Tin hoc 12 bai 3
Chia sẻ bởi Đỗ Tuyết Lan |
Ngày 25/04/2019 |
53
Chia sẻ tài liệu: tin hoc 12 bai 3 thuộc Tin học 10
Nội dung tài liệu:
KIỂM TRA BÀI CŨ
Câu hỏi: Em hãy nêu vai trò của con người khi làm việc với hệ CSDL?
Chương II:
HỆ QUẢN TRỊ CƠ SỞ DỮ LIỆU MICROSOFT ACCESS
Bài 3: GIỚI THIỆU MICROSOFT ACCESS
1. Phần mềm Microsoft Access:
Phần mềm Microsoft Access là hệ QTCSDL nằm trong bộ phần mềm Microsoft Office của hãng Microsoft dành cho máy tính cá nhân và máy tính trong mạng cục bộ.
2. Khả năng của Access:
Access cung cấp khả năng tạo lập, lưu trữ, cập nhật và khai thác dữ liệu
Tạo lập dữ liệu bằng ACCESS gồm các bảng dữ liệu
Tạo biểu mẫu dể cập nhật, khai thác, báo cáo thống kê
Bài 3: GIỚI THIỆU MICROSOFT ACCESS
2. Khả năng của Access:
Xét ví dụ sau: Để quản lí HS của một lớp GV chủ nhiệm tạo bảng thông tin sau
Đến cuối mỗi học kì GV căn cứ vào điểm trung bình các môn để tạo báo cáo thống kê và đánh giá học lực của HS
Tạo lập CSDL bằng ACCESS ở dạng bảng dữ liệu và lưu trữ
Đối với ACCESS người dùng khai thác dữ liệu ở dạng mẫu hỏi và báo cáo thống kê
bảng dữ liệu
báo cáo
mẫu hỏi
Ngoài ra ACCESS còn có
khả năng hiển thị thông tin
ở mức khung nhìn gọi là
Biểu mẫu
Bài 3: GIỚI THIỆU MICROSOFT ACCESS
3. Các đối tượng chính của Access:
Bảng (Table) : dùng để lưu dữ liệu
Mẫu hỏi (Query) dùng để sắp xếp, tìm kiếm và kết xuất dữ liệu
Biểu mẫu (form) giúp tạo giao diện nhập và hiển thị thông tin
Báo cáo (Report) : Định dạng, tính toán, tổng hợp các dữ liệu.
Chú ý : Mỗi đối tượng được ACCESS quản lí dưới một tên, tên của mỗi đối tượng được tạo bởi chữ cái, số, và có thể có dấu cách.
Bài 3: GIỚI THIỆU MICROSOFT ACCESS
4. Một số thao tác cơ bản:
a. Khới động ACCESS:
C1: Start / All Programs / Microsoft Access
C2: Kích đúp chuột vào biểu tượng Microsoft Access
b. Tạo cơ sở dữ liệu mới:
File / New
Blank Database
Xuất hiện hộp thoại với các lựa chọn
+ Chọn vị trí lưu tệp : Save in
+ Nhập tên tệp : File name
+ Nháy chuột vào Creat
MS ACCESS
Bài 3: GIỚI THIỆU MICROSOFT ACCESS
4. Một số thao tác cơ bản:
c. Mở CSDL đã có:
C1: Nháy chuột lên tên CSDL trong khung New File
C2: File / Open ..
d. Kết thúc phiên làm việc với ACCESS
C1: File / Exit
C2: Nháy nút Close trên thanh tiêu đề
a. Khới động ACCESS:
b. Tạo cơ sở dữ liệu mới:
MS ACCESS
Bài 3: GIỚI THIỆU MICROSOFT ACCESS
5. Làm việc với các đối tượng
a. Chế độ làm việc với các đối tượng
MS ACCESS
Chế độ thiết kế
Chế độ trang dữ liệu
Bài 3: GIỚI THIỆU MICROSOFT ACCESS
5. Làm việc với các đối tượng
a. Chế độ làm việc với các đối tượng
Chế độ thiết kế (Design View): View / Design View hoặc nhấn nút
Chế độ trang dữ liệu (Datasheet View) : View / Datasheet View hoặc nhấn nút
b. Tạo đối tượng mới :
Dùng các mẫu dựng sẵn (Thuật sĩ) : Using wizard
Người dùng tự thiết kế : Design View
Kết hợp cả 2 cách trên
MS ACCESS
Bài 3: GIỚI THIỆU MICROSOFT ACCESS
5. Làm việc với các đối tượng
a. Chế độ làm việc với các đối tượng
b. Tạo đối tượng mới :
c. Mở đối tượng :
Trong cửa sổ của mỗi loại đối tượng, để mở đối tượng ta nháy đúp chuột lên tên đối tượng cần mở.
