Tin hoc Excel co ban

Chia sẻ bởi Ngô Công Đạt | Ngày 07/05/2019 | 104

Chia sẻ tài liệu: Tin hoc Excel co ban thuộc Excel

Nội dung tài liệu:

Hướng dẫn sử dụng Excel
1
KHỞI ĐỘNG EXCEL
Từ màn hình Desktop hãy kích đúp chuột vào đây
Hướng dẫn sử dụng Excel
2
CỬA SỔ ỨNG DỤNG CỦA EXCEL
Thanh tiêu đề
Nút điều khiển
Nút cực tiểu
Nút cực đại
Nút đóng
Thanh Menu lệnh
Thanh nút lệnh
Thanh nút lệnh
Thanh nút lệnh
Thanh công thức
Địa chỉ ô hiện thời
Dữ liệu trong ô hiện thời
Thanh trạng thái
Cửa sổ bảng tính
Tên hàng
Tên cột
Hướng dẫn sử dụng Excel
3
BOOK (CUỐN SÁCH)
Khi khởi động Excel sẽ được ngay một Book mới có tên là “Book1”
Mỗi Book có 255 Sheet (trang)
Mỗi trang có 256 cột (Column) và 65536 dòng (Row)
Giao giữa 1 dòng và 1 cột là 1 ô (Cell). Mỗi ô chứa được tối đa là 256 ký tự, địa chỉ ô được ghi là tên cột trước và tên dòng sau. Thí dụ B23
Hướng dẫn sử dụng Excel
4
ĐỊA CHỈ Ô
Có 3 loại địa chỉ ô:
Địa chỉ tương đối: B23, AB123, …(Khi copy công thức từ ô này sang ô khác thì cột và dòng trong công thức đều thay đổi)
Địa chỉ tuyệt đối: $B$23, $AB$123, … …(Khi copy công thức từ ô này sang ô khác thì cột và dòng trong công thức đều không thay đổi)
Địa chỉ hỗn hợp: $B23, AB$123, … …(Khi copy công thức từ ô này sang ô khác thì cột không thay đổi và dòng trong công thức thay đổi, hoặc ngược lại – Có dấu $ ở trước thì không thay đổi). Thí dụ “Bai tap ExcelThong ke”
Hướng dẫn sử dụng Excel
5
CHỌN PHẠM VI CẦN THỰC HIỆN
Chọn 1 ô: Kích chuột vào ô cần chọn hoặc di chuyển ô hiện hành đến ô cần chọn bằng các phím: , ,, 
Chọn một số ô liền nhau:
Chọn một số côt: Kích chuột vào tên cột đầu, giữ và di chuột cho đủ các cột cần chọn;
Chọn một số dòng: Kích chuột vào tên dòng đầu, giữ và di chuột cho đủ các dòng cần chọn;
Chọn một số ô: Kích chuột vào ô góc trên bên trái của khu vực cần chọn (KVCC), giữ chuột và kéo xuống ô ở góc dưới bên phải KVCC.
Chọn một số không liền nhau: Chọn vùng 1, ấn và giữ phím Ctrl và chọn vùng 2, ấn và giữ phím Ctrl và chọn vùng 3, … Thí dụ:
Hướng dẫn sử dụng Excel
6
NHẬP DỮ KIỆN VÀO Ô
Dữ kiện dạng chuỗi (Text): dạng thể hiện là căn thẳng bên trái. Chuỗi không tính toán được.
Dữ kiện dạng số: dạng thể hiện là căn thẳng bên phải. Số có giá trị tính toán.
Dữ kiện dạng công thức: khi nhập phải bắt đầu bởi dấu “=“ hoặc dấu “+”, dạng thể hiện là kết quả của công thức.
