Tin học căn bản
Chia sẻ bởi Nguyễn Thị Ngọc Hân |
Ngày 20/10/2018 |
45
Chia sẻ tài liệu: tin học căn bản thuộc Tiếng Anh 7
Nội dung tài liệu:
CÁC HÀM SỐ TOÁN HỌC
HÀM AND
Cú pháp:
AND (Logical 1, Logical 2,…)
Các đối số:
Logical 1: là điều kiện 1
Logical 2: là điều kiện 2
Hàm And là hàm kết hợp giữa nhiều thứ lại với nhau.
Hàm Min là hàm tìm giá trị (số) nhỏ nhất.
Min (Number1;Number2;…)
Number1: giá trị số thứ nhất
Number 2: giá trị số thứ hai
Hàm Min
Cú pháp:
Chú ý:khi ta gặp những hàm Number 1, Number 2,…
thì chọn tất cả vùng cần đếm/ F4/ OK.
Hàm Sum
Hàm Sum là hàm tính tổng các giá trị.
Cú pháp:
Sum: (Nunmber1; Number2;…)
Number1: giá trị thứ nhất
Number 2: giá trị thứ hai
Chú ý:khi ta gặp những hàm Number 1, Number 2,…
thì chọn tất cả vùng cần đếm/ F4/ OK.
Hàm SumIF
Hàm SumIF là hàm tính tổng các giá trị theo điều kiện đặt ra.
Cú pháp:
SumIF(range;criteria;sum-range)
Range: vùng cần tính tổng/ F4
Criteria: điều kiện tính tổng.
Sum-range: tính tuyệt đối hay không tuyệt đối(0;1)
Hàm Countif là hàm đếm các giá trị theo điều kiện đặt ra.
Cú pháp:
Countif (range;criteria)
Range: kéo vùng cần đếm/ F4.
Criteria: điều kiện để đếm.
Hàm Countif
Chú ý: (*) Là còn những kí tự phía sau.
Hàm Right là hàm cắt kí tự từ bên phải qua
Cú pháp:
Right(text;numchars)
Text: ô chữ để cắt.
Number- chars: cắt bao nhiêu kí tự.
Hàm Right
Hàm MID
Hàm MID là hàm cắt kí tự ở giữa theo sự chỉ định.
Cú pháp:
MID (text; star-num;num-chars)
Text: ô chữ cần cắt.
Star- Num: số thứ tự chỉ định vị trí để cắt.
Num- Chars: cắt bao nhiêu kí tự.
Hàm Left
Hàm Left là hàm cắt kí tự từ phía bên trái qua.
Cú pháp:
LEFT(text; num-chars)
Text: ô dữ liệu cần cắt.
Num- Chars: Số kí tự cần cắt lấy.
Hàm RANK
Hàm RANK là hàm xếp theo thứ hạng.
Cú pháp:
Rank (Number; ref; orther)
Number: Ô số đầu tiên của vùng cần xếp hạng.
Ref: vùng cần xếp hạng, (F4)
Orther: tuyệt đối hay tương đối(0 hay 1).
Hàm Vlookup
Hàm Vlookup là hàm dò tìm dữ liệu theo cột (tìm dữ liệu ở bảng 2 để điền vào bảng 1).
Lookup-value: là ô giá trị (mã dò tìm) có ở bảng 1 và bảng 2.
Table-array: là bảng thứ 2 (bảng 2 chứa dữ liệu cần dò tìm để điền vào bảng 1).
Col-index-num: Số thứ tự của cột ở bảng 2 (cột chứa dữ liệu cần điền vào bảng 1).
Range-lookup: là tìm tuyệt đối hay tương đối(0 hay 1)
Cú pháp:
Vlookup (Lookup- value; Table- array; Col-index-num;Range-Lookup)
Hàm Hlookup
Hàm Hlookup là hàm dò tìm dữ liệu theo dòng (tìm dữ liệu ở bảng 2 để điền vào bảng 1).
Lookup-value: là ô giá trị (mã dò tìm) có ở bảng 1 và bảng 2.
Table-array: là bảng thứ 2 (bảng 2 chứa dữ liệu cần dò tìm để điền vào bảng 1).
