Tin hoc dai cuong
Chia sẻ bởi Ngô Thị Tình |
Ngày 29/04/2019 |
46
Chia sẻ tài liệu: tin hoc dai cuong thuộc Bài giảng khác
Nội dung tài liệu:
Chương 5: Explorer
1
QUẢN LÝ DỮ LIỆU BẰNG WINDOWS EXPLORER
1. Giới thiệu
2. Thao tác với các thư mục và tập tin
3. Thao tác với các shortcuts
4. Thao tác với đĩa
Chương 5: Explorer
2
1. Giới thiệu.
Windows Explorer là một chương trình hỗ trợ từ phiên bản 95 cho phép NSD thao tác với các tài nguyên trong máy tính cũng trong hệ thống mạng.
Với Windows Explorer các thao tác như sao chép, xóa, đổi tên, di chuyển … được thực hiện thuận tiện và dễ dàng.
Chương 5: Explorer
3
1. Giới thiệu (tt)
Khởi động:
C1: Click Start -> Programs -> Accessories -> Windows Explorer
C2: R_Click Start, chọn Explorer.
C3: R_Click My Computer, chọn Explorer.
Chương 5: Explorer
4
1. Giới thiệu (tt)
Cửa sổ trái: Cây thư mục của máy tính, các ổ đĩa. Những đối tượng có dấu cộng (+) ở phía trước cho biết đối tượng đó còn chứa những đối tượng khác. Kích vào đó để hiển thị. Kích vào (-) để thu gọn.
Cửa sổ phải: Liệt kê nội dung của đối tượng được chọn trong cửa số trái.
Thanh địa chỉ (Address): xác định đường dẫn
Chương 5: Explorer
5
1. Giới thiệu (tt)
Chương 5: Explorer
6
1. Giới thiệu (tt)
Cách hiển thị nội dung: View(Thumbnails, title, icon, list, details)
1. Thumbnails : thường dùng để xem trước các File hình.
2. Tiles : Hiện các tập tin và các thư mục con ở dạng biểu tượng lớn
3. Icons : Hiện các tập tin và các thư mục con ở dạng biểu tượng nhỏ
4. List : Hiện các tập tin và các thư mục con ở dạng liệt kê danh sách.
5. Details : Liệt kê chi tiết các thông tin như tên (Name), kiểu (Type), kích thước lưu trữ (Size), ngày giờ tạo hay sửa (Modified).
Chương 5: Explorer
7
1. Giới thiệu (tt)
Cách sắp xếp nội dung: View Arrange Icons by (name, size, type, modified)
Theo tên : Name
Theo kích thước : Size
Theo phần mở rộng : Type
Theo Ngày tháng tạo sửa : Modified
Chương 5: Explorer
8
2. Thao tác với các thư mục và tập tin
Tạo thư mục
Sao chép thư mục và tập tin
Di chuyển thư mục và tập tin
Xóa thư mục và tập tin
Phục hồi thư mục và tập tin
Đổi tên thư mục và tập tin
Thay đổi thuộc tính thư mục và tập tin
Chương 5: Explorer
9
Tạo thư mục
B1: Chọn nơi chứa thư mục cần tạo
B2: Chọn 1 trong 2 cách:
C1: Chọn menu File New Folder
C2: R_Click, chọn New Folder
B3: Nhập tên thư mục mới, nhấn phím Enter
Chương 5: Explorer
10
Sao chép thư mục và tập tin
B1: Chọn thư mục, tập tin cần sao chép.
B2: Chọn 1 trong 4 cách:
C1: Giữ phím Ctrl và Drag chuột trên đối tượng đã chọn đến vị trí cần chép.
C2: Nhấn tổ hợp phím Ctrl+C; chọn nơi cần chuyển đến; nhấn tổ hợp phím Ctrl+V
C3: Vào menu Edit Copy; chọn nơi cần chuyển đến; Vào menu Edit Paste
C4: Đặt chuột vào đối tượng đã chọn, R_Click, chọn Copy; chọn nơi cần chuyển đến; R_Click, chọn Paste.
Chương 5: Explorer
11
Di chuyển thư mục và tập tin
B1: Chọn thư mục, tập tin cần di chuyển.
B2: Chọn 1 trong 4 cách:
C1: Drag chuột trên đối tượng đã chọn đến vị trí cần di chuyển.
C2: Nhấn tổ hợp phím Ctrl+X; chọn nơi cần chuyển đến; nhấn tổ hợp phím Ctrl+V
C3: Vào menu Edit Cut; chọn nơi cần chuyển đến; Vào menu Edit Paste
C4: Đặt chuột vào đối tượng đã chọn, R_Click, chọn Cut; chọn nơi cần chuyển đến; R_Click, chọn Paste.
