TNNT lớp 3

Chia sẻ bởi Trần Thị Hải Lý | Ngày 10/10/2018 | 38

Chia sẻ tài liệu: TNNT lớp 3 thuộc Tập đọc 5

Nội dung tài liệu:


Họ và tên thí sinh: ……………………...............................
Sinh ngày …… tháng …… năm ………
Học sinh trường tiểu học: ………………………………..Lớp:……..
Số báo danh

……………
Số phách



Họ tên, chữ kí giám thị
GT1:................................................................................
GT2: ...............................................................................
.....................................................................................................................................................
PHÒNG GD&ĐT TAM ĐẢO
Trường T. H Vĩnh Thành
ĐỀ THI TRẠNG NGUYÊN NHỎ TUỔI
Môn: Toán 2
(Thời gian làm bài: 20 phút- Không kể phát đề)


Điểm
Họ tên, chữ kí giám khảo
GK1:...........................................................
GK2: ...........................................................
Số phách

Bằng số
Bằng chữ









Học sinh làm bài trên tờ đề thi
Phần 1: Khoanh vào chữ cái đặt trước các câu trả lời, đáp số đúng của mỗi bài tập dưới đây :
1. Số tự nhiên lớn nhất có hai chữ số khác nhau là:
A. 10
B. 89
C. 98
D.99

2. Minh lấy ở túi trái 3 viên bi bỏ sang túi phải thì số bi ở hai túi bằng nhau. Nếu Minh không làm như vậy thì túi trái nhiều hơn túi phải bao nhiêu viên bi?
A. 0
B. 3
C. 6
D.9

3. Tân, Mão, Nhâm, Thìn mỗi bạn đấu với nhau một ván cờ. Tổng số ván cờ là:
A. 4
B. 6
C. 8
D. 16

4. Một tam giác có độ dài các cạnh dài bằng nhau và có chu vi là 15 cm. Độ dài mỗi cạnh là:
A. 3
B. 5
C. 10
D. 15

5. Số hình tứ giác có trong hình vẽ bên là:
A. 1
B. 2

C. 3
D. 4

6. Lớp Nga có 28 bạn, 19 bạn thích học Toán, 16 bạn thích học Tiếng Việt. Hỏi có bao nhiêu bạn thích học cả hai môn Toán và Tiếng Việt
A. 5 bạn
B. 6 bạn
C. 7 bạn
D.8 bạn

 8




 5
 9





Phần 2: Phần tự luận:
1



Họ và tên thí sinh: ……………………...............................
Sinh ngày …… tháng …… năm ………
Học sinh trường tiểu học: ………………………………..Lớp:……..
Số báo danh

……………
Số phách



Họ tên, chữ kí giám thị
GT1:................................................................................
GT2: ...............................................................................
.........................................................................................................................................

Trường T.H HỘI HỢP B
ĐỀ THI TRẠNG NGUYÊN NHỎ TUỔI
Môn: Toán 3
(Thời gian làm bài: 20 phút- Không kể phát đề)


Điểm
Họ tên, chữ kí giám khảo
GK1:...........................................................
GK2: ...........................................................
Số phách

Bằng số
Bằng chữ








__________________________________________________________________________________________________________________________________
Học sinh làm bài trên tờ đề thi
Phần 1: Khoanh vào chữ cái đặt trước các câu trả lời, đáp số đúng của mỗi bài tập dưới đây :
1. Số tự nhiên gồm 3 trăm và 5 đơn vị viết là:
A. 35
B. 53
C. 305
D.350

2. Cho 4 số 0, 1, 3, 5 . Từ 4 chữ số trên viết được tất cả các số có 3 chữ số khác nhau là:
A. 9
B. 15
C. 16
D. 18

3. Cuộn vải dài 81 mét, người ta bán đi một phần ba. Hỏi cuộn vải còn lại bao nhiêu mét?
A. 52 m
B. 53 m
C. 54m
D. 56 m

4. x : 6 bằng 24 (dư 4). Giá trị của x là:
A. 144
B. 148
C. 8
D. 15

5. Cho: 430m = …… hm…… dam. Các số thích hợp cần điền vào chỗ trống là:
A. 4 và 3
B. 4 và 30
C. 30 và 4
D.40 và 0

6. Số hình tam giác có trong hình vẽ bên là:
A.8
B. 9

C. 10
D. 11


Phần 2: Phần tự luận:
1- Bác An có 72 quả cam đựng đều vào các thùng. Bác lấy ở mỗi thùng 4 quả cam để bán. Sau khi bán, Bác An còn lại 40 quả cam. Hỏi trước khi bán, mỗi thùng bác An có bao nhiêu quả cam?
Bài giải:
…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………

( Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm!)
Họ và tên thí sinh: ……………………...............................
Sinh ngày …… tháng …… năm ………
Học sinh trường tiểu học: ………………………………..Lớp:……..

* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Trần Thị Hải Lý
Dung lượng: 428,50KB| Lượt tài: 0
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)