Tin học căn bản - Excel

Chia sẻ bởi Nguyễn Tương Lai | Ngày 10/05/2019 | 54

Chia sẻ tài liệu: Tin học căn bản - Excel thuộc Tin học 12

Nội dung tài liệu:

Giới Thiệu về Microsoft Excel
Các thành phần trong cửa sổ Excel
Title bar :thanh tiêu đề
Menu bar:thanh lệnh
tool bar :thanh công cụ
Formurlar bar:thanh công thức
sheet tab:chứa các sheet trong workbook
2) Cấu trúc của 1 workbook
a)workbook
Một tập tin của excel được gọi là workbook và có phần mở rộng mặc định là.XLS Một workbook được xem như là một tài liệu gồm nhiều trang gọi là sheet,một workbook có tối đa 255sheet
b)worksheet
Mỗi một sheet là một bảng tính gồm cá dòng và cột
hàng(row):có tối đa là 65.536 hàng ,đượ đánh số thứ tự từ 1 đến65.536

cột(colum):có tối đa 256 cột,được đánh số từ A,B,…,Z,AA,AB….
Ô(cell):là giao của cột và hàng,dữ liệu được chứa trong các ô,giữa các ô có nối phân cách
Như vậy nột sheet có 65.536 (hàng)*256 (cột) =16.777.216(ô)
Mỗi ô có một địa chỉ được xác định bằng tên của cột và số thứ tự hàng.
Con trỏ ô:là một khung nét đôi , ô chứa con trỏ ô được gọi là ô hiện hành
Vùng (range/block/array/reference):Gồm nhiều ô liên tiếp nhau , mỗi vùng có một địa chỉ đươc gọi là đia chỉ vùng. Địa chỉ vùng được xác định bởi địa chỉ của ô góc trên bên trái và ô góc dưới bên phải, giữa hai địa chỉ của 2 ô này là dấu “:”
Gridline:trong bản tính có các đường lưới(Gridline)dùng để phân cách giữa các ô, các đường lưới này sẽ ko xuất hiện trong trang in
Muôn bât/tắt Gridline vào lệnh tools/options/view/Gridlin
c)Các thao tac trên sheet
chon sheet làm việc:click vào tên sheet
Đổi tên sheet:D_click ngay tên sheet cần đổi tên,sau đó nhập vào ten mới
Chèn thêm một sheet:chọn lệnh Ínert/worksheet
Xóa một sheet:chọn sheet cần xóa , chọn edit/delete sheet
3)Các kiểu dữ liệu và cách nhập
a)Kiểu dữ liệu số:
Khi nhập vào số bao gồm: 0…9,+,-,*,/,(,),E,,$,ngày và giờ.thì số theo đúng quy ước trong môi trường Window thi mặc định đươc căn lề phải trong ô
Để đăt quy định về cách nhập và hiển thị số trong window:chọn lệnh start/settings/control paner/regional and language options/nuberr



Dữ liệu dạng số(number)



5. Chất điểm M chuyển động trên đường tròn bán kính R = 0,5m với phương trình s = 3t3 + t (hệ SI). Trong đó s là độ dài cung OM, O là điểm mốc trên đường tròn. Tính gia tốc pháp tuyến của chất điểm lúc t = 1s


a) 20m/s2 c) 36 m/s2
b) 18 m/s2 d) 2 m/s2





6. Chất điểm M chuyển động trên đường tròn bán kính R = 5m với phương trình: s = 3t3 + t ( hệ SI). Trong đó s là độ dài cung OM, O là điểm mốc trên đường tròn. Chuyển động của chất điểm có tính chất nào dưới đây?


a) đều c) nhanh dần đều
b) nhanh dần d) chậm dần
7. Chất điểm M chuyển động trên đường tròn bán kính R = 5m với phương trình s = 3t3 + t ( hệ SI). Trong đó s là độ dài cung OM, O là điểm mốc trên đường tròn. Tính quãng đường chất điểm đã đi trong 2 giây đầu tiên.


a) 26 m c) 37 m
b) 5,2 m d) 130 m
8. Chất điểm M chuyển động trên đường tròn bán kính r = 5m với phương trình s = 3t3 + t (hệ SI). Trong đó s là độ dài cung OM, O là điểm mốc trên đường tròn. Tính gia tốc góc lúc t = 2s


a) 36 rad/s2 c)3,6 rad/s2
b) 7,2 rad/s2 d) 72 rad/s2

9. Chất điểm M chuyển động trên đường tròn bán kính R = 5m với phương trình s = 3t3 + t (hệ SI). Trong đó s là độ dài cung OM, O là điểm mốc trên đường tròn. Tính gia tốc góc trung bình của chất điểm trong 2 s đầu tiên.


a) 36 rad/s2 c) 3,6 rad/s2
b) 7,2 rad/s d) 72 rad/s2

10. Chất điểm M chuyển động trên đường tròn bán kính R = 5 m với phương trình s = 3t3 + t (hệ SI). Trong đó s là độ dài cung OM, O là điểm mốc trên đường tròn. Lúc t = 0 thì chất điểm

a) đang đứng yên
b) đang chuyển động nhanh dần
c) đang chuyển động chậm dần
d) đang chuyển động với gia tốc góc bằng không

