Toán 1
Chia sẻ bởi Đặng Văn Mười |
Ngày 08/10/2018 |
36
Chia sẻ tài liệu: Toán 1 thuộc Tập đọc 1
Nội dung tài liệu:
Trường TH ………………………. KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ II
Tên:…………………………… ……. Năm học 2007-2008
Lớp: Một……. MÔN : Toán lớp Một
( thời gian làm bài 40’)
Học sinh làm trực tiếp vào đề kiểm tra.
Bài 1 : Điền số : ( 0,5 đ )
76;………………; 78 ; 79;……………; 81; ……………83; …………;…………; 86;………; ………;89; 90
Bài 2 : Viết số, đọc số ( 1,5 đ )
Viết: Năm mươi mốt :……… Đọc: 45 :…………………………………………………………………
Bảy mươi lăm :……… 80 :…………………………………………………………………
Chín mươi tư :.……… 99 :…………………………………………………………………
Bài 3 :Viết các số : 62 ; 60 ; 45 ; 78 ; 81 ; (1 đ )
Theo thứ tự từ bé đến lớn : …………………………………………………………………………
Theo thứ tự từ lớn đến bé :…………………………………………………………………………
Bài 4 : Đặt tính rồi tính : ( 2đ )
62 + 15 ; 38 - 25 ; 16 + 42 ; 79 -55 ;
…………….
…………….
……………
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
Bài 5: Tính nhẩm : ( 1đ )
45 em + 23 em = ……….. 79 – 20 – 5 =………………….
87 em - 7 em = ………… 52 + 30 + 6 =…………………
Bài 6 : ( 2 đ )
Lớp 1 A có 32 bạn; Lớp 1B có 34 bạn. Hỏi cả hai lớp có bao nhiêu bạn ?
Bài giải
………………………………………………………………………………………………………………………………………………
Bài 7 : a. Hình bên ( 1 đ )
Có ……………………hình tròn
Có…………………….hình vuông
Có…………………….tam giác
b. Điền số ( 1 đ )
+
=
54
-
=
40
HƯỚNG DẪN CHẤM TOÁN 1
Viết đúng tất cả được 0, 5 đ. Sai từ 1 số trở lên 0 đ
Viết và đọc đúng mỗi số 0,25 đ – TC 1,5 đ
Viết đúng mỗi thứ tự 0,5 đ- TC 1 đ
Đặt đúng và có kết quả đúng mỗi phép tính 0,5 đ- TC 2 đ
Ghi kết quả và tên đơn vị đúng mỗi kết quả 0,25 đ- TC 1
Có lời giải ,phép tính đúng và có ghi đáp số : 2 đ
7 a. Ghi đúng 1 đ
7b. Mỗi phép tính đúng 0,5 đ-TC 1 đ
Tên:…………………………… ……. Năm học 2007-2008
Lớp: Một……. MÔN : Toán lớp Một
( thời gian làm bài 40’)
Học sinh làm trực tiếp vào đề kiểm tra.
Bài 1 : Điền số : ( 0,5 đ )
76;………………; 78 ; 79;……………; 81; ……………83; …………;…………; 86;………; ………;89; 90
Bài 2 : Viết số, đọc số ( 1,5 đ )
Viết: Năm mươi mốt :……… Đọc: 45 :…………………………………………………………………
Bảy mươi lăm :……… 80 :…………………………………………………………………
Chín mươi tư :.……… 99 :…………………………………………………………………
Bài 3 :Viết các số : 62 ; 60 ; 45 ; 78 ; 81 ; (1 đ )
Theo thứ tự từ bé đến lớn : …………………………………………………………………………
Theo thứ tự từ lớn đến bé :…………………………………………………………………………
Bài 4 : Đặt tính rồi tính : ( 2đ )
62 + 15 ; 38 - 25 ; 16 + 42 ; 79 -55 ;
…………….
…………….
……………
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
Bài 5: Tính nhẩm : ( 1đ )
45 em + 23 em = ……….. 79 – 20 – 5 =………………….
87 em - 7 em = ………… 52 + 30 + 6 =…………………
Bài 6 : ( 2 đ )
Lớp 1 A có 32 bạn; Lớp 1B có 34 bạn. Hỏi cả hai lớp có bao nhiêu bạn ?
Bài giải
………………………………………………………………………………………………………………………………………………
Bài 7 : a. Hình bên ( 1 đ )
Có ……………………hình tròn
Có…………………….hình vuông
Có…………………….tam giác
b. Điền số ( 1 đ )
+
=
54
-
=
40
HƯỚNG DẪN CHẤM TOÁN 1
Viết đúng tất cả được 0, 5 đ. Sai từ 1 số trở lên 0 đ
Viết và đọc đúng mỗi số 0,25 đ – TC 1,5 đ
Viết đúng mỗi thứ tự 0,5 đ- TC 1 đ
Đặt đúng và có kết quả đúng mỗi phép tính 0,5 đ- TC 2 đ
Ghi kết quả và tên đơn vị đúng mỗi kết quả 0,25 đ- TC 1
Có lời giải ,phép tính đúng và có ghi đáp số : 2 đ
7 a. Ghi đúng 1 đ
7b. Mỗi phép tính đúng 0,5 đ-TC 1 đ
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Đặng Văn Mười
Dung lượng: 29,00KB|
Lượt tài: 3
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)