TL CAO HOC:CÁC QUI TẮC XĐ CẤU TRÚC PHÂN TỬ CÁC H/C VÔ CƠ
Chia sẻ bởi Choi On Su |
Ngày 09/05/2019 |
46
Chia sẻ tài liệu: TL CAO HOC:CÁC QUI TẮC XĐ CẤU TRÚC PHÂN TỬ CÁC H/C VÔ CƠ thuộc Hóa học 12
Nội dung tài liệu:
1. Một số quy tắc xác định cấu trúc phân tử các hợp chất vô cơ
AXn
A : Các nguyên tố không chuyển tiếp hoặc chuyển tiếp ở trạng thái d0, d5 và d10 .
X : Các halogen, O, OH, NH2 , NH3 .
n : Số nguyên tử hoặc nhóm nguyên tử
Dựa vào tổng số electron hoá trị của phân tử: V
V = 8n
V là bội số của 8
AXn : V = 8n
V không phải là bội số của 8
AXn : V 8n, V = 8n+2m, V=8n+2m+1
Chú ý:
Hợp chất chứa số lẻ electron, 1 electron đó coi như 1cặp electron chưa liên kết lấy theo bội số của 8 qui tắc bát tử
Nếu số cặp electron tăng lên dựa vào đâu để xét dạng hình học phân tử
Ví dụ ICl4-
Có tổng e hóa trị V = 7 + 28 + 1 = 36
36 = 8n + 2m n = 4 ; m = 2
AXn : V ? 8n, V = 8n+2m, V= 8n+2m+1
NHỮNG HỢP CHẤT CỤ THỂ
Ph©n tö vµ ion 16 electron, th¼ng hµng
a. Nhãm c¸c ph©n tö vµ ion chøa Ag+, Au+, Cu+ , Hg2+, Zn2+, Cd2+ vµ ion kiÒm thæ
? Hợp chất của Ag+, Au+, Cu+ :
[Ag(NH3)2]+, [Au(NH3)2]+, [(H3N)AuCl], [AuCl2]-, [AgI2]-, [Cu(NH3)2]+
? Các halogenua của Hg2+, Zn2+, Cd2+ :
HgCl2, HgBr2, HgBrI, HgICl, HgF2, HgI2, CdBr2, CdCl2, CdI2, ZnCl2, ZnI2
Một số đihalogenua kiềm thổ :
BeF2, BeCl2, MgF2, CaCl2, CaBr2, CaI2
2pz
2s
Sp-
Sp+
molecule
Be atomic orbitals
Be sp hybrid orbitals
Phân tử và ion 16 electron, thẳng hàng
b. Nhóm các phân tử và ion chứa C, N, O, Si, S, Se
Nhóm 1: CO2, N2O, NO2+, NCO-, CN22-, NN2- , OCS, CS2, CSe2
A = B = C A - B ? C A ? B - C
4 4 4 4 6 2 6 2 2 6 2 6
Bảng độ dài liên kết ở một số phân tử và ion thẳng hàng
Phân tử và ion 16 electron, thẳng hàng
b. Nhóm các phân tử và ion chứa C, N, O, Si, S, Se, X
Nhóm 2: NCCl, NCBr, NCI.
A = B = C A - B ? C A ? B - C
4 4 4 4 6 2 6 2 2 6 2 6
Độ dài liên kết N-C ở các phân tử trên đều nhỏ hơn 1,16 , tức là gần với độ dài của liên kết ba N ?C.
Độ dài liên kết C-X ở các phân tử trên đều gần với độ dài liên kết C-X ở các phân tử CX4, tức là gần với độ dài của liên kết đơn.
Phân tử CO2
Phân bố tam giác của 3 cặp electron
18e = 2.8 +2 (d?ng gúc); 24 = 8.3
Nhóm 18 electron:
Nhóm IV Nhóm V Nhóm VI Nhóm VII
SiF2 : 101o (ONO)- : 115o OOO : 117o (OClO)+ : 118o
GeF2 : 94o FNO : 110o NSF : 117o
TiF2: 138o ClNO : 116o SSO : 118o
SnX2: - BrNO : 117o OSO : 120o
PbX2 : - (HO)NO : 111o
Phân bố tam giác của 3 cặp electron
Nhóm 24 electron:
Nhóm III Nhóm IV Nhóm V Nhóm VI
SO3
- - O2NX -
- OCX2 (NOF2)+ -
BX3 - - -
Phân bố tứ diện của 4 cặp electron
Nhóm 20 electron:
Phân bố tứ diện của 4 cặp electron
Nhóm 26 electron:
SnCl3-
NF3 , PX3
SO32-, SO2F-, SOCl2, SX3+, SeO32- , .
ClO3-, ClO2F, ..
