Toán 1 CKII 2013-2014
Chia sẻ bởi Trần Xuân Hải |
Ngày 08/10/2018 |
62
Chia sẻ tài liệu: Toán 1 CKII 2013-2014 thuộc Toán học 1
Nội dung tài liệu:
Họ và tên:………………………….…… Lớp:…………. Số báo danh:……… Số phách:………..
----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
Phòng GD&ĐT Kim Động
Trường Tiểu học Toàn Thắng Số phách:………..
BÀI KIỂM TRA ĐỊNH KÌ CUỐI KÌ II - NĂM HỌC: 2013-2014
Môn: Toán –Lớp 1 Thời gian: 40 phút
ĐỀ LẺ
PHẦN I : PHẦN TRẮC NGHIỆM
Khoanh tròn vào chữ trước câu trả lời đúng: ( 2 đ )
1. Số 55 đọc là:
a. năm năm b. năm mươi năm c. năm mươi lăm
2. Một tuần lễ có :
a. 5 ngày b. 6 ngày c. 7 ngày
3. Hình vẽ dưới đây có:
5 hình tam giác
6 hình tam giác
7 hình tam giác
4. Các số 34, 81, 67, 75 đươc viết theo thứ tự từ bé đến lớn là:
81, 75, 67, 34 b. 34, 67, 75, 81 c. 81, 34, 75, 67
PHẦN II : PHẦN TỰ LUẬN
1/ Đặt tính rồi tính ( 2 điểm) :
51 + 36 97 – 65 2 + 61 87 – 5
…………………
…………………
…………………
2. Viết số thích hợp vào ô trống ( 2 điểm) :
+ 30 - 50 - 18 + 5
3.Đồng hồ chỉ mấy giờ? (1 điểm)
........................................
.....................................
4. Lớp 1A có 25 học sinh. Lớp 1B có 23 học sinh. Hỏi cả hai lớp có bao nhiêu học sinh?(1,5đ)
..................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................
5. Ông hái được 85 quả bưởi, ông đã bán 60 quả. Hỏi ông còn lại bao nhiêu quả bưởi? (1,5đ)
…………
…………
…………
………
Họ và tên:………………………….…… Lớp:…………. Số báo danh:……… Số phách:………..
----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
Phòng GD&ĐT Kim Động
Trường Tiểu học Toàn Thắng Số phách:………..
BÀI KIỂM TRA ĐỊNH KÌ CUỐI KÌ II - NĂM HỌC: 2013-2014
Môn: Toán –Lớp 1 Thời gian: 40 phút
ĐỀ CHẴN
PHẦN I : PHẦN TRẮC NGHIỆM
Khoanh tròn vào chữ trước câu trả lời đúng: ( 2 đ )
1. Số 55 đọc là:
a. năm năm b. năm mươi lăm c. năm mươi năm
2. Một tuần lễ có :
a. 7 ngày b. 5 ngày c. 6 ngày
3. Hình vẽ dưới đây có:
a. 4 hình tam giác
b. 5 hình tam giác
c. 6 hình tam giác
4. Các số 34, 81, 67, 75 đươc viết theo thứ tự từ bé đến lớn là:
81, 34, 75, 67 b. 81, 75, 67, 34 c. 34, 67, 75, 81
PHẦN II : PHẦN TỰ LUẬN
1/ Đặt tính rồi tính ( 2 điểm) :
52 + 26 87 – 44 2 + 73 76 – 2
…………………
…………………
…………………
2. Viết số thích hợp vào ô trống ( 2 điểm) :
+ 20 - 40 - 26 + 4
3.Đồng hồ chỉ mấy giờ? (1 điểm)
........................................
.....................................
4. Lớp 1A có 32 học sinh. Lớp 1B có 35 học sinh. Hỏi cả hai lớp có bao nhiêu học sinh?(1,5đ)
..................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................