Chương 5: Explorer
12
Xóa thư mục và tập tin
B1: Chọn thư mục, tập tin cần xóa.
B2: Chọn 1 trong 3 cách:
C1: nhấn phím Delete.
C2: Vào menu File Delete
C3: Đặt chuột vào đối tượng đã chọn, R_Click, chọn Delete.
B3: Xác nhận có muốn xóa hay không (Yes/ No)
Chương 5: Explorer
13
Phục hồi thư mục và tập tin
B1: Double lên biểu tượng Recycle Bin
B2: Chọn tên đối tượng cần phục hồi
B3: Thực hiện 1 trong 2 cách sau:
Thực hiện lệnh File Restore
R_Click và chọn Restore
Làm sạch thùng rác: R_Click lên biểu tượng Recycle Bin, chọn mục Empty Recycle Bin
Muốn xóa đối tượng mà không phục hồi được: Nhấn tổ hợp phím Shifft+Delete
Chương 5: Explorer
14
Đổi tên thư mục và tập tin
B1: Chọn thư mục, tập tin cần đổi tên.
B2: Chọn 1 trong 3 cách:
C1: Nhấn phím F2.
C2: Vào menu File Rename
C3: Đặt chuột vào đối tượng đã chọn, R_Click, chọn Rename
B3: Nhập tên mới, nhấn phím Enter.
Chương 5: Explorer
15
Thay đổi thuộc tính thư mục và tập tin
B1: Chọn đối tượng cần thay đổi thuộc tính.
B2: Chọn 1 trong 2 cách:
C1: Vào menu File Properties
C2: R_Click, chọn Properties
B3: Thay đổi các thuộc tính.
B4: Nhấn nút Apply để xác nhận
Read-only: Chỉ đọc
Hidden: Ẩn
Archive: Điều chỉnh
Chương 5: Explorer
16
3. Thao tác với các Shortcuts
Tạo Shortcuts trên Desktop
Thay đổi thuộc tính cho Shortcut
Gán phím nóng cho Shortcut
Chương 5: Explorer
17
Tạo Shortcuts trên Desktop
B1: R_Click lên Desktop (vị trí cần tạo shortcut)
B2: Chọn New shortcut
B3: Nhập đường dẫn đối tượng cần tạo shortcut (nên dùng nút Browse để tìm)
B4: Nhấn nút Next; Đặt tên
B5: Nhấn nút Finish.
Chương 5: Explorer
18
Thay đổi thuộc tính cho Shortcut
B1: R_Click lên shortcut
B2: Chọn Properties
B3: Thay đổi thuộc tính:
Lớp General Lớp Shortcut
Chương 5: Explorer
19
Gán phím nóng cho Shortcut
B1: R_Click lên shortcut
B2: Chọn Properties
B3: vào lớp shortcut
B4: tại khung shortcut key nhấn tổ hợp phím cần gán (lưu ý luôn có 2 phím bắt buộc đầu tiên là Ctrl+Alt)
Chương 5: Explorer
20
4. Thao tác với đĩa
4.1. Định dạng đĩa
B1: R_Click lên ổ đĩa cần định dạng
B2: Chọn thông số thích hợp
Chú ý: Dữ liệu trong đĩa sẽ bị xóa hoàn toàn khi ta thực hiện định dạng đĩa.
Chú ý
Chương 5: Explorer
21
4. Thao tác với đĩa
4.2. Hiển thị thông tin của đĩa
B1: R_Click lên ổ đĩa cần xem thông tin
B2: Chọn các lớp thích hợp
Lớp General: Dung lượng, đã sử dụng, còn trống
Lớp Tools: Các công cụ kiểm tra
Lớp Sharing: Chia sẻ tài nguyên
Chương 5: Explorer
22
Lớp General
TÊN Ổ ĐĨA
KIỂU
BẢNG FAT
ĐÃ DÙNG
CÒN TRỐNG
XOÁ FILE TẠM
Chương 5: Explorer
23
Lớp Tools
Kiểm tra
Chống phân mảnh
Tạo đĩa dự phòng
Chương 5: Explorer
24
Lớp Sharing
CHIA SẺ TAÌ NGUYÊN
KIỂM TRA MẠNG
Ngô Thị Tình
Nguyễn Thị Xuân Hương
Võ Thị Hồng
Nguyễn Thị Lâm Sơn
Phạm Thị Thuận
Nguyễn T.Mỹ Hạnh
Huỳnh Thị Quyên
Hạ Cẩm Hạ
"EEL SOUP"
1
QUẢN LÝ DỮ LIỆU BẰNG WINDOWS EXPLORER
1. Giới thiệu
2. Thao tác với các thư mục và tập tin
3. Thao tác với các shortcuts
4. Thao tác với đĩa
Chương 5: Explorer
2
1. Giới thiệu.
Windows Explorer là một chương trình hỗ trợ từ phiên bản 95 cho phép NSD thao tác với các tài nguyên trong máy tính cũng trong hệ thống mạng.