11. Chất điểm M chuyển động trên đường tròn bán kính R = 0,5 m với phương trình s = 3t3 + t (hệ SI). Trong đó s là độ dài cung OM, O là điểm mốc trên đường tròn. Lúc vận tốc góc trung bình của chất điểm trong thời gian 4s, kêr từ lúc t = 0


a) 7 rad/s b) 14 rad/s
c) 28 rad/s d) 50 rad/s
12. Chất điểm M chuyển động trên đường tròn bán kính R = 2 m với phương trình s = 3t3 + t (hệ SI). Trong đó s là độ dài cung OM, O là điểm mốc trên đường tròn. Tính góc mà bán kính R quét được sau thời gian 1s, kể từ lúc t = 0.

a) 2 rad b) 1 rad
c) 4 rad d) 8 rad



13. Chất điểm M chuyển động trên đường tròn bán kính R = 2 m với phương trình s = 3t3 + t (hệ SI). Trong đó s là độ dài cung OM, O là điểm mốc trên đường tròn. Tính độ lớn của vec tơ gia tốc tại thời điểm t = 1s

a) 6 m/s2 b) 24,5 m/s2
c) 3 m/s2 d) 25,2 m/s2




14. Chất điểm M chuyển động trên đường tròn bán kính R = 2 m với phương trình s = 3t3 + t (hệ SI). Trong đó s là độ dài cung OM, O là điểm mốc trên đường tròn. Tính thời gian để chất điểm đi hết một vòng đầu tiên (lấy π = 3,14)

a) 1,29 s b) 1,89 s
c) 0,60 s d) 1,9 s


15. Trong chuyển động tròn, các vec tơ vận tốc
v, vận tốc góc ω và bán kính R có mối liên hệ nào?

a) ω = R x v b) v = ω x R

c) R = v x ω d) a, b, c đều đúng
16. Trong chuyển động tròn, các vec tơ bán kính R, gia tốc β và gia tốc tiếp tuyến at có mối liên hệ:

a) at = β x R b) R = at x B

c) β = R x at d) a, b, c đều đúng
17. Một chất điểm chuyển động tròn đều, sau 5 giây nó quay được 20 vòng. Chu kỳ quay của chất điểm là:

T = 0,25s b) T = 0,5s
c) T = 4s d) T = 2s
18. Trong chuyển động tròn của chất điểm, quan hệ nào sau đây đúng

v = ω x R
b) at = β x R

c)

d) a, b, c đều đúng
19. Trong chuyển động tròn đều, độ lớn của vectơ gia tốc được tính bởi công thức:

a) a =


b) a =


c) a =

d) a, b, c đều đúng

20. Chất điểm quay xung quanh điểm cố định O với góc quay phụ thuộc thời gian theo quy luật: θ = 0,2 t2 (rad). Tính gia tốc toàn phần của chất điểm lúc t = 2,5 (s). Biết rằng lúc đó nó có vận tốc dài là 0,65 (m/s)

a) a = 0,7 m/s2 b) a = 0,9 m/s2
c) a = 1,2 m/s2 d) 0,65 m/s2
21. Một chất điểm chuyển động tròn quanh điểm cố định O. Góc θ mà bán kính R quét được là hàm của vận tốc góc ω theo quy luật:

với ωo và α là những hằng số dương.

Lúc t = 0, vận tốc góc ω = ωo. Tìm biểu thức và ω(t)

a)

b) ω = ωo.e-αt
c) ω = ωo + αt
d) ω = ωo - αt

22. Trrong nguyên tử Hydro, electron chuyển động đều theo quỹ đạo tròn có bán kính R = 5.10-9m, với vận tốc 2,2.108 cm/s. Tìm tần số của electron.

a) 7.1015 Hz; b) 7.1014 Hz
c) 7.1013 Hz d) 7.1012 Hz
23. Phát biểu nào sai sau đây là sai khi nói về chuyển động tròn đều của một chất điểm?

Gia tốc bằng không
Gia tốc góc bằng không
Quãng đường đi tỉ lệ thuận với thời gian
Có tính chất tuần hoàn
24. Trong chuyển động tròn, kí hiệu β, ω, θ là gia tốc góc, vận tốc góc và góc quay của chất điểm. Công thức nào sau đây đúng?







d) a, b, c đều đúng
25. Trong chuyển động tròn biến đổi đều, kí hiệu β, ω, θ là gia tốc góc, vận tốc góc và góc quay của chất điểm. Công thức nào sau đây đúng?
a) ω2 – ωo2 = 2βθ b) ω = ωo + βt
c) θ = ωot + ½. βt2 d) a, b, c đều đúng
26. Phát biểu nào sau đây là sai khi nói về chuyển động tròn biến đổi đều cảu chất điểm?

Gia tốc góc không đổi
Gia tốc pháp tuyến không đổi
Vận tốc góc là hàm bậc nhất theo thời gian
Góc quay là hàm bậc hai theo thời gian.
27. Trong chuyển động tròn biến đổi đều của chất điểm, tích cô hướng giữa vận tốc v và gia tốc a luôn:
dương
âm
bằng không
dương hoặc âm
28. Chuyển động tròn đều của chất điểm có tính chất nào sau đây.

Vận tốc v và gia tốc a luôn vuông góc với nhau
Gia tốc a luôn không đổi
Vận tốc v luôn không đổi
v = β R
29. Trong chuyển động tròn của chất điểm, phát biểu nào sau đây là sai?

Luôn có tính tuần hoàn, vì vị trí của chất điểm sẽ được lập lại
Vectơ vận tốc góc ω và Vectơ gia tốc góc β luôn cùng phương.
Vectơ vận tốc v và Vectơ gia tốc góc β luôn vuông góc nhau
Vectơ vận tốc v và Vectơ gia tốc góc β luôn vuông góc nhau

* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Nguyễn Tương Lai
Dung lượng: | Lượt tài: 2
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)