Tin học: Các lệnh trong MSDOS

Chia sẻ bởi Trần Việt Thao | Ngày 11/05/2019 | 77

Chia sẻ tài liệu: Tin học: Các lệnh trong MSDOS thuộc Giáo dục đặc biệt

Nội dung tài liệu:

BÀI 2: CÁC LỆNH HỆ ĐIỀU HÀNH CỦA MS- DOS
( Nguồn: 125.234.239.108/~haits/HDH/Cac%20lenh%20MSDOS.doc
http://www.google.com.vn/url?sa=t&rct=j&q=c%C3%A1c%20l%E1%BB%87nh%20trong%20m%C3%A1y%20vi%20t%C3%ADnh&source=web&cd=21&ved=0CB8QFjAAOBQ&url=http%3A%2F%2F125.234.239.108%2F~haits%2FHDH%2FCac%2520lenh%2520MSDOS.doc&ei=nO9qT_q7OoeviQf7yajbBQ&usg=AFQjCNHN7AwfrLAYDmgHtVpwUzFWGRjJAg ).
- Để làm dc điều này thì chẳng khó khăn gì, và tiện lợi hơn khi không cần một tiện ích nào cả. Begin tạo một thư mục trong ổ đĩa muốn tạo ví dụ như mình tạo từ ổ d: mình sẽ tạo một thư mục có tên nào đó bất kì ví dụ thư mục này mình tạo có tên là BaoTran và có đường dẫn là d:aotran, sau đó khởi động cmd và type vào câu lệnh sau mình sẽ tạo thêm ổ z: các bạn type trong cmd như sau subst z: d:aotran và enter thế là xong giờ vào my computer xem thừ đi có rồi đó - Để del ổ vừa làm vào cmd type vào subst z: /d và enter thế là xong. Vì cái này đơn giản nên sẽ ko có hình minh họa

I. Các lệnh nội trú
Lệnh nội trú là những lệnh thi hành những chức năng của HĐH, thường xuyên được sử dụng, được lưu trữ vào bộ nhớ của máy tính từ khi khởi động và thường trú ở trong đó cho tới khi tắt máy. Cách viết chung:
[] []
1.1. Một số lệnh về hệ thống . Lệnh xem và sửa ngày: DATE
Current Date is Sat 02-04-2000 Enter new Date (mm-dd-yy) Lúc này có hai tuỳ chọn Nếu không thay đổi ngày giờ gõ Enter Nếu sửa ngày hiện hành ở dòng một thì sửa theo khuôn mẫu (tháng -ngày-năm). Bạn hãy thay đổi ngày lại cho máy tính ví dụ 31/07/2004.
. Lệnh xem và sửa giờ: TIME
Current time is 4:32:35.23a Enter new time: Lúc này có hai lựa chọn: -Nếu không sửa giờ hiện hành của dòng một thì gõ Enter - Nếu sửa giờ hiện hành thì sửa theo khuôn mẫu (giờ: phút:giây.% giây) Bạn hãy thay đổi giờ lại cho máy tính thành 05 giờ 05 phút.
. Lệnh thay đổi dấu nhắc lệnh của DOS: PROMPT
Lệnh thay đổi dấu đợi lệnh để có thể hiện thị một số thông tin hiện hành theo ý riêng của Người sử dụng. Prompt [Chuỗi ký tự] $P: Thư mục hiện hành $D: Ngày hiện hành $G: Dấu > $T: Giờ hiện hành $: Xuống dòng Ví dụ: C>PROMPT $T $P$G
. Lệnh xem phiên bản DOS: VER
VER  Bạn muốn xem hiện tại mình đang giao tiếp với HĐH MS-DOS là phiên bản nào. Ví dụ: C:VER  Windows 98 [Version 4.10.2222]
. Lệnh xoá màn hình: CLS
CLS Lệnh xoá toàn bộ dữ liệu trên màn hình đưa con trỏ về góc trên cùng bên trái màn hình.
. Chuyển đổi ổ đĩa
  Gõ tên ổ đĩa và dấu hai chấm, sau đó nhấn ENTER. Ví dụ:  A: C: 1.2. Các lệnh về thư mục . Lệnh xem nội dung thư mục. DIR [drive:]  [Path]  [Tên thư mục]  [/A][/S]{/P][W]} Trong đó:                 /P : để xem từng trang                                 /W: Trình bày theo hàng ngang                                 /A : xem các tập tin có thuộc tính ẩn và hệ thống                                 /S:  Xem cả thư mục con       Ví dụ:                 DIR C:WINDOWS /P /W Lệnh trên sẽ hiển thị các tệp, thư mục thuộc thư mục WINDOWS nằm trong thư mục gốc ổ đĩa C thành 5 hàng và dừng lại sau khi hiển thị hết một trang màn hình. Muốn xem tiếp chỉ việc nhấn một phím bất kỳ.
. Lệnh chuyển về thư mục gốc và vào một thư mục nào đó.
+ Chuyển từ thư mục hiện thời về thư mục gốc của ổ đĩa hiện hành. CD + Lệnh chuyển về cấp thư mục cao hơn một bậc. CD.. + Chuyển vào một thư mục Lệnh này thay đổi thư mục hiện hành cần làm việc của đĩa nào đó CD [drive:][path] ( tên thư mục cần vào) Ví dụ: - Từ
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Trần Việt Thao
Dung lượng: | Lượt tài: 4
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)