Với Windows Explorer các thao tác như sao chép, xóa, đổi tên, di chuyển … được thực hiện thuận tiện và dễ dàng.
Chương 5: Explorer
3
1. Giới thiệu (tt)
Khởi động:
C1: Click Start -> Programs -> Accessories -> Windows Explorer
C2: R_Click Start, chọn Explorer.
C3: R_Click My Computer, chọn Explorer.
Chương 5: Explorer
4
1. Giới thiệu (tt)
Cửa sổ trái: Cây thư mục của máy tính, các ổ đĩa. Những đối tượng có dấu cộng (+) ở phía trước cho biết đối tượng đó còn chứa những đối tượng khác. Kích vào đó để hiển thị. Kích vào (-) để thu gọn.
Cửa sổ phải: Liệt kê nội dung của đối tượng được chọn trong cửa số trái.
Thanh địa chỉ (Address): xác định đường dẫn
Chương 5: Explorer
5
1. Giới thiệu (tt)
Chương 5: Explorer
6
1. Giới thiệu (tt)
Cách hiển thị nội dung: View(Thumbnails, title, icon, list, details)
1. Thumbnails : thường dùng để xem trước các File hình.
2. Tiles : Hiện các tập tin và các thư mục con ở dạng biểu tượng lớn
3. Icons : Hiện các tập tin và các thư mục con ở dạng biểu tượng nhỏ
4. List : Hiện các tập tin và các thư mục con ở dạng liệt kê danh sách.
5. Details : Liệt kê chi tiết các thông tin như tên (Name), kiểu (Type), kích thước lưu trữ (Size), ngày giờ tạo hay sửa (Modified).
Chương 5: Explorer
7
1. Giới thiệu (tt)
Cách sắp xếp nội dung: View Arrange Icons by (name, size, type, modified)
Theo tên : Name
Theo kích thước : Size
Theo phần mở rộng : Type
Theo Ngày tháng tạo sửa : Modified
Chương 5: Explorer
8
2. Thao tác với các thư mục và tập tin
Tạo thư mục
Sao chép thư mục và tập tin
Di chuyển thư mục và tập tin
Xóa thư mục và tập tin
Phục hồi thư mục và tập tin
Đổi tên thư mục và tập tin
Thay đổi thuộc tính thư mục và tập tin
Chương 5: Explorer
9
Tạo thư mục
B1: Chọn nơi chứa thư mục cần tạo
B2: Chọn 1 trong 2 cách:
C1: Chọn menu File New Folder
C2: R_Click, chọn New Folder
B3: Nhập tên thư mục mới, nhấn phím Enter
Chương 5: Explorer
10
Sao chép thư mục và tập tin
B1: Chọn thư mục, tập tin cần sao chép.
B2: Chọn 1 trong 4 cách:
C1: Giữ phím Ctrl và Drag chuột trên đối tượng đã chọn đến vị trí cần chép.
C2: Nhấn tổ hợp phím Ctrl+C; chọn nơi cần chuyển đến; nhấn tổ hợp phím Ctrl+V
C3: Vào menu Edit Copy; chọn nơi cần chuyển đến; Vào menu Edit Paste
C4: Đặt chuột vào đối tượng đã chọn, R_Click, chọn Copy; chọn nơi cần chuyển đến; R_Click, chọn Paste.
Chương 5: Explorer
11
Di chuyển thư mục và tập tin
B1: Chọn thư mục, tập tin cần di chuyển.
B2: Chọn 1 trong 4 cách:
C1: Drag chuột trên đối tượng đã chọn đến vị trí cần di chuyển.
C2: Nhấn tổ hợp phím Ctrl+X; chọn nơi cần chuyển đến; nhấn tổ hợp phím Ctrl+V
C3: Vào menu Edit Cut; chọn nơi cần chuyển đến; Vào menu Edit Paste
C4: Đặt chuột vào đối tượng đã chọn, R_Click, chọn Cut; chọn nơi cần chuyển đến; R_Click, chọn Paste.