Row-index-num: Số thứ tự của dòng ở bảng 2 (dòng chứa dữ liệu cần điền vào bảng 1).
Range-lookup: là tìm tuyệt đối hay tương đối(0 hay 1)
Cú pháp:
Hlookup (Lookup- value; Table- array; Row-index-num; Range-Lookup)
Hàm Max
Hàm Max là hàm tìm giá trị (số) lớn nhất.
Cú pháp:
Max (Number1;Number2;…)
Number1: giá trị số thứ nhất
Chú ý:khi ta gặp những hàm Number 1, Number 2,…
thì chọn tất cả vùng cần đếm/ F4/ OK.
Number 2: giá trị số thứ hai
Hàm IF
Hàm IF là hàm điền dữ liệu theo điều kiện.
Cú pháp:
IF(Logical; value- if- true; value-if- false)
Nếu giá trị đúng thì hàm trả về giá trị 1, ngược lại thì hàm trả về giá trị 2.
Logical: là điều kiện của hàm if theo dữ liệu đề bài cho
value- if- true: Là giá trị đúng với điều kiện của hàm if.
value-if- false: Là giá sai với điều kiện của hàm if.
Hàm Sum
Hàm Sum là hàm tính tổng các giá trị.
Cú pháp:
Sum (Number 1; Number 2; Number 3;…)
Number1; Number 2; Number 3;...: là vùng cần tính tổng/ F4.
Hàm AVERAGE
Hàm AVERAGE là hàm tính giá trị trung bình cộng.
Cú pháp:
AVERAGE(Number 1; Number 2; Number 3;…)
Number 1; Number 2; Number 3;…: là vùng cần tính trung bình cộng/ F4.
Hàm INT
Hàm INT là hàm lấy giá trị phần nguyên của một giá trị (số)
Cú pháp:
INT (Number)
Number: vị trí của giá trị để lấy phần nguyên
Hàm Counta
Hàm Counta là hàm vừa đếm chữ vừa đếm số.
Cú pháp:
Counta (Value 1; Value 2; Value 3;…)
Value 1; Value 2; Value 3;…: là nơi cần đếm/ F4.
Hàm MOD
Hàm MOD là hàm lấy giá trị dư của phép chia.
Cú pháp:
MOD (Number; Divisor)
Number: Số bị chia
Divisor: Số chia
Hàm Sqrt
Hàm Sqrt là hàm tính bình phương (^2) của một số để bằng với 1 số cho trước.
Cú pháp:
Sqrt (Number)
Number: là giá trị cần bình phương(^2)
Hàm Round
Hàm Round là hàm lấy thương của hai số, thương được chỉ định lấy bao nhiêu số lẻ
Cú pháp:
Round (Number;Num-digits)
Number: a chia b
Num-digits: Số chỉ định lấy bao nhiêu số lẻ của thương khi phép chia không chia hết.
Hàm Power
Hàm Power là hàm nhân lên số mũ của một số theo số mũ đã định
Cú pháp:
Power (Number; Power)
Number: là số chỉ định cần nhân lên số mũ
Power: là số mũ cần chỉ định.
Hàm Product
Hàm Product là hàm tính tích của các số chỉ định.
Cú pháp:
Product (Number 1; Number 2; Number 3;…)
Number 1; Number 2; Number 3;…: là các giá trị (số) cần tính tích.
Chú ý:
Kết quả bảng 1 là kiểu TEXT thì phải dùng hàm VALUE để đổi thành giá trị số.
Nếu bảng 1 là số thì bảng 2 phải là số
Nếu bảng 1 là chữ thì bảng 2 phải là chữ.
Hàm Index
Hàm Index là hàm cắt điểm giao nhau của cột và dòng
Cú pháp:
Index (array; row-num;column)
array: bảng 2 cần dò tìm
row-num: số hàng ngay vị trí cần dò tìm
Hàm MATCH
Hàm MATCH là hàm dò tìm 1 giá trị chỉ định xem nó ở vị trí số mấy ở cột hay dòng đã chỉ định.
