Tin học

Chia sẻ bởi Nguyễn Thị Kiều Anh | Ngày 19/10/2018 | 26

Chia sẻ tài liệu: tin học thuộc Tiếng Anh 9

Nội dung tài liệu:

Câu hỏi và bài tập
Câu 1: Cho số tự nhiên n (99 < n < 32768). Tìm chữ số hàng đơn vị của n.
Câu 2: Cho số tự nhiên n (n < 1000)
n có bao nhiêu chữ số.
Tính tổng các chữ số của n.
Tìm chữ số đầu và cuối của n.
Câu 3: Nhập vào một dãy các số nguyên từ bàn phím cho đến khi gặp số 0, sau đó tính tổng các số dương và trung bình cộng các số âm.
Câu 4: Cho số tự nhiên n. Tìm tất cả các ước tự nhiên của n.
Câu 5: Một người gửi vào ngân hàng số tiền là A đồng. Lãi suất mỗi tháng là 0.8%. Để có B đồng (B > A), cần phải gửi ít nhất bao nhiêu tháng.
Câu 6: Cho số tự nhiên n (n < 65536). Tính 2n và
Câu 7: Cho dãy n các số nguyên a1, a2, …,an. Hãy tìm giá trị nhỏ nhất của dãy và đưa giá trị đó ra màn hình và cho biết vị trí của phần tử đó. Nu phần tử có nhiều phần tử có cùng giá trị nhỏ nhất thì đưa ra phần tử có chỉ số lớn nhất.
Câu 8: Cho dãy n các số thực a1, a2, …,an và số k. Hãy sắp xếp dãy theo chiều giảm dần, tính tổng các phần tử là bội số của số k. Đưa dãy đã sắp xếp và tổng tìm được ra màn hình.
Câu 9: Cho dãy n số nguyên a1, a2, ..., an. Xếp lại dãy số theo nguyên tắc: a1 đổi chỗ cho an, a2 đổi chỗ cho an-1,...
Câu 10: Sinh ngẫu nhiên dãy n số nguyên tăng dần và số nguyên x. Chèn x vào dãy sao cho thứ tự của dãy vẫn giữ nguyên (không được xáo trộn rồi sắp lại).
Câu 11: Sinh ngẫu nhiên dãy n số nguyên dương (n< 200). Hãy xoá các số trong dãy thuộc đoạn [50,99].
Câu 12: Ta hiểu từ (word) là một xâu ký tự không chứa kí tự trắng. Giữa các từ được ngăn cách ít nhất một dấu cách. Hãy nhập một xâu kí tự, sau đó đếm số từ trong câu đó. Đưa xâu vừa nhập và kết quả đếm ra màn hình.
Câu 13: Xâu kí tự RS được gọi là xâu đảo của xâu S nếu nó gồm các kí tự của S viết theo thứ tự ngược lại. Ví dụ S = ‘ioN aH oahC’ thì RS = ‘Chao Ha Noi’. Cho xâu kí tự S tìm xâu đảo của nó.
Câu 14: Xâu kí tự được gọi là chuẩn nếu giữa các từ cách nhau đúng một dấu cách. Nhập một xâu rồi chuẩn hoá nó.
Câu 15: Nhập danh sách một lớp học sinh với họ tên, ngày tháng năm sinh, sau đó sắp xếp giảm dần theo tuổi và in kết quả.
Câu 16: Tìm và in bảng lương của một xí nghiệp có tối đa 200 nhân viên. Lương (L) của một nhân viên phụ thuộc vào lương cơ bản (LCB), số ngày công (NC), phụ cấp (PC) và lương tính theo công thức:
L = (PC +LCB*NC)/26
Câu 17: Hồ sơ quản lý điện bao gồm: họ tên khách hàng, địa chỉ khách hàng, chỉ số công tơ cũ, chỉ số cong tơ mới, tiền thanh toán. Nhập vào các
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Nguyễn Thị Kiều Anh
Dung lượng: | Lượt tài: 0
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)