Dữ kiện dạng ngày, giờ: Thông thường là dạng: dd/mm/yyyy, mm/dd/yyyy, h:mm:ss AM/PM, dd/mm/yyy h:mm, … tuỳ theo ta chọn trong FormatCellCuptom. Thí dụ:
Hướng dẫn sử dụng Excel
7
NHẬP DỮ KIỆN VÀO Ô
Nhập dữ kiện vào 1 ô:
Nhập đúng dạng dữ kiện;
Gõ phím Enter hoặc một trong các các phím , ,,  để chuyển sang ô khác.
(Khi nhập dữ kiện vào ô đã có dữ kiện thì dữ kiện mới sẽ thay thế dữ kiện cũ)
Nhập cùng một dữ kiện vào nhiều ô:
Chọn các ô cần nhập;
Nhập dữ kiện vào ô hiện hành;
Ấn và giữ phím Ctrl gõ phím Enter. Thí dụ:
Hướng dẫn sử dụng Excel
8
CHỈNH SỬA DỮ KIỆN
Cách 1:
Chọn ô cần sửa dữ kiện;
Gõ phím F2 con trỏ sẽ nhảy vào ô cần sửa;
Di chuyển con trỏ đến vị trí cần sửa bằng các phím ,  và sửa dữ kiện.
Cách 2:
Chọn ô cần sửa dữ kiện;
Kích chuột vào ô bên phải của thanh công thức để sửa. Thí dụ:
Hướng dẫn sử dụng Excel
9
DÁN GIÁ TRỊ
Chọn vùng cần copy dữ kiện
Chọn ô đầu (góc trên bên trái) của vùng cần dán dữ kiện
Kích chuột vào Paste Special…
Kích chuột vàoValue
Kích chuột vào OK
Thí dụ
Hướng dẫn sử dụng Excel
10
DÁN CỘT THÀNH HÀNG
Chọn vùng cần copy trên hàng (cột)
Chọn ô đầu tiên của vùng cần dán dữ kiện
Kích chuột vào Paste special…
Kích chuột vào Transpose
Kích chuột vào OK
Thí dụ
Hướng dẫn sử dụng Excel
11
ĐIỀN DỮ KIỆN VÀO PHẠM VI
Điền dữ kiện giống nhau vào một vùng:
Như phần 5.2.2
Nếu vùng liền nhau trên nhiều dòng hay nhiều cột thì: Chọn khu vực cần copy dữ kiện (đã điền dữ kiện)  Đặt trỏ chuột vào góc dưới bên phải khu vực vừa chọn để con trỏ trở thành dấu “+”  Kích chuột và di đến khi đủ thì nhả chuột.
Điền dữ kiện khác nhau vào một vùng:
Thực hiện các bước như cách hai vừa trình bày. Chú ý nếu dữ kiện dạng số thì phải nhập 2 ô.
Thí dụ:
Hướng dẫn sử dụng Excel
12
CHÈN (XOÁ) MỘT SỐ DÒNG (CỘT)
Chèn n dòng hoặc n cột:
Chọn n dòng (n cột) dưới dòng (bên phải cột) cần chèn;
Kích phím phải chuột vào khu vực vừa chọn;
Kích chuột vào Insert.