Cú pháp:
Match (Lookup-value;lookup-array;Match-type)
Lookup-value: ô chỉ định
Lookup-array: chỗ để tìm (F4)
Match-type: dò tìm tuyệt đối hay tương đối.
Chú ý:
Các hàm dò tìm đều phải có chỗ chỉ định để tìm.
Hàm Day
Hàm Day là hàm cho giá trị là ngày của biểu thức số.
Cú Pháp:
DAY (Seral- number)
Seral- number: Là dữ liệu Date, có thể là một hàm DATE hoặc kết quả của một hay công thức khác.
Hàm Month
Hàm Month là hàm tháng.
Cú Pháp:
MONTH (Serier- num)
Series- num: là một chuỗi ngày, có thể là một hàm DATE hoặc kết quả của một hàm hay một công thức khác.
Hàm Year
Hàm Year là hàm năm.
Cú pháp:
Year (Serial- num)
Serial- num: Là một dữ liệu kiểu ngày, có thể là một hàm DATE hoặc kết quả của một hàm hay công thức khác.
Hàm Weekday
Hàm Weekday là hàm tuần.
Cú pháp:
WEEKDAY (Serial; Returm- type)
Serial: một số hay giá kiểu ngày.
Return- type: chỉ định kiểu dữ liệu trả về.
Hàm Second
Hàm Second là hàm giây.
Cú pháp:
SECOND (Serial- num)
Serial- num: Là dữ liệu kiểu TIME. Thời gian có thể được nhập như:
Một chuỗi kí tự nằm trong dấu ngoặc kép.
Một số thập phân.
Kết quả của một công thức hay một hàm khác.
Hàm Minute
Hàm Minute là hàm phút.
Cú pháp:
Minute (Serial-num)
Serial- num: là dữ liệu kiểu TIME. Thời gian có thể được nhập như:
Một chuỗi kí tự nằm trong dấu ngoặc kép.
Một số thập phân.
Kết quả của một công thức hay một hàm khác.
Hàm Hour
Hàm Hour là hàm giờ.
Cú pháp:
HOUR (Serial-Num)
Serial- num: Là dữ liệu kiểu Time. Thời gian có thể được nhập như:
Một chuỗi kí tự nằm trong dấu ngoặc kép.
Một số thập phân.
Kết quả của một công thức hay một hàm khác.
Hàm NOW
Hàm NOW là hàm trả về ngày và giờ hiện tại.
Cú pháp:
NOW()
Hàm TODAY
Hàm TODAY là hàm trả về ngày hiện tại.
Cú pháp:
TODAY()
Hàm DATE
Hàm DATE là hàm trả về năm; tháng; ngày hoặc ngược lại một chuỗi đặt thù.
Cú pháp:
Date(Year; Month; Day)
Year: miêu tả năm,có thể từ một đến bốn chữ số. Nếu bạn nhập 2 chữ số, theo mặc định EXCEL sẽ lấy năm bắt đầu là: 1900.(Ví dụ)
Month: miêu tả tháng trong năm, nếu Month lớn hơn 12 thì EXCEL sẽ tự động tính thêm tháng cho số miêu tả năm.
Day: miêu tả ngày trong tháng, nếu day lớn hơn ngày trong tháng chỉ định, thì EXCEL sẽ tự động tính thêm ngày cho số miêu tả tháng.
Chú ý: Excel lưu trữ ngày như một chuỗi số liên tục, vì vậy có thể sử dụng các toán (+), (-), cho kiểu ngày.
Hàm Lagre
Hàm Lagre là hàm tìm số lớn thứ k trong một dãy được nhập.
Cú pháp:
Lagre (array; k)
Array: là một mảng hoặc một vùng dữ liệu/F4
K: Là thứ hạng của số bạn muốn tìm kể từ số lớn nhất trong dãy.
Hàm Small
Hàm Small là hàm tìm số nhỏ thứ k trong một dãy được nhập vào.
Cú pháp:
Small(Array; k)
Array: là một mảng hoặc một vùng của dữ liệu/ F4
K: là thứ hạng của số mà bạn muốn tìm kể từ số nhỏ nhất trong dãy.
