Toan 1 tuan 30
Chia sẻ bởi Nguyễn Thu Hà |
Ngày 08/10/2018 |
54
Chia sẻ tài liệu: Toan 1 tuan 30 thuộc Toán học 1
Nội dung tài liệu:
Họ và tên: …………………………..
Bài kiểm tra môn toán
Phần I- Trắc nghiệm
1. Kết quả của phép tính 35 + 34 là:
A. 11 B. 51 C. 69 D. 19.
2. Số thích hợp viết vào chỗ chấm của: 26 + ….+ 21 = 49 là:
A. 3 B. 2 C. 4 D. 1.
3. Trên cây có 34 quả táo , mẹ hái xuống 3 quả. Hỏi trên cây còn lại bao nhiêu quả táo?
A. 30 quả táo B. 31 quả táo C. 21 quả táo D. 14 quả táo
4. Số liền trước của số 90 là:
A. 91 B. 92 C. 80 D. 89
Phần II- Phần tự luận
Bài 1: Đặt tính rồi tính
44 - 4
6 + 52
8 + 51
79- 7
94 - 14
ǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮ
ǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮ
ǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮ
ǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮ
Bài 2: Điền dấu >, <, =
37 + 12…………45 + 23
84 - 44 ………..40 + 2
67 - 6 ………….98 - 35
65 + 13……….80 - 10
82 - 32………..70 - 20
25 + 43 ……….90 - 10
78 - 5 ………40 + 4
66 - 5 ………25 + 13
32 + 43 ……..77 - 2
Bài 3: Điền số thích hợp vào chỗ chấm
…… - 21 = 47
56 - ……= 51
23 + ….. = 32 + 21
……- 34 = 56 - 35
59 - ………= 48
………- 20 = 77
Bài 4: Lớp 1A có 39 bạn, trong đó có 20 bạn nữ. Hỏi lớp 1A có bao nhiêu bạn nam?
ǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮ
ǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮ
ǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮ
ǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮ
Bài 5: Viết các số có hai chữ số giống nhau
ǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮ
ǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮ
Bài kiểm tra môn toán
Phần I- Trắc nghiệm
1. Kết quả của phép tính 35 + 34 là:
A. 11 B. 51 C. 69 D. 19.
2. Số thích hợp viết vào chỗ chấm của: 26 + ….+ 21 = 49 là:
A. 3 B. 2 C. 4 D. 1.
3. Trên cây có 34 quả táo , mẹ hái xuống 3 quả. Hỏi trên cây còn lại bao nhiêu quả táo?
A. 30 quả táo B. 31 quả táo C. 21 quả táo D. 14 quả táo
4. Số liền trước của số 90 là:
A. 91 B. 92 C. 80 D. 89
Phần II- Phần tự luận
Bài 1: Đặt tính rồi tính
44 - 4
6 + 52
8 + 51
79- 7
94 - 14
ǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮ
ǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮ
ǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮ
ǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮ
Bài 2: Điền dấu >, <, =
37 + 12…………45 + 23
84 - 44 ………..40 + 2
67 - 6 ………….98 - 35
65 + 13……….80 - 10
82 - 32………..70 - 20
25 + 43 ……….90 - 10
78 - 5 ………40 + 4
66 - 5 ………25 + 13
32 + 43 ……..77 - 2
Bài 3: Điền số thích hợp vào chỗ chấm
…… - 21 = 47
56 - ……= 51
23 + ….. = 32 + 21
……- 34 = 56 - 35
59 - ………= 48
………- 20 = 77
Bài 4: Lớp 1A có 39 bạn, trong đó có 20 bạn nữ. Hỏi lớp 1A có bao nhiêu bạn nam?
ǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮ
ǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮ
ǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮ
ǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮ
Bài 5: Viết các số có hai chữ số giống nhau
ǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮ
ǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮ
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Nguyễn Thu Hà
Dung lượng: 28,50KB|
Lượt tài: 1
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)