Xoá m dòng (m cột):
Chọn m dòng (m cột) cần xoá;
Kích phím phải chuột vào khu vực vừa chọn;
Kích chuột vào Delete. Thí dụ:”Bai tap ExcelQL du lieu
Hướng dẫn sử dụng Excel
13
THAY ĐỔI ĐỘ RỘNG CỦA CỘT
ĐỘ CAO CỦA DÒNG
1. Cách 1:
Đặt trỏ chuột vào biên phải của cột (hoặc biên dưới của dòng) trên dòng tên cột (hoặc cột tên dòng) để trỏ chuột biến thành mũi tên hai chiều” ” hoặc “”
Bấm, giữ phím trái chuột dê cho đủ độ rộng của cột (hoặc độ cao của dòng) thì nhả chuột. Thí dụ:”Bai tap ExcelQL du lieu
Hướng dẫn sử dụng Excel
14
THAY ĐỔI ĐỘ RỘNG CỦA CỘT
ĐỘ CAO CỦA DÒNG
2. Cách 2:
Chọn cột cần thay đổi độ rộng
Vào Format  Colums (Row)  Width (Height)
Nhập độ rộng (độ cao) vào ô
Nhấn OK Thí dụ:”Bai tap ExcelQL du lieu
Hướng dẫn sử dụng Excel
15
LÀM CHO ĐỘ RỘNG CỦA NHIỀU CỘT
(ĐỘ CAO CỦA NHIỀU DÒNG) BẰNG NHAU
Chọn các cột (các dòng) cần làm cho độ rộng (độ cao) bằng nhau
Đặt trỏ chuột vào biên phải của cột (biên dưới của dòng) nào đó trong vùng đã được chọn
Khi trỏ chuột biến thành mũi tên hai chiều hãy dê đến khi đủ độ rộng (độ cao) thì nhả chuột. Thí dụ:”Bai tap ExcelQL du lieu
Hướng dẫn sử dụng Excel
16
TỰ LÀM VỪA ĐỘ RỘNG CỦA CỘT HAY ĐỘ CAO CỦA DÒNG
Cách 1:
Chọn tất cả các cột (hay các dòng)
Nháy đúp vào biên của cột ở ô tên cột (hay biên của đòng ở ô tên dòng)
Cách 2:
Chọn tất cả các cột (hay các dòng)
Vào Format  Colum (Row)  Auto Fit Selection (Auto Fit ) Thí dụ:”Bai tap ExcelQL du lieu
Hướng dẫn sử dụng Excel
17
THAY ĐỔI ĐỊNH DẠNG
DỮ KIỆN TRONG Ô
Chọn các ô cần thay đổi định dạng
Vào Format  Cell
Chọn thẻ Number
Chọn loại định dạng trong hộp Category
Nếu không có thì chọn Custom
Gõ định dạng vào ô Type và nhấn OK. Thí dụ:”Bai tap Excelang lương
Hướng dẫn sử dụng Excel
18
CANH BIÊN DỮ KIỆN TRONG Ô
Chọn các ô cần canh biên
Vào Format  Cell
Chọn thẻ Alignmen
Chọn biểu tượng thíc hợp trong:
Horizontal (phân bố theo chiều ngang)
Vertica (phân bố theo chiều dọc)
Orien Tation (Trình bày dữ kiện theo hướng)
Wrap Text (Tự xuống dòng khi đến biên phải)
Thí dụ:”Bai tap Excelang lương
Hướng dẫn sử dụng Excel
19
TẠO ĐƯỜNG VIỀN
Chọn vùng cần tạo đường viền
Vào Format  Cell
Chọn thẻ Border
Chọn đường kẻ thích hợp trong ô Style
Chọn vị trí cần kẻ đường viền trong ô Presets và Border
Nhấn OK. Thí dụ:”Bai tap Excelang lương
Hướng dẫn sử dụng Excel
20
ẨN/HIỆN CỘT (DÒNG)
Ẩn cột (hoặc dòng):
Chọn các cột cần ẩn
Vào Format  Colum (Row)  Hide
Hiện các cột (hoặc dòng) đang ẩn:
Chọn cả bảng tính
Vào Format  Colum (Row)  Unhide. Thí dụ:”Bai tap ExcelQL du lieu
Hướng dẫn sử dụng Excel
21
ĐẶT LỀ, CỠ GIẤY, HƯỚNG IN
Vào File  Page Setup
Trong thẻ Page: Chọn hướng in ở Orientation, tỷ lệ % in ở Adjuct to, cỡ giấy ở Pager Size.