MS ACCESS
Câu hỏi: Em hãy nêu vai trò của con người khi làm việc với hệ CSDL?
Chương II:
HỆ QUẢN TRỊ CƠ SỞ DỮ LIỆU MICROSOFT ACCESS
Bài 3: GIỚI THIỆU MICROSOFT ACCESS
1. Phần mềm Microsoft Access:
Phần mềm Microsoft Access là hệ QTCSDL nằm trong bộ phần mềm Microsoft Office của hãng Microsoft dành cho máy tính cá nhân và máy tính trong mạng cục bộ.
2. Khả năng của Access:
Access cung cấp khả năng tạo lập, lưu trữ, cập nhật và khai thác dữ liệu
Tạo lập dữ liệu bằng ACCESS gồm các bảng dữ liệu
Tạo biểu mẫu dể cập nhật, khai thác, báo cáo thống kê
Bài 3: GIỚI THIỆU MICROSOFT ACCESS
2. Khả năng của Access:
Xét ví dụ sau: Để quản lí HS của một lớp GV chủ nhiệm tạo bảng thông tin sau
Đến cuối mỗi học kì GV căn cứ vào điểm trung bình các môn để tạo báo cáo thống kê và đánh giá học lực của HS
Tạo lập CSDL bằng ACCESS ở dạng bảng dữ liệu và lưu trữ
Đối với ACCESS người dùng khai thác dữ liệu ở dạng mẫu hỏi và báo cáo thống kê
bảng dữ liệu
báo cáo
mẫu hỏi
Ngoài ra ACCESS còn có
khả năng hiển thị thông tin
ở mức khung nhìn gọi là
Biểu mẫu
Bài 3: GIỚI THIỆU MICROSOFT ACCESS
3. Các đối tượng chính của Access:
Bảng (Table) : dùng để lưu dữ liệu
Mẫu hỏi (Query) dùng để sắp xếp, tìm kiếm và kết xuất dữ liệu
Biểu mẫu (form) giúp tạo giao diện nhập và hiển thị thông tin
Báo cáo (Report) : Định dạng, tính toán, tổng hợp các dữ liệu.
Chú ý : Mỗi đối tượng được ACCESS quản lí dưới một tên, tên của mỗi đối tượng được tạo bởi chữ cái, số, và có thể có dấu cách.
Bài 3: GIỚI THIỆU MICROSOFT ACCESS
4. Một số thao tác cơ bản:
a. Khới động ACCESS:
C1: Start / All Programs / Microsoft Access
C2: Kích đúp chuột vào biểu tượng Microsoft Access
b. Tạo cơ sở dữ liệu mới:
File / New
Blank Database
Xuất hiện hộp thoại với các lựa chọn
+ Chọn vị trí lưu tệp : Save in
+ Nhập tên tệp : File name
+ Nháy chuột vào Creat
MS ACCESS
Bài 3: GIỚI THIỆU MICROSOFT ACCESS
4. Một số thao tác cơ bản:
c. Mở CSDL đã có:
C1: Nháy chuột lên tên CSDL trong khung New File
C2: File / Open ..
d. Kết thúc phiên làm việc với ACCESS
C1: File / Exit
C2: Nháy nút Close trên thanh tiêu đề
a. Khới động ACCESS:
b. Tạo cơ sở dữ liệu mới:
MS ACCESS
Bài 3: GIỚI THIỆU MICROSOFT ACCESS
5. Làm việc với các đối tượng
a. Chế độ làm việc với các đối tượng
MS ACCESS
Chế độ thiết kế
Chế độ trang dữ liệu
Bài 3: GIỚI THIỆU MICROSOFT ACCESS
5. Làm việc với các đối tượng
a. Chế độ làm việc với các đối tượng
Chế độ thiết kế (Design View): View / Design View hoặc nhấn nút
Chế độ trang dữ liệu (Datasheet View) : View / Datasheet View hoặc nhấn nút
b. Tạo đối tượng mới :
Dùng các mẫu dựng sẵn (Thuật sĩ) : Using wizard
Người dùng tự thiết kế : Design View
Kết hợp cả 2 cách trên
MS ACCESS
Bài 3: GIỚI THIỆU MICROSOFT ACCESS
5. Làm việc với các đối tượng
a. Chế độ làm việc với các đối tượng
b. Tạo đối tượng mới :
c. Mở đối tượng :
Trong cửa sổ của mỗi loại đối tượng, để mở đối tượng ta nháy đúp chuột lên tên đối tượng cần mở.
MS ACCESS
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Đỗ Tuyết Lan
Dung lượng: |
Lượt tài: 0
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)