Tính từ

Chia sẻ bởi Phuong Dai | Ngày 20/10/2018 | 33

Chia sẻ tài liệu: tính từ thuộc Tiếng Anh 9

Nội dung tài liệu:

Số đếm và số thứ tự



Số đếm dùng để cho biết số lượng, mã số. Số thứ tự dùng để cho biết thứ hạng, thứ tự. Trong bài này ta sẽ học kỹ về số đếm và số thứ tự.
 
SỐ ĐẾM
 0
 ZERO







1
one
11
eleven
21
twenty-one
31
thirty-one

2
two
12
twelve
22
twenty-two
40
forty

3
three
13
thirteen
23
twenty-three
50
fifty

4
four
14
fourteen
24
twenty-four
60
sixty

5
five
15
fifteen
25
twenty-five
70
seventy

6
six
16
sixteen
26
twenty-six
80
eighty

7
seven
17
seventeen
27
twenty-seven
90
ninety

8
eight
18
eighteen
28
twenty-eight
100
a/one hundred

9
nine
19
nineteen
29
twenty-nine
1,000
a/one thousand

10
ten
20
twenty
30
thirty
1,000,000
a/one million


* Khi một số cần kết hợp giữa hàng triệu/ngàn/trăm ngàn/ngàn/trăm với hàng đơn vị hoặc hàng chục, ta thêm AND ngay trước hàng đơn vị hoặc hàng chục.
Thí dụ:
  110 - one hundred and ten 1,250 - one thousand, two hundred and fifty 2,001 - two thousand and one
* Trong tiếng Việt, ta dùng dấu . (dấu chấm) để phân cách mỗi 3 đơn vị số từ phải sang trái. Nhưng trong tiếng Anh, PHẢI dùng dấu , (dấu phẩy)
57,458,302
* Số đếm khi viết ra không bao giờ thêm S khi chỉ muốn cho biết số lượng của danh từ đi liền sau số.
VD: THREE CARS = 3 chiếc xe hơi  (THREE không thêm S )
* Nhưng khi bạn muốn nói số lượng con số nào đó nhiều hơn hai, bạn thêm S vào số chỉ số lượng con số
VD: FOUR NINES, 2 ZEROS = 4 SỐ 9, 2 SỐ 0 
* Ngoài ra, những số sau đây khi thêm S sẽ có nghĩa khác, không còn là 1 con số cụ thể nữa mà là một cách nói ước chừng, nhớ là bạn phải có OF đằng sau:
TENS OF = hàng chục.. 
DOZENS OF = hàng tá...
HUNDREDS OF = hàng trăm
THOUSANDS OF = hàng ngàn
MILLIONS OF = hàng triệu
BILLIONS OF = hàng tỷ
Thí dụ: EVERYDAY, MILLIONS OF PEOPLE IN THE WORLD ARE HUNGRY. (Mỗi ngày có hàng triệu người trên thế giới bị đói)
* Cách đếm số lần:
- ONCE = một lần (có thể nói ONE TIME nhưng không thông dụng bằng ONCE)
- TWICE = hai lần (có thể nói TWO TIMES nhưng không thông dụng bằng TWICE)
- Từ ba lần trở lên, ta phải dùng " Số từ + TIMES" :
+ THREE TIMES = 3 lần 
+ FOUR TIMES = 4 lần
- Thí dụ:
+ I HAVE SEEN THAT MOVIE TWICE. = Tôi đã xem phim đó hai lần rồi. 
 
SỐ THỨ TỰ
1
st
first
11
th
eleventh
21
st
twenty-first
31
st
thirty-first

2
nd
second
12
th
twelfth
22
nd
twenty-second
40
th
fortieth

3
rd
third
13
th
thirteenth
23
rd
twenty-third
50
th
fiftieth

4
th
fourth
14
th
fourteenth
24
th
twenty-fourth
60
th
sixtieth

5
th
fifth
15
th
fifteenth
25
th
twenty-fifth
70
th
seventieth

6
th
sixth
16
th
sixteenth
26
th
twenty-sixth
80
th
eightieth

7
th
seventh
17
th
seventeenth
27
th
twenty-seventh
90
th
ninetieth

8
th
eighth
18
th
eighteenth
28
th
twenty-eighth
100
th
one hundredth

9
th
ninth
19
th
nineteenth
29
th
twenty-ninth
1,000
th
one thousandth

10
th
tenth
20
th
twentieth
30
th
thirtieth
1,000,000
th
one millionth


Cách chuyển số đếm sang số thứ tự
* Chỉ cần thêm TH
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Phuong Dai
Dung lượng: | Lượt tài: 0
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)