Trong thẻ Margins đặt lề
Trong thẻ Header/Footer đặt tiêu đề đầu trang hoặc cuối trang
Trong thẻ Sheet đặt vùng in, những dòng xuất hiện trong tất cả các trang, những cột xuất hiện trong tất cả các trang. Thí dụ:”Bai tap Excelang lương
Hướng dẫn sử dụng Excel
22
HÀM TRONG EXCEL
Hàm là 1 công thức định sẵn phục vụ tính toán
Kết quả của hàm là một số hoặc chuỗi hoặc một thông báo lỗi:
# VALUE : Kh«ng tÝnh ®­îc
# N/A : Kh«ng hîp lÖ
# Name : Kh«ng hiÓu tªn
# Num : Kh«ng ph¶i d÷ kiÖn sè
# DIV/ 0 : Chia cho sè 0
#REF : Kh«ng hiÓu ®Þa chØ
# Null : Rçng
Hướng dẫn sử dụng Excel
23
DẠNG TỔNG QUÁT CỦA HÀM
=(Đối số 1, đối số 2, …, đối số n)
Tên hàm theo quy định của Excel
Đối số có thể là: số, toạ độ ô, tên vùng, công thức hoặc hàm
Mỗi hàm có tối đa 30 đối số; mỗi đối số cách nhau bởi dấu ”,” hay dấu “;”
Trong hàm không được chứ ký tự trắng (dấu cách)
Có thể lấy một hàm làm đối số cho hàm khác, nhưng trước hàm đối số không có dấu “=“
Hướng dẫn sử dụng Excel
24
CÁCH NHẬP HÀM
Cách 1: nhập từ bàn phím:
Chọn ô cần nhập hàm
Gõ: “=Cách 2: Nhập từ bản tên hàm:
Chọn ô cần nhập hàm và gõ dấu =
Kích chuột vào nút fx trên thanh công thức
Chọn loại hàm trong ô Or Select a category
Chọn tên hàm ytong ô Select a Function
Nhập các đối số và nhấn OK. Thí dụ:
Hướng dẫn sử dụng Excel
25
MỘT SỐ HÀM THÔNG DỤNG
1. Các hàm thời gian:
Now( ) cho biết giá trị thời gian hiện thời
DAY (Toạ độ ô chứa ngày, tháng, nam) cho giá trị ngày
MONTH(Toạ độ ô chứa ngày, tháng, nam) cho giá trị tháng.
YEAR (Toạ độ ô chứa ngày, tháng, nam ) cho giá trị nam.
TODAY ( ) cho biết ngày hiện thời. Thớ d? "Bai tap ExcelThi thu"
Hướng dẫn sử dụng Excel
26
MỘT SỐ HÀM THÔNG DỤNG
2. Các hàm toán:
ABS (trị) cho giá trị tuyệt đối của biểu thức số
INT (trị) cho phần nguyên của biểu thức số
ROUND(trị, n) làm tròn biểu thức số đến n ch? số
(n>0: làm tròn đến n ch? số sau dấu " . " thập phân, n<0: làm tròn đến n ch? số trước dấu " . thập phân)
SQRT (trị) : Cho can bậc hai của biểu thức số
MOD (trị bị chia, trị chia) cho số dư trong phép chia. Thớ d? "Bai tap Excelhoc them"
Hướng dẫn sử dụng Excel
27
MỘT SỐ HÀM THÔNG DỤNG
2. Các hàm toán:
SIGN (trị) = 1 nếu biểu thức số >0
= 0 nếu biểu thức số =0
= -1 nếu biểu thức số <0
SUM (trị 1,trị 2,trị 3,...,trị n) cho tổng các trị
SUMIF(Vùng kiểm tra điều kiện, vùng điều kiện hay điều kiện, vùng chứa các số hạng của tổng) : Hàm tính tổng theo điều kiện.
DSUM(Vùng cơ sở d? liệu, tên trường cần tính tổng, vùng điều kiện): Hàm tính tổng theo điều kiện trong cơ sở d? liệu.