XeO3
Phân bố tứ diện của 4 cặp electron
Nhóm 32 electron:
BeCl42-
B(OH)4- , BF4- , AlCl4- , ..
SiO44- , SiX4 ,
NF4+ , NOF3 , PO43- , PO3X2- , .
SO42-, SO3X-, SO2X2,
ClO4-, ClO3F
XeO4
Phân bố của 5 cặp electron
Nhóm 22 electron, thẳng hàng:
ClBr2- , BrCl2- , ICl2- , IBr2- , Br3- , I3- , ., KrF2 , XeF2 .
Nhóm 28 electron, chữ T:
ClF3 , BrF3 , SCl3- , ICl3 .
Nhóm 34 electron, tứ diện lệch:
SF4 , SCl4 (so sánh với CCl4) SeF4 , TeCl4, IO2F2, IOF3, BrF4+
Nhóm 40 electron, chóp kép tam giác:
PX5 , AsX5 , ., SnCl5- , SOF4 ,
Phân bố bát diện của 6 cặp electron
Nhóm 36 electron, vuông phẳng:
BrF4- , IF4- , XeF4 .
(XeF4, tinh thể phân tử, đơn tà, Xe lai hoá sp3d2, liên kết 3 tâm)
Nhóm 42 electron, chóp vuông:
SbF52- , SbCl52- ; TeF5- ; ClF5, BrF5, ICl5 ; XeOF4 , XeF5 .
(nguyên tử trung tâm A không nằm ở đáy chóp mà nằm cao hơn hoặc thấp hơn đáy khoảng 0,3-0,5 ):
Nhóm 48 electron, bát diện:
AlF63- ; SiF62- ; PF6- ; SF6 , Te(OH)6 , TeO66- ;
IO(OH)5 , IO65- , IOF5 , IF6+
XeF4 XeOF4 SF6
Số cặp e- : ? ? ?
XeF4 XeOF4 SF6
Số cặp e- : 36 42 48
Phân bố của 7 cặp electron
Nhóm 10 ? 14 electron ở các phân tử 2 nguyên tử
Nhóm 10 ? 14 electron ở các phân tử 2 nguyên tử
MC?O , M-(N?O)+ , M+(N=O)-
Nhóm 10 ? 14 electron ở các phân tử 2 nguyên tử
Cấu tạo phân tử N2
Nhóm 10 ? 14 electron ở các phân tử 2 nguyên tử
Cấu tạo phân tử O2
Nhóm 17 và 19 electron ở các phân tử
AX2 và X2A-AX2
Nhóm 17 và 19 electron ở các phân tử
AX2 và X2A-AX2
Xin chân thành cảm ơn!
AXn
A : Các nguyên tố không chuyển tiếp hoặc chuyển tiếp ở trạng thái d0, d5 và d10 .
X : Các halogen, O, OH, NH2 , NH3 .
n : Số nguyên tử hoặc nhóm nguyên tử
Dựa vào tổng số electron hoá trị của phân tử: V
V = 8n
V là bội số của 8
AXn : V = 8n
V không phải là bội số của 8
AXn : V 8n, V = 8n+2m, V=8n+2m+1
Chú ý:
Hợp chất chứa số lẻ electron, 1 electron đó coi như 1cặp electron chưa liên kết lấy theo bội số của 8 qui tắc bát tử
Nếu số cặp electron tăng lên dựa vào đâu để xét dạng hình học phân tử
Ví dụ ICl4-
Có tổng e hóa trị V = 7 + 28 + 1 = 36
36 = 8n + 2m n = 4 ; m = 2
AXn : V ? 8n, V = 8n+2m, V= 8n+2m+1
NHỮNG HỢP CHẤT CỤ THỂ
Ph©n tö vµ ion 16 electron, th¼ng hµng
a. Nhãm c¸c ph©n tö vµ ion chøa Ag+, Au+, Cu+ , Hg2+, Zn2+, Cd2+ vµ ion kiÒm thæ
? Hợp chất của Ag+, Au+, Cu+ :
[Ag(NH3)2]+, [Au(NH3)2]+, [(H3N)AuCl], [AuCl2]-, [AgI2]-, [Cu(NH3)2]+
? Các halogenua của Hg2+, Zn2+, Cd2+ :
HgCl2, HgBr2, HgBrI, HgICl, HgF2, HgI2, CdBr2, CdCl2, CdI2, ZnCl2, ZnI2
Một số đihalogenua kiềm thổ :
BeF2, BeCl2, MgF2, CaCl2, CaBr2, CaI2
2pz
2s
Sp-
Sp+
molecule
Be atomic orbitals
Be sp hybrid orbitals
Phân tử và ion 16 electron, thẳng hàng
b. Nhóm các phân tử và ion chứa C, N, O, Si, S, Se
Nhóm 1: CO2, N2O, NO2+, NCO-, CN22-, NN2- , OCS, CS2, CSe2
A = B = C A - B ? C A ? B - C
4 4 4 4 6 2 6 2 2 6 2 6
Bảng độ dài liên kết ở một số phân tử và ion thẳng hàng
Phân tử và ion 16 electron, thẳng hàng
b. Nhóm các phân tử và ion chứa C, N, O, Si, S, Se, X
Nhóm 2: NCCl, NCBr, NCI.
