Tn mô
Chia sẻ bởi Trần Văn Đạo |
Ngày 26/04/2019 |
88
Chia sẻ tài liệu: tn mô thuộc Sinh học 11
Nội dung tài liệu:
1. Tế bào
dấu (x) vào đầu câu trả lời đúng nhất.
Màng tế bào là:
Đơn vị nhỏ nhất của tế bào.
Một phần quan trọng của cơ thể
Phần tụ đặc của bào tương
Ngăn cách tế bào với môi trường bên ngoài màng.
Ngăn cách giữa nhân với bào tương.
Màng tế bào được cấu tạo bởi:
Các phân tử protein
Các phân tử lipit
Hai lớp lipit đôi phân tử
Protein và lipit.
Các phân tử gluxit.
Các phân tử protein và lipit của màng tế bào được sắp xếp (theo singer 1973):
Protein ở giữa
Lipit ở giưã.
Lipit ở giữa và protein ở 2 bên
Lipit và protein xen kẽ nhau.
Lớp sáng màu ở 2 bên, lớp đen đậm ở giữa.
Dưới kính hiển vi điện tử màng tế bào có:
Lớp đen đậm (mật độ điện tử cao) ở giưã.
Lớp sáng màu (mật độ điện tử thấp) ở 2 bên
Lớp sáng màu ở giữa.
Lớp sáng màu ở giữa, hai bên đen đậm.
E. Chỉ có một lớp sáng và 1 lớp đậm ở ngoài.
Bào tương tế bào chỉ có:
Nước.
Gluxit
Protein
Lipit và protit.
Chất khoáng, nước, lipit, gluxit và protit.
Mitochondri là:
Thành phần quan trọng nhất của tế bào
Thành phần tạo năng lượng cho tế bào
Sản phẩm của lipit
Thành phần tổng hợp lipit.
Thành phần tổng hợp protein.
Lưới nội bào cấu tạo bởi:
Hệ thống ống
Hệ thống túi
Hệ thống lưới
Hệ thống màng 2 lớp.
Hệ thống ống túi màng cơ bản.
Lưới nội bào không có chức năng:
Tham gia vào quá trình chế tiết
Tổng hợp chất chế tiết
Tạo các sản phẩm lipit
Tổng hợp protit.
Cung cấp năng lượng cho hoạt động của tế bào.
Ribosom.
Là thành phần nặng nhất của tế bào
Là thành phần tạo năng lượng của tế bào
Là sản phẩm của quá trình chế tiết
Là bộ máy chế tiết.
Là bào quan tham gia tổng hợp protein.
Hạt ribosom được tạo nên bởi:
Màng tế bào.
Một tiểu phần lớn và một tiểu phần nhỏ
Một tiểu phần lớn
Một tiểu phần nhỏ.
Hai tiểu phần bằng nhau.
Trung thể có chức năng:
Tổng hợp lipit
Tổng hợp protein
Tổng hợp đường glucose
Hình thành thoi phân bào.
Thủy phân sản phẩm thực bào.
Lyzosom có.
Một lớp màng cơ bản bao bọc
Hai màng bao bọc
Không có màng bao bọc
Có chức năng phân bào.
Tổng hợp protein.
Màng nhân tế bào.
Là màng cơ bản gồm 2 lá.
Là 1 màng ngăn cách giữa nhân và môi trường.
Là sản phẩm của nhân
Là màng có cấu trúc giống như màng tế bào.
Là màng không có lỗ thủng thông với bào tương.
14. Tế bào thân của người có kiểu gen:
A. Khác nhau.
B. 44 nhiễm sắc thể.
C. 45 nhiễm sắc thể.
D. Giống nhau, có 46 nhiễm sắc thể.
E. 48 nhiễm sắc thể.
15. Kiểu gen trong neuron của người:
A. Khác tế bào gan.
B. Giống tế bào sinh dục.
C. Giống như kiểu gen các tế bào thân khác.
D. Chỉ giống tế bào cơ.
E. Khác với tế bào của các mô khác.
16. Sự biệt hóa tế bào:
A. Chỉ xảy ra trong phát triển phôi.
B. Chỉ xảy ra trong tái tạo sinh lý.
C. Chỉ xảy ra trong tái tạo hồi phục.
D. Chỉ xảy ra trong phát triển phôi và ở cơ thể trưởng thành.
E. Chỉ xảy ra trong cơ thể trưởng thành.
17. Tế bào đã biệt hóa cao thì:
A. Khả năng sinh sản mạnh.
B. Khả năng tái tạo mô cao.
C. Khả năng sinh sản kém.
D. Tăng khả năng tái tạo hồi phục.
E. Tăng khả năng tái tạo sinh lý.
18. Tế bào sinh sản theo các cách sau:
A. Trực phân.
B. Gián phân.
C. Gián phân nguyên nhiễm.
D. Gián phân giảm nhiễm.
E. Trực phân, gián phân nguyên nhiễm và gián phân giảm nhiễm.
19. Phân bào giảm nhiễm chỉ có ở:
A. Tế bào thần kinh.
B. Tế bào gan.
C. Tế bào thận.
D. Tế bào sinh dục.
E. Cả tế bào thận và gan.
20. Phân bào nguyên
dấu (x) vào đầu câu trả lời đúng nhất.