Hàm Sumproduct time
Lấy tích của các dãy đưa vào, sau đó tính tổng của các tích đó.
Cú pháp:
Sumproduct (Array 1, Array 2; Array 3;…)
Array 1; Array 2; Array 3;… là các dãy ô mà bạn muốn nhân sau đó tính tổng các tích.
Chú ý: Các đối số trong dãy phải cùng chiều. Nếu không hàm sẽ trả về giá trị lỗi #value#.
Hàm ABS
Hàm ABS là hàm lấy giá trị tuyệt đối của một số(lấy số âm trở thành số dương
Cú pháp:
ABS (Number)
Number: là một giá trị số, một tham chiếu hay một biểu thức.
Hàm NOT
Hàm NOT là hàm đảo ngược giá trị (sai thành đúng, dung thành sai;…)
Cú pháp:
Not (Logical)
Logical: là một giá trị hay một biểu thức logic
Hàm Roundup
Hàm Roundup là hàm làm tròn một số.
Cú pháp:
Roundup (Number; Num- digits)
Number: là một số thực mà bạn muốn làm tròn lên.
Num- digits: là bậc số thập phân mà bạn muốn làm tròn.
Chú ý: Nếu Num-digits> 0 sẽ làm tròn phần thập phân.
Nếu Num-digits= 0 sẽ làm tròn số tự nhiên gần nhất.
Nếu Num-digits< 0 sẽ làm tròn phân nguyên sau ấu thập phân.
Hàm Even
Hàm Even là hàm làm tròn lên thành số nguyên chẵn gần nhất.
Cú pháp:
Even ( Number)
Number: là số mà bạn muốn làm tròn.
Chú ý: Nếu Number không phải là kiểu số thì hàm trả về lỗi #value#
Hàm ODD
Hàm ODD là hàm làm tròn số nguyên lẻ gần nhất.
Cú pháp:
ODD (Number)
Number: là số mà bạn muốn làm tròn.
Hàm Rounddown
Hàm Rounddown là hàm tròn xuống một số
Cú pháp:
Rounddown (Number; Num-digits)
Number: là một số thực mà bạn muốn làm tròn lên.
Num- digits: là bậc số thập phân mà bạn muốn làm tròn.
HÀM AND
Cú pháp:
AND (Logical 1, Logical 2,…)
Các đối số:
Logical 1: là điều kiện 1
Logical 2: là điều kiện 2
Hàm And là hàm kết hợp giữa nhiều thứ lại với nhau.
Hàm Min là hàm tìm giá trị (số) nhỏ nhất.
Min (Number1;Number2;…)
Number1: giá trị số thứ nhất
Number 2: giá trị số thứ hai
Hàm Min
Cú pháp:
Chú ý:khi ta gặp những hàm Number 1, Number 2,…
thì chọn tất cả vùng cần đếm/ F4/ OK.
Hàm Sum
Hàm Sum là hàm tính tổng các giá trị.
Cú pháp:
Sum: (Nunmber1; Number2;…)
Number1: giá trị thứ nhất
Number 2: giá trị thứ hai
Chú ý:khi ta gặp những hàm Number 1, Number 2,…
thì chọn tất cả vùng cần đếm/ F4/ OK.
Hàm SumIF
Hàm SumIF là hàm tính tổng các giá trị theo điều kiện đặt ra.
Cú pháp:
SumIF(range;criteria;sum-range)
Range: vùng cần tính tổng/ F4
Criteria: điều kiện tính tổng.
Sum-range: tính tuyệt đối hay không tuyệt đối(0;1)
Hàm Countif là hàm đếm các giá trị theo điều kiện đặt ra.
Cú pháp:
Countif (range;criteria)
Range: kéo vùng cần đếm/ F4.
Criteria: điều kiện để đếm.
Hàm Countif
Chú ý: (*) Là còn những kí tự phía sau.
Hàm Right là hàm cắt kí tự từ bên phải qua
Cú pháp:
Right(text;numchars)
Text: ô chữ để cắt.
Number- chars: cắt bao nhiêu kí tự.
Hàm Right
Hàm MID
Hàm MID là hàm cắt kí tự ở giữa theo sự chỉ định.
