TOÁN 1

Chia sẻ bởi Thanh Bình | Ngày 08/10/2018 | 47

Chia sẻ tài liệu: TOÁN 1 thuộc Toán học 1

Nội dung tài liệu:

Họ và tên ……………………..
Lớp…….Trường TH…………
BÀI KIỂM TRA MÔN TOÁN LỚP 1
CUỐI HỌC KỲ II
Năm học 2010 - 2011


Họ và tên giáo viên coi:……………………………………………
Họ và tên giáo viên chấm:…………………………………………
Bài 1. (1 điểm)
a) Đọc các số sau:
38:…………………………………………………………………………
65:…………………………………………………………………………
b) Viết các số sau:
Bảy mươi:……………………………………………………………………
Năm mươi mốt:………………………………………………………………
Bài 2. (1 điểm) Cho các số 38; 76; 60; 32
a) Số lớn nhất trong các số trên là:…………………………………………..
b) Số bé nhất trong các số trên là:…………………………………………..
c) Sắp xếp các số trên theo thứ tự từ bé đến lớn:……………………………
d) Số có chữ số 6 ở hàng chục là:…………………………………………….
Bài 3. (1 điểm)
86 79 45 - 5 45 - 4
48 49 35 + 43 43 + 35

Bài 4. (2 điểm) Đặt tính rồi tính
57 + 42 5 + 34 84 - 50 86 - 22
Bài 5. (1 điểm) Tính
14 + 3 + 1 = …………. 26 cm + 2 cm + 10 cm = …………..
56 - 3 - 2 = ………….. 89 cm - 5cm - 3cm = ………………
Bài 6. (1 điểm) Lớp 1A có tất cả 28 bạn, trong đó có 15 bạn nữ. Hỏi lớp 1A có bao nhiêu bạn nam?
Bài 7. (1 điểm) Đúng ghi đ, sai ghi s
Số liền trước của 70 là 71 Số 96 gồm 9 đơn vị và 6 chục
Số liền sau của 99 là 100 Số gồm 6 đơn vị và 2 chục là 62
bài 8. (1,5 điểm) Khoanh vào trước câu trả lời đúng
a) Hình vẽ sau có bao nhiêu tam giác?
A. 4 tam giác
B. 5 tam giác
C. 6 tam giác
D. 7 tam giác
b) Nếu Toàn có thêm 12 viên bi thì Toàn sẽ có tất cả 55 viên bi. Vậy Toàn có số viên bi là:
A. 77 viên B. 43 viên C. 12 viên D. 55 viên
c) Hà có 5 quyển vở, Tuấn có 4 quyển vở. Hà cho Tuấn 3 quyển vở. Vậy hai bạn Hà và Tuấn có số quyển vở là:
A. 7 quyển vở B. 8 quyển vở C. 12 quyển vở D. 9 quyển vở
Bài 9. (0,5 điểm) Điền số hoặc dấu (+, -) vào ô trống để có kết quả đúng.
12
+

-

+
35
=
59


+
13
-

+

=
35



* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Thanh Bình
Dung lượng: 13,50KB| Lượt tài: 2
Loại file: docx
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)