Hàm SUMPRODUCT(Vùng1,Vùng2):Hàm tính tổng các tích tương ứng của 2 vùng. Thớ d? "Bai tap ExcelThi thu"
Hướng dẫn sử dụng Excel
28
MỘT SỐ HÀM THÔNG DỤNG
3. Hàm dò tỡm tham chiếu
Vlookup(trị dò, bảng tham chiếu, cột tham chiếu, cách dò)
* Trị dò: là giá trị ta muốn dò tỡm trên cột đầu của bảng tham chiếu.
* Bảng tham chiếu: là khối ô mà cột đầu tiên chứa các d? kiện để dò và các cột sau chứa các d? kiện để tham chiếu
* Cột tham chiếu : là số thứ tự (từ trái sang phải) của cột trong bảng tham chiếu.
* Cách dò: True (gần đúng), False (chính xác)
Chú ý : Bảng tham chiếu phải là địa chỉ tuyệt đối
Thí dụ :
D11= Vlookup(B11,$B$4: $D$8,3, False)*F11
E11= Vllookup(B11,$B$4:$D$8,4,False)*F11
F11= Vllookup(B11,$B$4:$D$8,2,False)*F11
Hlookup(trị dò,bảng tham chiếu,dòng tham chiếu,cách dò). Thớ d? "Bai tap Excelhoc them"
Hướng dẫn sử dụng Excel
29
MỘT SỐ HÀM THÔNG DỤNG
4. Các hàm sử lý chuỗi:
LEFT(chuỗi,n) : Trích n ký tự phía trái của chuỗi
RIGHT(chuỗi,n) : Trích n ký tự phía phải của chuỗi
MID(chuỗi,k,n) trích n ký tự của chuỗi bắt đầu từ ký tự thứ k
TRIM(chuỗi) loại bỏ các ký tự trống vô nghĩa
Proper (chuỗi) chuyển các ký tự đầu các từ của chuỗi sang in hoa . Thớ d? "Bai tap ExcelThu chi ngoai NS"
Hướng dẫn sử dụng Excel
30
MỘT SỐ HÀM THÔNG DỤNG
5. Các hàm luận lý:
IF(Biểu thức logic,BT1,BT2): Nếu thoả mãn biểu thức lôgíc thỡ trả về BT1, trái lại trả về BT2
AND(BT1,BT2,....,BTn)= đúng nếu mọi biểu thức đúng
= sai nếu ít nhất 1 biểu thức sai
OR(BT1,BT2,....... BTn) = đúng nếu ít nhất 1 biểu thức đúng
= sai nếu mọi biểu thức đều sai
NOT(BT) = đúng nếu BT sai
= sai nếu BT đúng Thớ d? "Bai tap ExcelThi thu"
Hướng dẫn sử dụng Excel
31
MỘT SỐ HÀM THÔNG DỤNG
6. Các hàm thống kê :
AVERAGE (trị 1,trị 2,trị 3,...,trị n) cho trung bỡnh cộng của các trị.
COUNT(khối)= Số ô có chứa trị trong khối
COUNTIF (khối, điều kiện ) = số ô trong khối thoả mãn điều kện nêu ra
COUNTA(khối): Dếm các ô không rỗng trong khối
COUNTBLANK(Khối): Dếm các ô rỗng trong khối
MAX(trị 1,trị 2,trị 3,...,trị n) : cho biểu thức số lớn nhất trong các biểu thức số . Thớ d? "Bai tap ExcelThi thu"
Hướng dẫn sử dụng Excel
32
MỘT SỐ HÀM THÔNG DỤNG
6. Các hàm thống kê :
MIN (trị 1,trị 2,trị 3,...,trị n ) : cho biểu thức số nhỏ nhất trong các biểu thức số
SMALL(Phạm vi,n): cho số xếp thứ n (Xếp từ nhỏ đến lớn) trong phạm vi là số nào. Nếu COPY công thức thỡ phạm vi phải là địa chỉ tuyệt đối
LARGE(Phạm vi,n): cho số xếp thứ n (Xếp từ lớn đến nhỏ) trong phạm vi là số nào. Nếu COPY công thức thỡ phạm vi phải là địa chỉ tuyệt đối
DCOUNTA(Vùng cơ sở d? liệu,tên trường cần đếm, vùng điều kiện): Dếm số bản ghi thoả mãn một số điều kiện nào đó)
Hướng dẫn sử dụng Excel
33
MỘT SỐ HÀM THÔNG DỤNG
7. Các hàm khác:
RANK(toạ độ ô được xếp thứ, phạm vi, cách xếp)
Phạm vi : Phải là địa chỉ tuyệt đối
Cách xếp : Bằng 0 nếu muốn xếp tang dần, Bằng 1 nếu muốn xếp giảm dần
Thớ d? "Bai tap ExcelThi thu"
Hướng dẫn sử dụng Excel
34
CƠ SỞ DỮ LIỆU
Co s? d? li?u (CSDL) l� t?p h?p thụng tin du?c t? ch?c th�nh b?ng hai chi?u (c?t/dũng). T? CSDL cú th? tỡm ki?m, s?p x?p, trớch thụng tin theo m?t yờu c?u n�o dú.
