TO-V ; V.ING

Chia sẻ bởi Đào Ngọc Thúy | Ngày 19/10/2018 | 27

Chia sẻ tài liệu: TO-V ; V.ING thuộc Tiếng Anh 9

Nội dung tài liệu:

SAU MỘT SỐ ĐỘNG TỪ DÙNG NGUYÊN MẪU CÓ TO
Agree: đồng ý
refuse: từ chối
promise: hứa
threaten: đe dọa
forget: quên
offer: biếu, tặng, đề nghị
attempt: cố gắng, thử
try: cố gắng, thử
manage: xoay sở, quản lý
fail: thất bại
learn: biết, học tập
decide: quyết định
plan: dự trù
arrange : sắp xếp
hope : hy vọng
dare : dám
appear : xuất hiện, có vẻ
seem : dường như, có vẻ
pretend : giả vờ
afford : có đủ sức, có thể
tend : có khuynh hướng
want: muốn
ask : hỏi, yêu cầu
tell: kể, bảo
expect: cho rằng, nghỉ rằng
help : giúp đỡ
mean : có ý định
intend : có ý định
would like : thích, mong muốn
would prefer: thích hơn
remind: nhắc nhở
force : ép buộc
enable : làm cho có khả năng
order : ra lệnh
warn: báo cho biết
teach: dạy, hướng dẫn
invite : mời
persuade : thuyết phục
get = persuade : thuyết phục
advise : khuyên
encourage : khuyến khích
recoment: đề xướng, đề nghị
allow : cho phép
permit : cho phép
bother : gây phiền
hesitate : do dự, lưỡng lự, ngại
volunteer : xung phong
oblige : bắt buộc, gia ơn
prove : chứng minh
appear : xuất hiện
prepare : chuẩn bị
determine : quyết định
wish : mơ ước
learn : học
*** Sau từ để hỏi dùng động từ nguyên mẫu có to (to infinitive)
What, where, when…………..
EX: I don’t know where to buy tickets.
*** sau tính từ + to infinitive EX: It is easy to do this exercise.
CÁCH DÙNG ĐỘNG TỪ THÊM- ING
Sau một số động từ dùng V-ing
like: thích
dislike: không thích
love: yêu
hate: ghét
suggest: đề nghị
enjoy: thích, thưởng thức
stop: ngừng, nghỉ
finish: hoàn thành
delay: hoãn lại, cản trở
consider: xem như, nghĩ
postpone: hoãn lại
fancy: mến thích
imagine: tưởng tượng
regret: nuối tiếc
practice: luyện tập
mind: chú ý, phản đối
involve: đòi hỏi phải, mắc phải
risk: liều, rủi ro
admit: thú nhận
deny : phủ nhận, phản đối
avoid: tránh
miss: bỏ lỡ, bỏ sót
support: ủng hộ
prevent: ngăn chặn
feel: cảm thấy
mention: đề cập
understand: hiểu
resist: chống lại, chịu đựng
forgive: tha thứ
tolerate: tha thứ, khoan dung
resent: bực tức, phẫn nộ
save: cứu vãn, tiết kiệm, bảo lưu
can’t stand: không thể chịu đựng
can’t help: không thể không
*** Dùng V-ing sau giới từ EX: He is going to give up smoking.




* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Đào Ngọc Thúy
Dung lượng: | Lượt tài: 0
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)