Toán 1 CKI
Chia sẻ bởi Trần Xuân Hải |
Ngày 08/10/2018 |
37
Chia sẻ tài liệu: Toán 1 CKI thuộc Toán học 1
Nội dung tài liệu:
PHÒNG GD&ĐT KIM ĐỘNG
Trường Tiểu học Toàn Thắng
-----***------
BÀI KIỂM TRA ĐỊNH KÌ CUỐI
NĂM HỌC: 2015-2016
KÌ I
Số phách
Họ và tên:……………………..
Lớp:…… Số báo danh :………
Môn: Toán Lớp 1
Thời gian: 40 phút
ĐỀ LẺ
………..
Điểm
Lời nhận xét của giáo viên
Gv chấm
Số phách
………..
A. PHẦN TRẮC NGHIỆM: ( 3 điểm) Khoanh vào đáp án đúng:
Câu 1: Trong các số từ 0 đến 10 , số bé nhất là:
a. 0 b. 1 c. 10
Câu 2: Kết quả của phép tính 1 + 2 là:
a. 2 b. 3 c. 4
Câu 3: Tiếp theo sẽ là hình nào?
a b c
B. Phần tự luận: ( 7 điểm)
Câu 1: Số ? ( 1 điểm)
Câu 2: Tính ( 2 điểm)
a. 1 + 1 = ........ 3 – 2 = ......... b. 3 10
7 4
....... .......
Câu 3: Tính ( 1 điểm )
5 + 0 + 4 = ......... 10 – 7 + 1 = .........
Câu 4: (1 điểm) Viết các số 5, 0, 2, 8 theo thứ tự từ bé đến lớn : ................................
Câu 5: Viết phép tính thích hợp vào ô trống: ( 1 điểm )
a,
b, Có : 8 bút chì
Cho : 4 bút chì
Còn : …… bút chì ?
Câu 6: Điền số và dấu thích hợp để được phép tính đúng. ( 1 điểm)
PHÒNG GD&ĐT KIM ĐỘNG
Trường Tiểu học Toàn Thắng
-----***------
BÀI KIỂM TRA ĐỊNH KÌ CUỐI
NĂM HỌC: 2015-2016
KÌ I
Số phách
Họ và tên:……………………..
Lớp:…… Số báo danh :………
Môn: Toán Lớp 1
Thời gian: 40 phút
ĐỀ CHẴN
………..
Điểm
Lời nhận xét của giáo viên
Gv chấm
Số phách
………..
A. PHẦN TRẮC NGHIỆM: ( 3 điểm) Khoanh vào đáp án đúng:
Câu 1: Trong các số từ 0 đến 10 , số bé nhất là:
a. 10 b. 1 c. 0
Câu 2: Kết quả của phép tính 2 + 1 là:
a. 2 b.4 c. 3
Câu 3: Tiếp theo sẽ là hình nào?
a b c
B. Phần tự luận: ( 7 điểm)
Câu 1: Số ? ( 1 điểm)
Câu 2: Tính ( 2 điểm)
a. 2 + 1 = ........ 5 – 3 = ......... b. 3 10
5 6
....... .......
Câu 3: Tính ( 1 điểm )
5 + 2 + 0 = ......... 10 – 4 + 1 = .........
Câu 4: (1 điểm) Viết các số 3, 0, 2, 7 theo thứ tự từ bé đến lớn : ................................
Câu 5: Viết phép tính thích hợp vào ô trống: ( 1 điểm )
a,
b, Có : 7 bút chì
Cho : 4 bút chì
Còn : …… bút chì ?
Câu 6: Điền số và dấu thích hợp để được phép tính đúng. ( 1 điểm)
Trường Tiểu học Toàn Thắng
-----***------
BÀI KIỂM TRA ĐỊNH KÌ CUỐI
NĂM HỌC: 2015-2016
KÌ I
Số phách
Họ và tên:……………………..
Lớp:…… Số báo danh :………
Môn: Toán Lớp 1
Thời gian: 40 phút
ĐỀ LẺ
………..
Điểm
Lời nhận xét của giáo viên
Gv chấm
Số phách
………..
A. PHẦN TRẮC NGHIỆM: ( 3 điểm) Khoanh vào đáp án đúng:
Câu 1: Trong các số từ 0 đến 10 , số bé nhất là:
a. 0 b. 1 c. 10
Câu 2: Kết quả của phép tính 1 + 2 là:
a. 2 b. 3 c. 4
Câu 3: Tiếp theo sẽ là hình nào?
a b c
B. Phần tự luận: ( 7 điểm)
Câu 1: Số ? ( 1 điểm)
Câu 2: Tính ( 2 điểm)
a. 1 + 1 = ........ 3 – 2 = ......... b. 3 10
7 4
....... .......
Câu 3: Tính ( 1 điểm )
5 + 0 + 4 = ......... 10 – 7 + 1 = .........
Câu 4: (1 điểm) Viết các số 5, 0, 2, 8 theo thứ tự từ bé đến lớn : ................................
Câu 5: Viết phép tính thích hợp vào ô trống: ( 1 điểm )
a,
b, Có : 8 bút chì
Cho : 4 bút chì
Còn : …… bút chì ?
Câu 6: Điền số và dấu thích hợp để được phép tính đúng. ( 1 điểm)
PHÒNG GD&ĐT KIM ĐỘNG
Trường Tiểu học Toàn Thắng
-----***------
BÀI KIỂM TRA ĐỊNH KÌ CUỐI
NĂM HỌC: 2015-2016
KÌ I
Số phách
Họ và tên:……………………..
Lớp:…… Số báo danh :………
Môn: Toán Lớp 1
Thời gian: 40 phút
ĐỀ CHẴN
………..
Điểm
Lời nhận xét của giáo viên
Gv chấm
Số phách
………..
A. PHẦN TRẮC NGHIỆM: ( 3 điểm) Khoanh vào đáp án đúng:
Câu 1: Trong các số từ 0 đến 10 , số bé nhất là:
a. 10 b. 1 c. 0
Câu 2: Kết quả của phép tính 2 + 1 là:
a. 2 b.4 c. 3
Câu 3: Tiếp theo sẽ là hình nào?
a b c
B. Phần tự luận: ( 7 điểm)
Câu 1: Số ? ( 1 điểm)
Câu 2: Tính ( 2 điểm)
a. 2 + 1 = ........ 5 – 3 = ......... b. 3 10
5 6
....... .......
Câu 3: Tính ( 1 điểm )
5 + 2 + 0 = ......... 10 – 4 + 1 = .........
Câu 4: (1 điểm) Viết các số 3, 0, 2, 7 theo thứ tự từ bé đến lớn : ................................
Câu 5: Viết phép tính thích hợp vào ô trống: ( 1 điểm )
a,
b, Có : 7 bút chì
Cho : 4 bút chì
Còn : …… bút chì ?
Câu 6: Điền số và dấu thích hợp để được phép tính đúng. ( 1 điểm)
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Trần Xuân Hải
Dung lượng: 1,19MB|
Lượt tài: 0
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)