M?i c?t l� m?t vựng hay m?t tru?ng, tờn tru?ng b?t d?u ph?i b?ng chu?i. Dũng d?u tiờn c?a CSDL l� tờn tru?ng.D? li?u trong m?t tru?ng ph?i th?ng nh?t cựng m?t ki?u.
M?i dũng l� m?t b?n ghi, khụng du?c d? b?n ghi r?ng. Thớ d? "Bai tap ExcelQL du lieu"
Hướng dẫn sử dụng Excel
35
SẮP XẾP CSDL
Chọn toàn bộ CSDL trừ dòng chứa tên trường
Vào Data ? Sort...
Chọn cột ưu tiên số 1 ở ô Sort By
Chọn cột ưu tiên 2 ( nếu cần ) ở ô Then By
Chọn cột ưu tiên 3 ( nếu cần ) ở ô Then By
Chọn cách sắp xếp tăng dần (Ascending ), hay giảm dần ( Decending )
OK Thớ d? "Bai tap ExcelQL du lieu"
Hướng dẫn sử dụng Excel
36
LỌC DỮ LIỆU
1. Lọc bằng Auto Finter:
Chọn ô bất kỳ trong CSDL
Vào Data ? Finter ? Auto Finter
Kích chuột vào tên trường CSDL cần lọc
Chọn điều kiện cần lọc
Chú ý : Dể trở lại CSDL trước khi lọc vào Data ? Finter ? Auto Finter Thớ d? "Bai tap ExcelQL du lieu"
Hướng dẫn sử dụng Excel
37
LỌC DỮ LIỆU
2. Lọc bằng Avanced Finter:
Tạo vùng điều kiện gồm : Dòng 1 chứa tên các trường
Dòng 2 trở đi chứa các điều kiện
Các điều kiện tương ứng ngay dưới tên trường
Đặt ô hiện hành vào trong vùng CSDL
Vào Data ? Finter ? Advanced Finter xuất hiện hộp hội thoại
+ Chọn dòng Copy To Another Location: lọc được sao chép đến đích
+ Nhập toạ độ CSDL cần khai thác vào ô Lit Range (địa chỉ tuyệt đối)
+ Nhập toạ độ vùng điều kiện vào ô Criteria Range (địa chỉ tuyệt đối)
+ Nhập toạ độ đích vào ô Copy to ( chỉ cần nhập địa chỉ tuyệt đối của ô đầu tiên )
(Nếu chọn Unique records only tức là lọc và loại bỏ nh?ng bản ghi trùng nhau) Thớ d? "Bai tap ExcelQL du lieu"
Hướng dẫn sử dụng Excel
38
BIỂU ĐỒ
Biểu đồ là một đồ thị biểu diễn dữ liệu của một bảng;
Biểu đồ làm cho dữ liệu của một bảng phức tạp trở thành trực quan và dễ hiểu hơn;
Biểu đồ biến dữ liệu từ các hàng, các cột thành hình khối, đồ thị;
Biểu đồ có các trục, trên đó có các giá trị tương ứng như trong bảng. Thí dụ “Bai tap Excel (DA)Bieu do”
Hướng dẫn sử dụng Excel
39
CÁCH TẠO BIỂU ĐỒ
Mu?n t?o bi?u d? tru?c h?t ph?i cú 1 b?ng tớnh.
