TIN 9 : ĐỀ THI HS GIỎI_1
Chia sẻ bởi Nguyễn Trọng Khái |
Ngày 16/10/2018 |
38
Chia sẻ tài liệu: TIN 9 : ĐỀ THI HS GIỎI_1 thuộc Tin học 9
Nội dung tài liệu:
Sở Giáo dục và Đào tạo Thừa Thiên – Huế
Trường THCS Nguyễn Tri Phương – Huế
----- ((( -----
ĐỀ THI CHỌN HỌC SINH GIỎI MÔN TIN HỌC
Năm học : 2008 – 2009
Thời gian làm bài : 120 phút (Không kể thời gian giao đề)
-------------------------
Sử dụng ngôn ngữ lập trình Free Pascal để viết các chương trình máy tính giải quyết các bài toán sau :
Bài 1 : (2 điểm) Một số mà đọc từ trái sang phải giống hệt như đọc từ phải sang trái gọi là số đối xứng. Số 14541 là số đối xứng còn số 6667 không là số đối xứng. Hiển nhiên số 0330 không là số đối xứng (do số 0 đứng ở vị trí đầu tiên bên trái).
Hãy tìm tất cả các số đối xứng từ 1 đến N. Biết rằng N là một số nguyên dương lớn hơn 1 được nhập vào từ bàn phím.
Bài 2 : (3 điểm)
Tìm tất cả các số nguyên tố trong một mảng hai chiều A gồm N hàng và M cột. Lưu tất cả các giá trị tìm được vào mảng một chiều và in mảng một chiều đó ra màn hình.
Yêu cầu :
N, M là hai số nguyên dương lớn hơn hoặc bằng 2.
Mảng A chứa các số nguyên dương lớn hơn hoặc bằng 2.
Trong chương tình có kiểm tra dữ liệu nhập vào. Nếu người sử dụng nhập dữ liệu không đúng yêu cầu thì chương trình sẽ đưa ra thông báo và cho phép người sử dụng nhập lại dữ liệu khác.
Bài 3 : (4 điểm) Tính tổng của hai số tự nhiên lớn (chứa tối đa 255 chữ số) được nhập vào từ bàn phím.
Bài 4 : (1 điểm) Tìm và in ra màn hình một từ có độ dài lớn nhất trong một xâu ký tự được nhập vào từ bàn phím.
Chú ý : Tạo thư mục với tên và số báo danh của mỗi học sinh, lưu các tập tin chương trình vào thư mục đó với tên tương ứng là BAI1, BAI2 BAI3. (Phần mở rộng .PAS sẽ được đặt tự động khi lưu chương trình)
ĐÁP ÁN ĐỀ THI CHỌN HỌC SINH GIỎI MÔN TIN HỌC
Năm học : 2008 - 2009
-------------------------
BÀI 1 :
Khai báo đúng và đủ các biến trong chương trình : 0.25 điểm
Nhập và kiểm tra giá trị N : 0.25 điểm
Đoạn mã kiểm tra số đối xứng : 1.00 điểm
Hoàn thiện chương trình : 0.50 điểm
CHƯƠNG TRÌNH MẪU CỦA BÀI 1 :
Program So_doi_xung;
Var N,i,j:integer; s1,s2:String;
Begin
Repeat
Write(`Nhap N = `); Readln(N);
if N<1 then writeln(`n phai lon hon hoac bang 1`);
Until N>0;
For i:=1 to N do
Begin
str(i,s1); s2:=``;
for j:=length(s1) downto 1 do s2:=s2+s1[j];
if s1=s2 then Write(i:8);
End;
End.
BÀI 2 :
Khai báo đúng và đủ các biến trong chương trình : 0.5 điểm
Nhập và kiểm tra giá trị N, M : 0.5 điểm
Nhập mảng 2 chiều gồm các số nguyên dương : 0.5 điểm
Kiểm tra yêu cầu về dữ liệu của mảng 2 chiều A : 0.25 điểm
Đoạn mã kiểm tra số nguyên tố : 1.00 điểm
Hoàn thiện chương trình : 0.25 điểm
CHƯƠNG TRÌNH MẪU CỦA BÀI 2 :
Program So_Nguyen_To;
Var N, M, i, j, k : integer;
A:array[1..20,1..20] of integer;
Begin
Repeat
Write(`Nhap so hang cua A : `);Readln(N);
if N<2 then writeln(`so hang cua a phai lon hon hoac bang 2`);
Until N>=2;
Repeat
Write(`Nhap so cot cua A : `);Readln(M);
if M<2 then writeln(`so cot cua a phai lon hon hoac bang 2`);
Until M>=2;
For i:=1 to N do
For j:=1 to M do
Repeat
Write(`Nhap phan tu tai hang `,i,` cot `,j,` cua A : `);
Readln(A[i,j]);
if A[i,j]<2 then
Writeln(`Cac phan tu cua A phai la lon hon hoac bang 2`);
Until A[i,j]>=2;
Writeln(`Cac so nguyen to la : `);
For i:=1 to N do
For j:=1 to M do
Begin
k:=2;
while (k
Trường THCS Nguyễn Tri Phương – Huế
----- ((( -----
ĐỀ THI CHỌN HỌC SINH GIỎI MÔN TIN HỌC
Năm học : 2008 – 2009
Thời gian làm bài : 120 phút (Không kể thời gian giao đề)
-------------------------
Sử dụng ngôn ngữ lập trình Free Pascal để viết các chương trình máy tính giải quyết các bài toán sau :
Bài 1 : (2 điểm) Một số mà đọc từ trái sang phải giống hệt như đọc từ phải sang trái gọi là số đối xứng. Số 14541 là số đối xứng còn số 6667 không là số đối xứng. Hiển nhiên số 0330 không là số đối xứng (do số 0 đứng ở vị trí đầu tiên bên trái).