Cú pháp:
MID (text; star-num;num-chars)
Text: ô chữ cần cắt.
Star- Num: số thứ tự chỉ định vị trí để cắt.
Num- Chars: cắt bao nhiêu kí tự.
Hàm Left
Hàm Left là hàm cắt kí tự từ phía bên trái qua.
Cú pháp:
LEFT(text; num-chars)
Text: ô dữ liệu cần cắt.
Num- Chars: Số kí tự cần cắt lấy.
Hàm RANK
Hàm RANK là hàm xếp theo thứ hạng.
Cú pháp:
Rank (Number; ref; orther)
Number: Ô số đầu tiên của vùng cần xếp hạng.
Ref: vùng cần xếp hạng, (F4)
Orther: tuyệt đối hay tương đối(0 hay 1).
Hàm Vlookup
Hàm Vlookup là hàm dò tìm dữ liệu theo cột (tìm dữ liệu ở bảng 2 để điền vào bảng 1).
Lookup-value: là ô giá trị (mã dò tìm) có ở bảng 1 và bảng 2.
Table-array: là bảng thứ 2 (bảng 2 chứa dữ liệu cần dò tìm để điền vào bảng 1).
Col-index-num: Số thứ tự của cột ở bảng 2 (cột chứa dữ liệu cần điền vào bảng 1).
Range-lookup: là tìm tuyệt đối hay tương đối(0 hay 1)
Cú pháp:
Vlookup (Lookup- value; Table- array; Col-index-num;Range-Lookup)
Hàm Hlookup
Hàm Hlookup là hàm dò tìm dữ liệu theo dòng (tìm dữ liệu ở bảng 2 để điền vào bảng 1).
Lookup-value: là ô giá trị (mã dò tìm) có ở bảng 1 và bảng 2.
Table-array: là bảng thứ 2 (bảng 2 chứa dữ liệu cần dò tìm để điền vào bảng 1).
Row-index-num: Số thứ tự của dòng ở bảng 2 (dòng chứa dữ liệu cần điền vào bảng 1).
Range-lookup: là tìm tuyệt đối hay tương đối(0 hay 1)
Cú pháp:
Hlookup (Lookup- value; Table- array; Row-index-num; Range-Lookup)
Hàm Max
Hàm Max là hàm tìm giá trị (số) lớn nhất.
Cú pháp:
Max (Number1;Number2;…)
Number1: giá trị số thứ nhất
Chú ý:khi ta gặp những hàm Number 1, Number 2,…
thì chọn tất cả vùng cần đếm/ F4/ OK.
Number 2: giá trị số thứ hai
Hàm IF
Hàm IF là hàm điền dữ liệu theo điều kiện.
Cú pháp:
IF(Logical; value- if- true; value-if- false)
Nếu giá trị đúng thì hàm trả về giá trị 1, ngược lại thì hàm trả về giá trị 2.
Logical: là điều kiện của hàm if theo dữ liệu đề bài cho
value- if- true: Là giá trị đúng với điều kiện của hàm if.
value-if- false: Là giá sai với điều kiện của hàm if.
Hàm Sum
Hàm Sum là hàm tính tổng các giá trị.
Cú pháp:
Sum (Number 1; Number 2; Number 3;…)
Number1; Number 2; Number 3;...: là vùng cần tính tổng/ F4.
Hàm AVERAGE
Hàm AVERAGE là hàm tính giá trị trung bình cộng.
Cú pháp:
AVERAGE(Number 1; Number 2; Number 3;…)
Number 1; Number 2; Number 3;…: là vùng cần tính trung bình cộng/ F4.
Hàm INT
Hàm INT là hàm lấy giá trị phần nguyên của một giá trị (số)
Cú pháp:
INT (Number)
Number: vị trí của giá trị để lấy phần nguyên
Hàm Counta
Hàm Counta là hàm vừa đếm chữ vừa đếm số.
Cú pháp:
Counta (Value 1; Value 2; Value 3;…)
Value 1; Value 2; Value 3;…: là nơi cần đếm/ F4.
Hàm MOD
Hàm MOD là hàm lấy giá trị dư của phép chia.
