Toán 1
Chia sẻ bởi Đặng Văn Mười |
Ngày 08/10/2018 |
37
Chia sẻ tài liệu: Toán 1 thuộc Toán học 1
Nội dung tài liệu:
Trường:........................................ PHÒNG GIÁO DỤC-ĐT HOÀI NHƠN
Lớp:Một ................... ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ I
Họ và tên: .............................. NĂM HỌC 2009 – 2010
MÔN TOÁN LỚP 1Thời gian: 40’ (không kể phát đề)
A. Phần trắc nghiệm: ( 5 điểm)
Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng.
Bài 1: Hình bên có mấy hình vuông ?
a. 4 hình b. 5 hình
c. 6 hình d. 7 hình
Bài 2:
Đúng ghi đ, sai ghi s vào ô vuông đứng trước.
6 + 4 > 9 10 - 0 = 0
8 – 3 < 5 6 + 3 = 9
Bài 3: Khoanh vào kết quả đúng 4 + 3 – 2 = ………..
a. 3 b. 5 c. 7 d. 9
Bài 4: Số điền vào chỗ chấm là số nào? 8 – ……. = 6
a. 1 b. 2 c. 3 d. 4
Bài 5: Trong các số 3, 8, 5, 0, 7. Số lớn nhất là:
a. 7 b. 3 c. 8 d. 5
B. Phần tự luận (5 điểm)
Bài 1: (1 điểm) Đọc các số sau
5: ..................... 7: .............................. 4: .................................. 10: ...........................
Bài 2: (2 điểm) Tính:
Bài 3: ( 1 điểm) Điền số và dấu thích hợp để được phép tính :
=
7
6
=
Bài 4: (1 điểm) Viết phép tính thích hợp
Tân có : 6 quả bóng
Hồng có : 4 quả bóng
Cả hai bạn có : .... quả bóng?
ĐÁP ÁN
A. Phần trắc nghiệm: (5 ĐIỂM)
Khoanh đúng mỗi bài 1 điểm
B. Phần tự luận (5 điểm)
Bài 1: ( 1 điểm)
Đọc đúng mỗi số được 0,25 điểm
Bài 2: (2 điểm)
Tính đúng mỗi phép tính được 0,5 điểm
Bài 3: ( 1 điểm)
Điền đúng mỗi trường hợp được 0,5 điểm
Bài 4: ( 1 điểm)
Viết phép tính thích hợp được 1 điểm
Lớp:Một ................... ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ I
Họ và tên: .............................. NĂM HỌC 2009 – 2010
MÔN TOÁN LỚP 1Thời gian: 40’ (không kể phát đề)
A. Phần trắc nghiệm: ( 5 điểm)
Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng.
Bài 1: Hình bên có mấy hình vuông ?
a. 4 hình b. 5 hình
c. 6 hình d. 7 hình
Bài 2:
Đúng ghi đ, sai ghi s vào ô vuông đứng trước.
6 + 4 > 9 10 - 0 = 0
8 – 3 < 5 6 + 3 = 9
Bài 3: Khoanh vào kết quả đúng 4 + 3 – 2 = ………..
a. 3 b. 5 c. 7 d. 9
Bài 4: Số điền vào chỗ chấm là số nào? 8 – ……. = 6
a. 1 b. 2 c. 3 d. 4
Bài 5: Trong các số 3, 8, 5, 0, 7. Số lớn nhất là:
a. 7 b. 3 c. 8 d. 5
B. Phần tự luận (5 điểm)
Bài 1: (1 điểm) Đọc các số sau
5: ..................... 7: .............................. 4: .................................. 10: ...........................
Bài 2: (2 điểm) Tính:
Bài 3: ( 1 điểm) Điền số và dấu thích hợp để được phép tính :
=
7
6
=
Bài 4: (1 điểm) Viết phép tính thích hợp
Tân có : 6 quả bóng
Hồng có : 4 quả bóng
Cả hai bạn có : .... quả bóng?
ĐÁP ÁN
A. Phần trắc nghiệm: (5 ĐIỂM)
Khoanh đúng mỗi bài 1 điểm
B. Phần tự luận (5 điểm)
Bài 1: ( 1 điểm)
Đọc đúng mỗi số được 0,25 điểm
Bài 2: (2 điểm)
Tính đúng mỗi phép tính được 0,5 điểm
Bài 3: ( 1 điểm)
Điền đúng mỗi trường hợp được 0,5 điểm
Bài 4: ( 1 điểm)
Viết phép tính thích hợp được 1 điểm
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Đặng Văn Mười
Dung lượng: 35,00KB|
Lượt tài: 2
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)