Toán 1

Chia sẻ bởi Nguyễn Diệu Tuyên | Ngày 08/10/2018 | 48

Chia sẻ tài liệu: toán 1 thuộc Toán học 1

Nội dung tài liệu:


I.Phân trắc nghiệm:
Khoanh tròn vào chữ cái trước câu trả lời đúng.
Câu 1: Ba mươi sáu viết là:
306 ; B. 36 ; C. 63
Câu 2: Hà có 25 que tính. Lan có 35 que tính. Hà có ít hơn Lan số que tính là:
10 ; B. 60 ; C. 20
Câu 3: Trong các số sau: 50 ; 39 ; 43 số bé nhất là:
43 ; B. 50 ; C. 39
II. Phần tự luận:
Bài 1:Viết số thích hợp vào chỗ trống:

Số liền trước
Số đã cho
Số liền sau


55



68



71



80



39


Bài 2: Tính:
a) 37 +22 – 29 = ....................................; 98 – 38 + 12 =......................................
b) 88 – 27 + 8 = .....................................; 95 – 34 – 11 = ......................................
Bài 3: tính rồi tính:
35 + 40 ; b) 6 + 32 ; c) 85 – 51 ; d ) 76 - 26 ..........................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
..............................................................................................................................
Bài 4: Điền dấu > ; < ; = vào ô trống:
32 + 27 20 + 4 71 – 21 20 + 30
Bài 5: Một thanh gỗ dài 97cm, bố em cưa bớt 4 cm. Hỏi thanh gỗ còn lại dài bao nhiêu xăngtimet?
Bài làm:
............................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................

Bài 6: Quan sát hình vẽ bên và điền số vào chỗ chấm cho thích hợp:
a) Có .............. hình tam giác.
b) Có ............... đoạn thẳng.






Bài 7
Lớp 1A1 có tát car33 bạn, trong đó có 11 bạn nam. Hỏi lớp 1A1 có bao nhiêu bạn nữ?
...............................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
Bài 8: Mẹ có 22 bông hoa, Bố có 15 bông hoa. Hỏi cả hai bố mẹ có tất cả bao nhiêu bông hoa?
................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
Bài 9: Viết các số : 27 , 65 , 73 , 87 , 99
a. Theo thứ tự từ bé đến lớn:..................................................................................
b. Theo thứ tự từ lớn đến bé:..................................................................................
Bài 10: Tính:
51 33 57 45
16 14 21 52

b. 96 67 77 28

25 14 55 13
TRƯỜNG T.H. MINH HÒA

HƯỚNG DẪN CHẤM BÀI KIỂM TRA ĐỊNH KÌ CUỐI HỌC KÌ II
MÔN TOÁN LỚP 1 ; NĂM HỌC 2011 – 2012

I/ PHẦN TRẮC NGHIỆM: (3 điểm) Mỗi câu đúng ghi 1 điểm.
Câu
1
2
3

Ý đúng
B
A
C

II/ PHẦN TỰ LUẬN: (7 điểm)
Bài 1: (1 điểm) HS điền đúng mỗi số được 0,1 điểm

Số liền trước
Số đã cho
Số liền sau

54
55
56

67
68
69

70
71
72

79
80
81

38
39
40


Bài 2: (1 điểm) HS thực hiện tính các bước và làm đúng kết quả mỗi bài được 0,25 điểm
quả: a) 30 ; 72
b) 69 ; 50
Bài 3: (2 điểm) HS đặt tính và tính đúng mỗi phép tính được 0,5 điểm:
quả: a) 75 ; b) 38 ; c) 34 ; d ) 50
Bài 4: (1 điểm) HS điền dấu vào ô trống đúng mỗi bài được 0,5 điểm
32 + 27 > 20 + 4 ; 71 – 21 = 20 + 30

Bài 6: (1 điểm)
Độ dài của thanh gỗ còn lại là: (0,25 điểm)
97 - 4 = 93 (cm) (0,5 điểm)
Đáp số: 93 cm (0,25 điểm)
(HS có câu lời giải khác đúng vẫn được điểm tối đa)
Bài 7: (1 điểm) HS điền đúng mỗi câu được 0,5 điểm
a) Có 4 hình tam giác. (0,5 điểm)
b) Có 7 đoạn thẳng. (0,5 điểm)
(HS ghi 6 đoạn thẳng vẫn được 0,5 điểm)



* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Nguyễn Diệu Tuyên
Dung lượng: 62,50KB| Lượt tài: 2
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)