Cú pháp:
MOD (Number; Divisor)
Number: Số bị chia
Divisor: Số chia
Hàm Sqrt
Hàm Sqrt là hàm tính bình phương (^2) của một số để bằng với 1 số cho trước.
Cú pháp:
Sqrt (Number)
Number: là giá trị cần bình phương(^2)
Hàm Round
Hàm Round là hàm lấy thương của hai số, thương được chỉ định lấy bao nhiêu số lẻ
Cú pháp:
Round (Number;Num-digits)
Number: a chia b
Num-digits: Số chỉ định lấy bao nhiêu số lẻ của thương khi phép chia không chia hết.
Hàm Power
Hàm Power là hàm nhân lên số mũ của một số theo số mũ đã định
Cú pháp:
Power (Number; Power)
Number: là số chỉ định cần nhân lên số mũ
Power: là số mũ cần chỉ định.
Hàm Product
Hàm Product là hàm tính tích của các số chỉ định.
Cú pháp:
Product (Number 1; Number 2; Number 3;…)
Number 1; Number 2; Number 3;…: là các giá trị (số) cần tính tích.
Chú ý:
Kết quả bảng 1 là kiểu TEXT thì phải dùng hàm VALUE để đổi thành giá trị số.
Nếu bảng 1 là số thì bảng 2 phải là số
Nếu bảng 1 là chữ thì bảng 2 phải là chữ.
Hàm Index
Hàm Index là hàm cắt điểm giao nhau của cột và dòng
Cú pháp:
Index (array; row-num;column)
array: bảng 2 cần dò tìm
row-num: số hàng ngay vị trí cần dò tìm
Hàm MATCH
Hàm MATCH là hàm dò tìm 1 giá trị chỉ định xem nó ở vị trí số mấy ở cột hay dòng đã chỉ định.
Cú pháp:
Match (Lookup-value;lookup-array;Match-type)
Lookup-value: ô chỉ định
Lookup-array: chỗ để tìm (F4)
Match-type: dò tìm tuyệt đối hay tương đối.
Chú ý:
Các hàm dò tìm đều phải có chỗ chỉ định để tìm.
Hàm Day
Hàm Day là hàm cho giá trị là ngày của biểu thức số.
Cú Pháp:
DAY (Seral- number)
Seral- number: Là dữ liệu Date, có thể là một hàm DATE hoặc kết quả của một hay công thức khác.
Hàm Month
Hàm Month là hàm tháng.
Cú Pháp:
MONTH (Serier- num)
Series- num: là một chuỗi ngày, có thể là một hàm DATE hoặc kết quả của một hàm hay một công thức khác.
Hàm Year
Hàm Year là hàm năm.
Cú pháp:
Year (Serial- num)
Serial- num: Là một dữ liệu kiểu ngày, có thể là một hàm DATE hoặc kết quả của một hàm hay công thức khác.
Hàm Weekday
Hàm Weekday là hàm tuần.
Cú pháp:
WEEKDAY (Serial; Returm- type)
Serial: một số hay giá kiểu ngày.
Return- type: chỉ định kiểu dữ liệu trả về.
Hàm Second
Hàm Second là hàm giây.
Cú pháp:
SECOND (Serial- num)
Serial- num: Là dữ liệu kiểu TIME. Thời gian có thể được nhập như:
Một chuỗi kí tự nằm trong dấu ngoặc kép.
Một số thập phân.
Kết quả của một công thức hay một hàm khác.
Hàm Minute
Hàm Minute là hàm phút.
Cú pháp:
Minute (Serial-num)
Serial- num: là dữ liệu kiểu TIME. Thời gian có thể được nhập như:
Một chuỗi kí tự nằm trong dấu ngoặc kép.
Một số thập phân.
Kết quả của một công thức hay một hàm khác.
Hàm Hour
Hàm Hour là hàm giờ.
Cú pháp:
HOUR (Serial-Num)
Serial- num: Là dữ liệu kiểu Time. Thời gian có thể được nhập như:
Một chuỗi kí tự nằm trong dấu ngoặc kép.
Một số thập phân.
Kết quả của một công thức hay một hàm khác.
