Toán 1 Gk 2
Chia sẻ bởi Nguyễn Thị Thắm |
Ngày 08/10/2018 |
49
Chia sẻ tài liệu: Toán 1 Gk 2 thuộc Toán học 1
Nội dung tài liệu:
Trường TH SÔNG MÂY
Họ và tên:…………………………………………………………………….
Học sinh lớp : ……………………………………………………………
Ngày thi :…………………………mã…………………………
ĐỀ KTĐK GIỮA HỌC KÌ II
MÔN TOÁN LỚP 1
Năm học 2009 – 2010
Thời gian làm bài : 40 phút
ĐỀ 1
CHỮ KÝ GIÁM THỊ
Điểm
CHỮ KÝ GIÁM KHẢO
mã
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM : ……………………./ 2 điểm
Khoanh tròn vào chữ đặt trước câu trả lời đúng:
1/. Số liền trước của 14 là :
A. 13 B. 14 C. 15
2/. Số 24 gồm :
A. 20 chục và 4 đơn vị B. 2 chục và 4 đơn vị C. 2 đơn vị và 4 chục
3/. Số liền sau của 20 là :
A. 19 B. 20 C. 21
4/. Điểm ở trong hình tròn là:
( A ( G
( M
( D
A. Điểm D, điểm G B. Điểm A, điểm M C. Điểm M, điểm G
HỌC SINH KHÔNG ĐƯỢC VIẾT VÀO KHUNG NÀY
VÌ ĐÂY LÀ PHÁCH SẼ RỌC ĐI MẤT
II. PHẦN VẬN DỤNG VÀ TỰ LUẬN : ……………………./ 8 điểm
……./ 3 đ
……../ 2đ
Câu 1: Đặt tính rồi tính :
12 + 5
………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………
c) 20 + 40
………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………
Câu 2 : Tính
15 + 2 4 = ………………
b) 18 - 7
………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………
d) 80 - 30
………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………
80 – 60 –20 = ………………
……../ 1đ Câu 3 : Nối ( theo mẫu ) :
Bốn mươi
20
Mười chín
15
Mười lăm
70
Hai mươi
12
Bảy mươi
19
Mười hai
……../ 2 đ Câu 4 : Trong vườn có 30 cây cam, người ta trồng thêm 10 cây cam nữa. Hỏi trong vườn có tất cả bao nhiêu cây cam ?
Trường TH SÔNG MÂY
Họ và tên:…………………………………………………………………….
Học sinh lớp : ……………………………………………………………
Ngày thi :………………………… mã …………………………
ĐỀ KTĐK GIỮA HỌC KÌ II
MÔN TOÁN LỚP 1
Năm học 2009 – 2010
Thời gian làm bài : 40 phút
ĐỀ 2
CHỮ KÝ GIÁM THỊ
Điểm
CHỮ KÝ GIÁM KHẢO
mã
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM : ……………………./ 2 điểm
Khoanh tròn vào chữ đặt trước câu trả lời đúng:
1/. Số liền trước của 15 là :
A. 16 B. 14 C. 17
2/. Số 34 gồm :
A. 30 chục và 4 đơn vị B. 3 chục và 4 đơn vị C. 3 đơn vị và 4 chục
3/. Số liền sau của 40 là :
A. 39 B. 50 C. 41
4/. Điểm ở ngoài hình tròn là:
( A ( G
( M
( D
A. Điểm D, điểm G B. Điểm A, điểm M C. Điểm M, điểm G
HỌC SINH KHÔNG ĐƯỢC VIẾT VÀO KHUNG NÀY
VÌ ĐÂY LÀ PHÁCH SẼ RỌC ĐI MẤT
II. PHẦN VẬN DỤNG VÀ TỰ LUẬN : ……………………./ 8 điểm
……./ 3 đ
……../ 2đ
Câu 1: Đặt tính rồi tính :
a) 13 + 6
………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………
c) 30 + 40
………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………
Câu 2 : Tính
18 + 1 5 = ………………
b) 16 - 3
………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………
d) 90 - 30
………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………
b) 80 – 40 – 20 = ………………
……../ 1đ Câu 3 : Nối ( theo mẫu ) :
Hai mươi
30
Mười lăm
15
Mười bốn
70
Ba mươi
14
Bảy mươi
19
Mười chín
……../ 2 đ Câu 4 : Trong vườn có 40 cây
Họ và tên:…………………………………………………………………….
