00
(0)
300
()
450 ()
600
()
900
()

Sin
0



1

Cos
1



0


B/ Các hệ thức Lượng Giác Cơ
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Nguyễn Thảo Trinh
Dung lượng: | Lượt tài: 0
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)