Hàm NOW
Hàm NOW là hàm trả về ngày và giờ hiện tại.
Cú pháp:
NOW()
Hàm TODAY
Hàm TODAY là hàm trả về ngày hiện tại.
Cú pháp:
TODAY()
Hàm DATE
Hàm DATE là hàm trả về năm; tháng; ngày hoặc ngược lại một chuỗi đặt thù.
Cú pháp:
Date(Year; Month; Day)
Year: miêu tả năm,có thể từ một đến bốn chữ số. Nếu bạn nhập 2 chữ số, theo mặc định EXCEL sẽ lấy năm bắt đầu là: 1900.(Ví dụ)
Month: miêu tả tháng trong năm, nếu Month lớn hơn 12 thì EXCEL sẽ tự động tính thêm tháng cho số miêu tả năm.
Day: miêu tả ngày trong tháng, nếu day lớn hơn ngày trong tháng chỉ định, thì EXCEL sẽ tự động tính thêm ngày cho số miêu tả tháng.
Chú ý: Excel lưu trữ ngày như một chuỗi số liên tục, vì vậy có thể sử dụng các toán (+), (-), cho kiểu ngày.
Hàm Lagre
Hàm Lagre là hàm tìm số lớn thứ k trong một dãy được nhập.
Cú pháp:
Lagre (array; k)
Array: là một mảng hoặc một vùng dữ liệu/F4
K: Là thứ hạng của số bạn muốn tìm kể từ số lớn nhất trong dãy.
Hàm Small
Hàm Small là hàm tìm số nhỏ thứ k trong một dãy được nhập vào.
Cú pháp:
Small(Array; k)
Array: là một mảng hoặc một vùng của dữ liệu/ F4
K: là thứ hạng của số mà bạn muốn tìm kể từ số nhỏ nhất trong dãy.
Hàm Sumproduct time
Lấy tích của các dãy đưa vào, sau đó tính tổng của các tích đó.
Cú pháp:
Sumproduct (Array 1, Array 2; Array 3;…)
Array 1; Array 2; Array 3;… là các dãy ô mà bạn muốn nhân sau đó tính tổng các tích.
Chú ý: Các đối số trong dãy phải cùng chiều. Nếu không hàm sẽ trả về giá trị lỗi #value#.
Hàm ABS
Hàm ABS là hàm lấy giá trị tuyệt đối của một số(lấy số âm trở thành số dương
Cú pháp:
ABS (Number)
Number: là một giá trị số, một tham chiếu hay một biểu thức.
Hàm NOT
Hàm NOT là hàm đảo ngược giá trị (sai thành đúng, dung thành sai;…)
Cú pháp:
Not (Logical)
Logical: là một giá trị hay một biểu thức logic
Hàm Roundup
Hàm Roundup là hàm làm tròn một số.
Cú pháp:
Roundup (Number; Num- digits)
Number: là một số thực mà bạn muốn làm tròn lên.
Num- digits: là bậc số thập phân mà bạn muốn làm tròn.
Chú ý: Nếu Num-digits> 0 sẽ làm tròn phần thập phân.
Nếu Num-digits= 0 sẽ làm tròn số tự nhiên gần nhất.
Nếu Num-digits< 0 sẽ làm tròn phân nguyên sau ấu thập phân.
Hàm Even
Hàm Even là hàm làm tròn lên thành số nguyên chẵn gần nhất.
Cú pháp:
Even ( Number)
Number: là số mà bạn muốn làm tròn.
Chú ý: Nếu Number không phải là kiểu số thì hàm trả về lỗi #value#
Hàm ODD
Hàm ODD là hàm làm tròn số nguyên lẻ gần nhất.
Cú pháp:
ODD (Number)
Number: là số mà bạn muốn làm tròn.
Hàm Rounddown
Hàm Rounddown là hàm tròn xuống một số
Cú pháp:
Rounddown (Number; Num-digits)
Number: là một số thực mà bạn muốn làm tròn lên.
Num- digits: là bậc số thập phân mà bạn muốn làm tròn.
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Nguyễn Thị Ngọc Hân
Dung lượng: |
Lượt tài: 0
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)