Học sinh lớp : ……………………………………………………………
Ngày thi :…………………………mã…………………………
ĐỀ KTĐK GIỮA HỌC KÌ II
MÔN TOÁN LỚP 1
Năm học 2009 – 2010
Thời gian làm bài : 40 phút
ĐỀ 1
CHỮ KÝ GIÁM THỊ
Điểm
CHỮ KÝ GIÁM KHẢO
mã
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM : ……………………./ 2 điểm
Khoanh tròn vào chữ đặt trước câu trả lời đúng:
1/. Số liền trước của 14 là :
A. 13 B. 14 C. 15
2/. Số 24 gồm :
A. 20 chục và 4 đơn vị B. 2 chục và 4 đơn vị C. 2 đơn vị và 4 chục
3/. Số liền sau của 20 là :
A. 19 B. 20 C. 21
4/. Điểm ở trong hình tròn là:
( A ( G
( M
( D
A. Điểm D, điểm G B. Điểm A, điểm M C. Điểm M, điểm G
HỌC SINH KHÔNG ĐƯỢC VIẾT VÀO KHUNG NÀY
VÌ ĐÂY LÀ PHÁCH SẼ RỌC ĐI MẤT
II. PHẦN VẬN DỤNG VÀ TỰ LUẬN : ……………………./ 8 điểm
……./ 3 đ
……../ 2đ
Câu 1: Đặt tính rồi tính :
12 + 5
………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………
c) 20 + 40
………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………
Câu 2 : Tính
15 + 2 4 = ………………
b) 18 - 7
………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………
d) 80 - 30
………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………
80 – 60 –20 = ………………
……../ 1đ Câu 3 : Nối ( theo mẫu ) :
Bốn mươi
20
Mười chín
15
Mười lăm
70
Hai mươi
12
Bảy mươi
19
Mười hai
……../ 2 đ Câu 4 : Trong vườn có 30 cây cam, người ta trồng thêm 10 cây cam nữa. Hỏi trong vườn có tất cả bao nhiêu cây cam ?
Trường TH SÔNG MÂY
Họ và tên:…………………………………………………………………….
Học sinh lớp : ……………………………………………………………
Ngày thi :………………………… mã …………………………
ĐỀ KTĐK GIỮA HỌC KÌ II
MÔN TOÁN LỚP 1
Năm học 2009 – 2010
Thời gian làm bài : 40 phút
ĐỀ 2
CHỮ KÝ GIÁM THỊ
Điểm
CHỮ KÝ GIÁM KHẢO
mã
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM : ……………………./ 2 điểm
Khoanh tròn vào chữ đặt trước câu trả lời đúng:
1/. Số liền trước của 15 là :
A. 16 B. 14 C. 17
2/. Số 34 gồm :
A. 30 chục và 4 đơn vị B. 3 chục và 4 đơn vị C. 3 đơn vị và 4 chục
3/. Số liền sau của 40 là :
A. 39 B. 50 C. 41
4/. Điểm ở ngoài hình tròn là:
( A ( G
( M
( D
A. Điểm D, điểm G B. Điểm A, điểm M C. Điểm M, điểm G
HỌC SINH KHÔNG ĐƯỢC VIẾT VÀO KHUNG NÀY
VÌ ĐÂY LÀ PHÁCH SẼ RỌC ĐI MẤT
II. PHẦN VẬN DỤNG VÀ TỰ LUẬN : ……………………./ 8 điểm
……./ 3 đ
……../ 2đ
Câu 1: Đặt tính rồi tính :
a) 13 + 6
………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………
c) 30 + 40
………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………
Câu 2 : Tính
18 + 1 5 = ………………
b) 16 - 3
………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………
d) 90 - 30
………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………
b) 80 – 40 – 20 = ………………
……../ 1đ Câu 3 : Nối ( theo mẫu ) :
Hai mươi
30
Mười lăm
15
Mười bốn
70
Ba mươi
14
Bảy mươi
19
Mười chín
……../ 2 đ Câu 4 : Trong vườn có 40 cây
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Nguyễn Thị Thắm
Dung lượng: 10,69KB|
Lượt tài: 1
Loại file: rar
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)