A = B = C A - B ? C A ? B - C
4 4 4 4 6 2 6 2 2 6 2 6
Độ dài liên kết N-C ở các phân tử trên đều nhỏ hơn 1,16 , tức là gần với độ dài của liên kết ba N ?C.
Độ dài liên kết C-X ở các phân tử trên đều gần với độ dài liên kết C-X ở các phân tử CX4, tức là gần với độ dài của liên kết đơn.
Phân tử CO2
Phân bố tam giác của 3 cặp electron
18e = 2.8 +2 (d?ng gúc); 24 = 8.3
Nhóm 18 electron:
Nhóm IV Nhóm V Nhóm VI Nhóm VII
SiF2 : 101o (ONO)- : 115o OOO : 117o (OClO)+ : 118o
GeF2 : 94o FNO : 110o NSF : 117o
TiF2: 138o ClNO : 116o SSO : 118o
SnX2: - BrNO : 117o OSO : 120o
PbX2 : - (HO)NO : 111o
Phân bố tam giác của 3 cặp electron
Nhóm 24 electron:
Nhóm III Nhóm IV Nhóm V Nhóm VI
SO3
- - O2NX -
- OCX2 (NOF2)+ -
BX3 - - -
Phân bố tứ diện của 4 cặp electron
Nhóm 20 electron:
Phân bố tứ diện của 4 cặp electron
Nhóm 26 electron:
SnCl3-
NF3 , PX3
SO32-, SO2F-, SOCl2, SX3+, SeO32- , .
ClO3-, ClO2F, ..
XeO3
Phân bố tứ diện của 4 cặp electron
Nhóm 32 electron:
BeCl42-
B(OH)4- , BF4- , AlCl4- , ..
SiO44- , SiX4 ,
NF4+ , NOF3 , PO43- , PO3X2- , .
SO42-, SO3X-, SO2X2,
ClO4-, ClO3F
XeO4
Phân bố của 5 cặp electron
Nhóm 22 electron, thẳng hàng:
ClBr2- , BrCl2- , ICl2- , IBr2- , Br3- , I3- , ., KrF2 , XeF2 .
Nhóm 28 electron, chữ T:
ClF3 , BrF3 , SCl3- , ICl3 .
Nhóm 34 electron, tứ diện lệch:
SF4 , SCl4 (so sánh với CCl4) SeF4 , TeCl4, IO2F2, IOF3, BrF4+
Nhóm 40 electron, chóp kép tam giác:
PX5 , AsX5 , ., SnCl5- , SOF4 ,
Phân bố bát diện của 6 cặp electron
Nhóm 36 electron, vuông phẳng:
BrF4- , IF4- , XeF4 .
(XeF4, tinh thể phân tử, đơn tà, Xe lai hoá sp3d2, liên kết 3 tâm)
Nhóm 42 electron, chóp vuông:
SbF52- , SbCl52- ; TeF5- ; ClF5, BrF5, ICl5 ; XeOF4 , XeF5 .
(nguyên tử trung tâm A không nằm ở đáy chóp mà nằm cao hơn hoặc thấp hơn đáy khoảng 0,3-0,5 ):
Nhóm 48 electron, bát diện:
AlF63- ; SiF62- ; PF6- ; SF6 , Te(OH)6 , TeO66- ;
IO(OH)5 , IO65- , IOF5 , IF6+
XeF4 XeOF4 SF6
Số cặp e- : ? ? ?
XeF4 XeOF4 SF6
Số cặp e- : 36 42 48
Phân bố của 7 cặp electron
Nhóm 10 ? 14 electron ở các phân tử 2 nguyên tử
Nhóm 10 ? 14 electron ở các phân tử 2 nguyên tử
MC?O , M-(N?O)+ , M+(N=O)-
Nhóm 10 ? 14 electron ở các phân tử 2 nguyên tử
Cấu tạo phân tử N2
Nhóm 10 ? 14 electron ở các phân tử 2 nguyên tử
Cấu tạo phân tử O2
Nhóm 17 và 19 electron ở các phân tử
AX2 và X2A-AX2
Nhóm 17 và 19 electron ở các phân tử
AX2 và X2A-AX2
Xin chân thành cảm ơn!
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Choi On Su
Dung lượng: |
Lượt tài: 3
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)