TNNT LẦN 2
Chia sẻ bởi Trương Quốc Thịnh |
Ngày 08/10/2018 |
50
Chia sẻ tài liệu: TNNT LẦN 2 thuộc Toán học 1
Nội dung tài liệu:
PHÒNG GD-ĐT THỊ XÃ BA ĐỒN
TRƯỜNG TH QUẢNG MINH A ĐỀ THI TRẠNG NGUYÊN NHỎ TUỔI LỚP 1
Năm học: 2013 – 2014 ( Lần 2)
( Thời gian làm bài 60 phút không kể thời gian giao đề)
Họ và tên học sinh Chữ ký người coi thi Mã số phách
………………………………………. 1 …………………………….
Lớp: …………………
Số báo danh: ………………. 2 ………………………………
Điểm bài thi Chữ ký giám khảo (ghi họ và tên) Mã số phách
Bằng số: ……………………. 1 ……………………………………
Bằng chữ: …………………… 2 ……………………………………
I/ Môn Toán
Phần 1: Trắc nghiệm: Mỗi bài tập dưới đây có các câu trả lời A, B, C, D. Hãy khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng:
A) Số bé nhất có 1 chữ số.
A: 1 B: 9 C: 0 D: 10
B) Số lớn nhất có 2 chữ số.
A: 10 B: 99 C: 97 D: 100
C) 57 > ............... > 55 Số cần điền vào chỗ chấm là:
A: 5 B: 58 C: 56 D: 59
D) Bà có 13 cái kẹo. Bà cho cháu lớn 3 cái kẹo; Bà cho cháu nhỏ 4 cái kẹo. Hỏi bà còn lại mấy cái kẹo?
A: Bà còn 6 cái kẹo B: Bà còn 10 cái kẹo C: Bà còn 12 cái kẹo
Đ) Hình bên có:
A: 5 hình tam giác
B: 6 hình tam giác
C: 7 hình tam giác
D: 8 hình tam giác
Phần 2: Tự luận.
Bài 1: Trong phòng họp có 53 người, có 21 người đi ra khỏi phòng. Hỏi trong phòng còn lại bao nhiêu người?
Tóm tắt:
Bài giải:
Bài 2: Điền dấu +; - thích hợp vào ô trống.
45 = 40 3 2 60 = 40 50 30
II/ Môn Tiếng Việt
Khoanh tròn trước những câu trả lời đúng.
A.Phần Trắc nghiệm.
Câu 1: Dòng nào dưới đây chỉ tiếng kêu, tiếng hát của các loài chim, loài thú.
Cạc cạc ; ủn ỉn; líu lo; ò... ó... o ; be be, bi bi, rì rào, ào ào.
Quạt quạt, chiếp chiếp, líu lo, nghé ọ, gâu gâu, rừng rực.
Cạc cạc, ủn ỉn, gâu gâu, ò….ó….o, be be, chiếp chiếp.
Câu 2: Dòng nào dưới đây chỉ tên gọi các loài hoa.
Huệ; Nhài; Lan; Cúc; Hồng; Loa kèn; Sen.
Huệ; Lan; Cúc; Hường; Cúc; Sen; Lay ơn; Thắm.
Tim tím; hồng nhạt; thắm tươi; Cúc; Sen.
Câu 3: Những vần nào sau đây đều là vần có âm đệm.
âm
TRƯỜNG TH QUẢNG MINH A ĐỀ THI TRẠNG NGUYÊN NHỎ TUỔI LỚP 1
Năm học: 2013 – 2014 ( Lần 2)
( Thời gian làm bài 60 phút không kể thời gian giao đề)
Họ và tên học sinh Chữ ký người coi thi Mã số phách
………………………………………. 1 …………………………….
Lớp: …………………
Số báo danh: ………………. 2 ………………………………
Điểm bài thi Chữ ký giám khảo (ghi họ và tên) Mã số phách
Bằng số: ……………………. 1 ……………………………………
Bằng chữ: …………………… 2 ……………………………………
I/ Môn Toán
Phần 1: Trắc nghiệm: Mỗi bài tập dưới đây có các câu trả lời A, B, C, D. Hãy khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng:
A) Số bé nhất có 1 chữ số.
A: 1 B: 9 C: 0 D: 10
B) Số lớn nhất có 2 chữ số.
A: 10 B: 99 C: 97 D: 100
C) 57 > ............... > 55 Số cần điền vào chỗ chấm là:
A: 5 B: 58 C: 56 D: 59
D) Bà có 13 cái kẹo. Bà cho cháu lớn 3 cái kẹo; Bà cho cháu nhỏ 4 cái kẹo. Hỏi bà còn lại mấy cái kẹo?
A: Bà còn 6 cái kẹo B: Bà còn 10 cái kẹo C: Bà còn 12 cái kẹo
Đ) Hình bên có:
A: 5 hình tam giác
B: 6 hình tam giác
C: 7 hình tam giác
D: 8 hình tam giác
Phần 2: Tự luận.
Bài 1: Trong phòng họp có 53 người, có 21 người đi ra khỏi phòng. Hỏi trong phòng còn lại bao nhiêu người?
Tóm tắt:
Bài giải:
Bài 2: Điền dấu +; - thích hợp vào ô trống.
45 = 40 3 2 60 = 40 50 30
II/ Môn Tiếng Việt
Khoanh tròn trước những câu trả lời đúng.
A.Phần Trắc nghiệm.
Câu 1: Dòng nào dưới đây chỉ tiếng kêu, tiếng hát của các loài chim, loài thú.
Cạc cạc ; ủn ỉn; líu lo; ò... ó... o ; be be, bi bi, rì rào, ào ào.
Quạt quạt, chiếp chiếp, líu lo, nghé ọ, gâu gâu, rừng rực.
Cạc cạc, ủn ỉn, gâu gâu, ò….ó….o, be be, chiếp chiếp.
Câu 2: Dòng nào dưới đây chỉ tên gọi các loài hoa.
Huệ; Nhài; Lan; Cúc; Hồng; Loa kèn; Sen.
Huệ; Lan; Cúc; Hường; Cúc; Sen; Lay ơn; Thắm.
Tim tím; hồng nhạt; thắm tươi; Cúc; Sen.
Câu 3: Những vần nào sau đây đều là vần có âm đệm.
âm
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Trương Quốc Thịnh
Dung lượng: 284,50KB|
Lượt tài: 2
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)