TO -V; V-ING, BÀI TẬP HAY TA7

Chia sẻ bởi Tang Quang Vinh | Ngày 18/10/2018 | 60

Chia sẻ tài liệu: TO -V; V-ING, BÀI TẬP HAY TA7 thuộc Tiếng Anh 7

Nội dung tài liệu:

INFINITIVE ( to-V): ĐỘNG TỪ NGUYÊN THỂ
GERUND ( V-ing): DANH ĐỘNG TỪ
I. To-infinitive / Infinitive with to
* Động từ nguyên mẫu có to được dùng làm:
- Chủ ngữ của câu: To become a famous singer is her dream.
- Bổ ngữ cho chủ ngữ: What I like is to swim in the sea and then to lie on the warm sand.
- Tân ngữ của động từ It was late, so we decided to take a taxi home.
- Tân ngữ của tính từ I’m pleased to see you.
* Trong các cấu trúc:
+ It takes / took + smb + thời gian + to-inf + O: Mất bao nhiêu thời gian để làm gì đó
+ chỉ mục đích: To- v / in order to – v / so as to – v: Nhằm để
+ bổ ngữ cho danh từ hoặc đại từ: S + V + Noun / pronoun + to-inf
- I have some letters to write. - Is there anything to eat?
+ It + be + adj + to-inf: thật … để ..
Ex: It is interesting to study English
+ S + be + adj + to-inf + O hoặc It/This…+ be + adj + for sbd + to-inf + O
Ex: I’m happy to receive your letter.
+ S + V/be + too + adj / adv + to-inf: hoặc It/This…+ be + too + adj + for sbd + to-inf: Quá ….đến mức
+ S + V/be + adj / adv + enough + to-inf: đủ để làm gì đó
+ S + find / think / believe + it + adj + to-inf
Ex: I find it difficult to learn English vocabulary.
- Sau các từ nghi vấn: what, who, which, when, where, how,… (nhưng thường không dùng sau why)
Ex: I don’t know what to say.
* Note:
- allow / permit/ advise / recommend + O + to-inf She allowed me to use her pen.
- allow / permit / advise / recommend + V-ing She didn’t allow smoking in her room
II. GERUND (V-ing)
* Danh động từ có thể được dùng làm:
- Chủ từ của câu: Swimming is my favourite sport.
- Bổ ngữ của động từ: My hobby is collecting stamps.
- Tân ngữ của động từ: I enjoy traveling.
* Sau các liên từ: after, before, when, while, since,…
Ex: After finishing his homework, he went to bed.
* Sau các giới từ: on, in, at, with, about, from, to, without, ….
Ex: My sister is interested in listening to pop music.
* Trong các cấu trúc:
+ S + spend / spent + time/money+ V-ing + O: Dành tiền bạc hoặc thời gian vào việc gì đó
+ S + prefer + smth/smb + to + smth/smb.
+ S + prefer + v-ing + to + v-ing O.
+ S + be + interested in + v-ing
+ S +be + fond of + v-ing
+ S +be + keen on + v-ing
+ S +be + excited at/about + v-ing
+ S +be + bored with + v-ing
+ S + be + tired of + v-ing
+ S +be + busy (with) + v-ing
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………

CHÚ Ý BẢNG TỔNG HỢP DƯỚI ĐÂY

S + V + V-ing

S + V + to-V


S + V + O + to-V


avoid (tránh )
admit (thừa nhận )
allow (cho phép )
delay ( trì hoãn )
deny ( từ chối )
dislike ( không thích )
enjoy ( thích )
finish ( hoàn thành )
start
like
keep ( tiếp tục )
hate (ghét )
mind ( phiền , ngại )
miss (nhớ , bỏ lỡ )
permit (cho phép )
postpone ( trỉ hoãn )
practice (luyện tập )
quit (nghỉ , thôi )
suggest (đề nghị )
understand ( hiểu )
feel like (cảm thấy giống như )
can’t help (ko thể tránh / nhịn được )
can’t stand ( ko thể chịu đựng đc )
It is no use / It is no good ( vô ích )
would you mind (có làm phiền ..ko)
to be/get used to ( quen với )
to be busy ( bận rộn )
to look forward to (trông mong )
to have difficulty / fun / trouble
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Tang Quang Vinh
Dung lượng: | Lượt tài: 1
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)