Thớ d?: B?NG T?NG H?P X?P LO?I VAN HO�

Hướng dẫn sử dụng Excel
40
CÁC BƯỚC TẠO BIỂU ĐỒ
Kích chuột và nút (Chart Wizard) trên thanh công cụ chuẩn được cửa sổ Chart Wizard - Step 1 of 4 - Chart Type:
Trong thể Standard Types chọn loại biểu đồ và chọn mẫu biểu đồ.
Kích chuột vào nút Next được cửa sổ Chart Wizard - Step 2 of 4 - Chart Seurce Data:
Thớ du: "Bi?u d?"
Hướng dẫn sử dụng Excel
41
CÁC BƯỚC TẠO BIỂU ĐỒ
Trên thẻ Data Range chọn vùng chứa d? liệu cho biểu đồ và xác định chuỗi d? liệu bố trí theo hàng hay cột.
Trên thẻ Series để: chọn tên biểu đồ; chuỗi làm biểu đồ (trong ví dụ này là Giỏi, Khá. T.Bỡnh, Yếu. Nếu thêm kích nút add, nếu bớt hãy chọn và kích nút Remove); chọn vùng giá tị của biểu đồ (trong ví dụ này là $M$6:$Q$9); chọn vùng chứa các giá trị trên trục X (Trong ví dụ này chọn $M$5:$Q$5)
Kích vào nút Next để chuyển sang cử sổ Chart Wizard - Step 3 of 4 - Chart Options: Thớ du: "Bi?u d?"
Hướng dẫn sử dụng Excel
42
CÁC BƯỚC TẠO BIỂU ĐỒ
Gõ tên đồ thị vào ô Chart Tyle thí dụ "Xếp loại van hoá"
Gõ tên trục X vào ô Category (X) Axis thí dụ "Nam"
Gõ tên trục Z vào ô Value (Z) Axis thí dụ "Số lượng"
Kích vào nút để chuyển sang cử sổ Chart Wizard - Step 4 of 4 - Chart Location:
Thớ du: "Bi?u d?"
Hướng dẫn sử dụng Excel
43
CÁC BƯỚC TẠO BIỂU ĐỒ
Chọn as new sheet là tạo đồ thị vào Sheet mới.
Chọn as object in là tạo đồ thị ngay trên Sheet đó
Cuối cùng kích chuột vào Finish được biểu đồ cần tạo
Thớ du: "Bi?u d?"
Hướng dẫn sử dụng Excel
44
TỔNG HỢP XẾP LOẠI VĂN HOÁ
Hướng dẫn sử dụng Excel
45
THÊM, BỚT, CHỈNH SỬA BIỂU ĐỒ
Thêm 1 dãy mới hoặc bớt một dãy trong biểu đồ:
Muốn thêm 1 dãy nữa vào biểu đồ ta nhập thêm dãy đó vào bảng dữ liệu ? chọn dãy đó ? đưa chuột vào đường bao quang dãy kéo vào biểu đồ.
Muốn loại bỏ một dãy ra khỏi biểu đồ ta kích chuột chọn dãy muốn loại bỏ ? Gõ phím Delete
Chỉnh sửa biểu đồ:
Ta có thể thay đổi các thành phần của biểu đồ băng cách kích chuột phải lên biểu đồ, xuát hiện Menu tắt ? chọn Chart Options được cử sổ Chart Options
Vào các thẻ của cửa sổ này để chỉnh sử biểu đồ
Thớ du "Thi duBieu do"
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Ngô Công Đạt
Dung lượng: | Lượt tài: 0
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)