Chương 5: Explorer
12
Xóa thư mục và tập tin
B1: Chọn thư mục, tập tin cần xóa.
B2: Chọn 1 trong 3 cách:
C1: nhấn phím Delete.
C2: Vào menu File Delete
C3: Đặt chuột vào đối tượng đã chọn, R_Click, chọn Delete.
B3: Xác nhận có muốn xóa hay không (Yes/ No)
Chương 5: Explorer
13
Phục hồi thư mục và tập tin
B1: Double lên biểu tượng Recycle Bin
B2: Chọn tên đối tượng cần phục hồi
B3: Thực hiện 1 trong 2 cách sau:
Thực hiện lệnh File Restore
R_Click và chọn Restore
Làm sạch thùng rác: R_Click lên biểu tượng Recycle Bin, chọn mục Empty Recycle Bin
Muốn xóa đối tượng mà không phục hồi được: Nhấn tổ hợp phím Shifft+Delete
Chương 5: Explorer
14
Đổi tên thư mục và tập tin
B1: Chọn thư mục, tập tin cần đổi tên.
B2: Chọn 1 trong 3 cách:
C1: Nhấn phím F2.
C2: Vào menu File Rename
C3: Đặt chuột vào đối tượng đã chọn, R_Click, chọn Rename
B3: Nhập tên mới, nhấn phím Enter.
Chương 5: Explorer
15
Thay đổi thuộc tính thư mục và tập tin
B1: Chọn đối tượng cần thay đổi thuộc tính.
B2: Chọn 1 trong 2 cách:
C1: Vào menu File Properties
C2: R_Click, chọn Properties
B3: Thay đổi các thuộc tính.
B4: Nhấn nút Apply để xác nhận
Read-only: Chỉ đọc
Hidden: Ẩn
Archive: Điều chỉnh
Chương 5: Explorer
16
3. Thao tác với các Shortcuts
Tạo Shortcuts trên Desktop
Thay đổi thuộc tính cho Shortcut
Gán phím nóng cho Shortcut
Chương 5: Explorer
17
Tạo Shortcuts trên Desktop
B1: R_Click lên Desktop (vị trí cần tạo shortcut)
B2: Chọn New shortcut
B3: Nhập đường dẫn đối tượng cần tạo shortcut (nên dùng nút Browse để tìm)
B4: Nhấn nút Next; Đặt tên
B5: Nhấn nút Finish.
Chương 5: Explorer
18
Thay đổi thuộc tính cho Shortcut
B1: R_Click lên shortcut
B2: Chọn Properties
B3: Thay đổi thuộc tính:
Lớp General Lớp Shortcut
Chương 5: Explorer
19
Gán phím nóng cho Shortcut
B1: R_Click lên shortcut
B2: Chọn Properties
B3: vào lớp shortcut
B4: tại khung shortcut key nhấn tổ hợp phím cần gán (lưu ý luôn có 2 phím bắt buộc đầu tiên là Ctrl+Alt)
Chương 5: Explorer
20
4. Thao tác với đĩa
4.1. Định dạng đĩa
B1: R_Click lên ổ đĩa cần định dạng
B2: Chọn thông số thích hợp
Chú ý: Dữ liệu trong đĩa sẽ bị xóa hoàn toàn khi ta thực hiện định dạng đĩa.
Chú ý
Chương 5: Explorer
21
4. Thao tác với đĩa
4.2. Hiển thị thông tin của đĩa
B1: R_Click lên ổ đĩa cần xem thông tin
B2: Chọn các lớp thích hợp
Lớp General: Dung lượng, đã sử dụng, còn trống
Lớp Tools: Các công cụ kiểm tra
Lớp Sharing: Chia sẻ tài nguyên
Chương 5: Explorer
22
Lớp General
TÊN Ổ ĐĨA
KIỂU
BẢNG FAT
ĐÃ DÙNG
CÒN TRỐNG
XOÁ FILE TẠM
Chương 5: Explorer
23
Lớp Tools
Kiểm tra
Chống phân mảnh
Tạo đĩa dự phòng
Chương 5: Explorer
24
Lớp Sharing
CHIA SẺ TAÌ NGUYÊN
KIỂM TRA MẠNG
Ngô Thị Tình
Nguyễn Thị Xuân Hương
Võ Thị Hồng
Nguyễn Thị Lâm Sơn
Phạm Thị Thuận
Nguyễn T.Mỹ Hạnh
Huỳnh Thị Quyên
Hạ Cẩm Hạ
"EEL SOUP"
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Ngô Thị Tình
Dung lượng: |
Lượt tài: 1
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)