5. Bà hái được 76 quả bưởi, bà đã bán 50 quả. Hỏi bà còn lại bao nhiêu quả bưởi? (1,5đ)
…………
…………
…………
………
----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
Phòng GD&ĐT Kim Động
Trường Tiểu học Toàn Thắng Số phách:………..
BÀI KIỂM TRA ĐỊNH KÌ CUỐI KÌ II - NĂM HỌC: 2013-2014
Môn: Toán –Lớp 1 Thời gian: 40 phút
ĐỀ LẺ
PHẦN I : PHẦN TRẮC NGHIỆM
Khoanh tròn vào chữ trước câu trả lời đúng: ( 2 đ )
1. Số 55 đọc là:
a. năm năm b. năm mươi năm c. năm mươi lăm
2. Một tuần lễ có :
a. 5 ngày b. 6 ngày c. 7 ngày
3. Hình vẽ dưới đây có:
5 hình tam giác
6 hình tam giác
7 hình tam giác
4. Các số 34, 81, 67, 75 đươc viết theo thứ tự từ bé đến lớn là:
81, 75, 67, 34 b. 34, 67, 75, 81 c. 81, 34, 75, 67
PHẦN II : PHẦN TỰ LUẬN
1/ Đặt tính rồi tính ( 2 điểm) :
51 + 36 97 – 65 2 + 61 87 – 5
…………………
…………………
…………………
2. Viết số thích hợp vào ô trống ( 2 điểm) :
+ 30 - 50 - 18 + 5
3.Đồng hồ chỉ mấy giờ? (1 điểm)
........................................
.....................................
4. Lớp 1A có 25 học sinh. Lớp 1B có 23 học sinh. Hỏi cả hai lớp có bao nhiêu học sinh?(1,5đ)
..................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................
5. Ông hái được 85 quả bưởi, ông đã bán 60 quả. Hỏi ông còn lại bao nhiêu quả bưởi? (1,5đ)
…………
…………
…………
………
Họ và tên:………………………….…… Lớp:…………. Số báo danh:……… Số phách:………..
----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
Phòng GD&ĐT Kim Động
Trường Tiểu học Toàn Thắng Số phách:………..
BÀI KIỂM TRA ĐỊNH KÌ CUỐI KÌ II - NĂM HỌC: 2013-2014
Môn: Toán –Lớp 1 Thời gian: 40 phút
ĐỀ CHẴN
PHẦN I : PHẦN TRẮC NGHIỆM
Khoanh tròn vào chữ trước câu trả lời đúng: ( 2 đ )
1. Số 55 đọc là:
a. năm năm b. năm mươi lăm c. năm mươi năm
2. Một tuần lễ có :
a. 7 ngày b. 5 ngày c. 6 ngày
3. Hình vẽ dưới đây có:
a. 4 hình tam giác
b. 5 hình tam giác
c. 6 hình tam giác
4. Các số 34, 81, 67, 75 đươc viết theo thứ tự từ bé đến lớn là:
81, 34, 75, 67 b. 81, 75, 67, 34 c. 34, 67, 75, 81
PHẦN II : PHẦN TỰ LUẬN
1/ Đặt tính rồi tính ( 2 điểm) :
52 + 26 87 – 44 2 + 73 76 – 2
…………………
…………………
…………………
2. Viết số thích hợp vào ô trống ( 2 điểm) :
+ 20 - 40 - 26 + 4
3.Đồng hồ chỉ mấy giờ? (1 điểm)
........................................
.....................................
4. Lớp 1A có 32 học sinh. Lớp 1B có 35 học sinh. Hỏi cả hai lớp có bao nhiêu học sinh?(1,5đ)
..................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................
5. Bà hái được 76 quả bưởi, bà đã bán 50 quả. Hỏi bà còn lại bao nhiêu quả bưởi? (1,5đ)
…………
…………
…………
………
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Trần Xuân Hải
Dung lượng: 1,19MB|
Lượt tài: 0
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)