Màng tế bào là:
Đơn vị nhỏ nhất của tế bào.
Một phần quan trọng của cơ thể
Phần tụ đặc của bào tương
Ngăn cách tế bào với môi trường bên ngoài màng.
Ngăn cách giữa nhân với bào tương.
Màng tế bào được cấu tạo bởi:
Các phân tử protein
Các phân tử lipit
Hai lớp lipit đôi phân tử
Protein và lipit.
Các phân tử gluxit.
Các phân tử protein và lipit của màng tế bào được sắp xếp (theo singer 1973):
Protein ở giữa
Lipit ở giưã.
Lipit ở giữa và protein ở 2 bên
Lipit và protein xen kẽ nhau.
Lớp sáng màu ở 2 bên, lớp đen đậm ở giữa.
Dưới kính hiển vi điện tử màng tế bào có:
Lớp đen đậm (mật độ điện tử cao) ở giưã.
Lớp sáng màu (mật độ điện tử thấp) ở 2 bên
Lớp sáng màu ở giữa.
Lớp sáng màu ở giữa, hai bên đen đậm.
E. Chỉ có một lớp sáng và 1 lớp đậm ở ngoài.
Bào tương tế bào chỉ có:
Nước.
Gluxit
Protein
Lipit và protit.
Chất khoáng, nước, lipit, gluxit và protit.
Mitochondri là:
Thành phần quan trọng nhất của tế bào
Thành phần tạo năng lượng cho tế bào
Sản phẩm của lipit
Thành phần tổng hợp lipit.
Thành phần tổng hợp protein.
Lưới nội bào cấu tạo bởi:
Hệ thống ống
Hệ thống túi
Hệ thống lưới
Hệ thống màng 2 lớp.
Hệ thống ống túi màng cơ bản.
Lưới nội bào không có chức năng:
Tham gia vào quá trình chế tiết
Tổng hợp chất chế tiết
Tạo các sản phẩm lipit
Tổng hợp protit.
Cung cấp năng lượng cho hoạt động của tế bào.
Ribosom.
Là thành phần nặng nhất của tế bào
Là thành phần tạo năng lượng của tế bào
Là sản phẩm của quá trình chế tiết
Là bộ máy chế tiết.
Là bào quan tham gia tổng hợp protein.
Hạt ribosom được tạo nên bởi:
Màng tế bào.
Một tiểu phần lớn và một tiểu phần nhỏ
Một tiểu phần lớn
Một tiểu phần nhỏ.
Hai tiểu phần bằng nhau.
Trung thể có chức năng:
Tổng hợp lipit
Tổng hợp protein
Tổng hợp đường glucose
Hình thành thoi phân bào.
Thủy phân sản phẩm thực bào.
Lyzosom có.
Một lớp màng cơ bản bao bọc
Hai màng bao bọc
Không có màng bao bọc
Có chức năng phân bào.
Tổng hợp protein.
Màng nhân tế bào.
Là màng cơ bản gồm 2 lá.
Là 1 màng ngăn cách giữa nhân và môi trường.
Là sản phẩm của nhân
Là màng có cấu trúc giống như màng tế bào.
Là màng không có lỗ thủng thông với bào tương.
14. Tế bào thân của người có kiểu gen:
A. Khác nhau.
B. 44 nhiễm sắc thể.
C. 45 nhiễm sắc thể.
D. Giống nhau, có 46 nhiễm sắc thể.
E. 48 nhiễm sắc thể.
15. Kiểu gen trong neuron của người:
A. Khác tế bào gan.
B. Giống tế bào sinh dục.
C. Giống như kiểu gen các tế bào thân khác.
D. Chỉ giống tế bào cơ.
E. Khác với tế bào của các mô khác.
16. Sự biệt hóa tế bào:
A. Chỉ xảy ra trong phát triển phôi.
B. Chỉ xảy ra trong tái tạo sinh lý.
C. Chỉ xảy ra trong tái tạo hồi phục.
D. Chỉ xảy ra trong phát triển phôi và ở cơ thể trưởng thành.
E. Chỉ xảy ra trong cơ thể trưởng thành.
17. Tế bào đã biệt hóa cao thì:
A. Khả năng sinh sản mạnh.
B. Khả năng tái tạo mô cao.
C. Khả năng sinh sản kém.
D. Tăng khả năng tái tạo hồi phục.
E. Tăng khả năng tái tạo sinh lý.
18. Tế bào sinh sản theo các cách sau:
A. Trực phân.
B. Gián phân.
C. Gián phân nguyên nhiễm.
D. Gián phân giảm nhiễm.
E. Trực phân, gián phân nguyên nhiễm và gián phân giảm nhiễm.
19. Phân bào giảm nhiễm chỉ có ở:
A. Tế bào thần kinh.
B. Tế bào gan.
C. Tế bào thận.
D. Tế bào sinh dục.
E. Cả tế bào thận và gan.
20. Phân bào nguyên
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Trần Văn Đạo
Dung lượng: |
Lượt tài: 0
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)