Hãy tìm tất cả các số đối xứng từ 1 đến N. Biết rằng N là một số nguyên dương lớn hơn 1 được nhập vào từ bàn phím.
Bài 2 : (3 điểm)
Tìm tất cả các số nguyên tố trong một mảng hai chiều A gồm N hàng và M cột. Lưu tất cả các giá trị tìm được vào mảng một chiều và in mảng một chiều đó ra màn hình.
Yêu cầu :
N, M là hai số nguyên dương lớn hơn hoặc bằng 2.
Mảng A chứa các số nguyên dương lớn hơn hoặc bằng 2.
Trong chương tình có kiểm tra dữ liệu nhập vào. Nếu người sử dụng nhập dữ liệu không đúng yêu cầu thì chương trình sẽ đưa ra thông báo và cho phép người sử dụng nhập lại dữ liệu khác.
Bài 3 : (4 điểm) Tính tổng của hai số tự nhiên lớn (chứa tối đa 255 chữ số) được nhập vào từ bàn phím.
Bài 4 : (1 điểm) Tìm và in ra màn hình một từ có độ dài lớn nhất trong một xâu ký tự được nhập vào từ bàn phím.
Chú ý : Tạo thư mục với tên và số báo danh của mỗi học sinh, lưu các tập tin chương trình vào thư mục đó với tên tương ứng là BAI1, BAI2 BAI3. (Phần mở rộng .PAS sẽ được đặt tự động khi lưu chương trình)
ĐÁP ÁN ĐỀ THI CHỌN HỌC SINH GIỎI MÔN TIN HỌC
Năm học : 2008 - 2009
-------------------------
BÀI 1 :
Khai báo đúng và đủ các biến trong chương trình : 0.25 điểm
Nhập và kiểm tra giá trị N : 0.25 điểm
Đoạn mã kiểm tra số đối xứng : 1.00 điểm
Hoàn thiện chương trình : 0.50 điểm
CHƯƠNG TRÌNH MẪU CỦA BÀI 1 :
Program So_doi_xung;
Var N,i,j:integer; s1,s2:String;
Begin
Repeat
Write(`Nhap N = `); Readln(N);
if N<1 then writeln(`n phai lon hon hoac bang 1`);
Until N>0;
For i:=1 to N do
Begin
str(i,s1); s2:=``;
for j:=length(s1) downto 1 do s2:=s2+s1[j];
if s1=s2 then Write(i:8);
End;
End.
BÀI 2 :
Khai báo đúng và đủ các biến trong chương trình : 0.5 điểm
Nhập và kiểm tra giá trị N, M : 0.5 điểm
Nhập mảng 2 chiều gồm các số nguyên dương : 0.5 điểm
Kiểm tra yêu cầu về dữ liệu của mảng 2 chiều A : 0.25 điểm
Đoạn mã kiểm tra số nguyên tố : 1.00 điểm
Hoàn thiện chương trình : 0.25 điểm
CHƯƠNG TRÌNH MẪU CỦA BÀI 2 :
Program So_Nguyen_To;
Var N, M, i, j, k : integer;
A:array[1..20,1..20] of integer;
Begin
Repeat
Write(`Nhap so hang cua A : `);Readln(N);
if N<2 then writeln(`so hang cua a phai lon hon hoac bang 2`);
Until N>=2;
Repeat
Write(`Nhap so cot cua A : `);Readln(M);
if M<2 then writeln(`so cot cua a phai lon hon hoac bang 2`);
Until M>=2;
For i:=1 to N do
For j:=1 to M do
Repeat
Write(`Nhap phan tu tai hang `,i,` cot `,j,` cua A : `);
Readln(A[i,j]);
if A[i,j]<2 then
Writeln(`Cac phan tu cua A phai la lon hon hoac bang 2`);
Until A[i,j]>=2;
Writeln(`Cac so nguyen to la : `);
For i:=1 to N do
For j:=1 to M do
Begin
k:=2;
while (k
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Nguyễn Trọng Khái
Dung lượng: 53,00KB|
Lượt tài: 0
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)