Tin 12 Tuần 16 - 18
Chia sẻ bởi Khúc Mỹ Trinh |
Ngày 26/04/2019 |
34
Chia sẻ tài liệu: Tin 12 Tuần 16 - 18 thuộc Tin học 12
Nội dung tài liệu:
Tuần: - Tiết PPCT: Ngày dạy:
I. MỤC TIÊU:
Về kiến thức:
Học sinh sau tiết học sẽ:
Củng cố lại các kiên thức đã học
2.Về kỹ năng:
3.Về thái độ:
Có thái độ nghiêm túc trong giờ học.
II. CHUẨN BỊ:
1.Giáo viên:
Sách giáo viên.
2. Học sinh:
Xem lại bài cũ.
III. PHƯƠNG PHÁP:
Phương pháp hỏi đáp, nêu vấn đề, gợi mở.
IV. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC:
1. Ổn định tổ chức: kiểm diện
2. Kiểm tra bài cũ:
Câu hỏi:
Câu hỏi:
Giảng bài mới:
Hoạt động của thầy, trò
Nội dung
GV: Đưa ra bài tập cho học sinh.
HS: lắng nghe và nghiên cứu sách giáo khoa. Ghi nhận vào tập.
GV: Yêu cầu học sinh làm các bài tập
HS: lắng nghe là làm theo yêu cầu của giáo viên.
GV: Quan sát, theo dõi và hường dẫn học sinh làm bài tập
GV: Yêu cầu học sinh khác nhận xét, bổ sung.
GV: Tiếp tục hướng dẫn học sinh làm các bài tập còn lại.
Câu 1: Access là gì?
a. Là phần cứng
b. Là phần mềm ứng dụng
c. Là hệ QTCSDL do hãng Microsoft sản xuất
d. Là hệ thống phần mềm dùng tạo lập bảng
Câu 2: Phần đuôi của tên tập tin trong Access là
a. DOC
b. TEXT
c . XLS
d. MDB
Câu 3: Tên của tập tin trong Access bắt buộc phải đặt trước hay sau khi tạo CSDL:
a. Đặt tên tệp sau khi đã tạo CSDL
b. Bắt buộc vào là đặt tên tệp ngay rồi mới tạo CSDL sau
Câu 4: Tên cột (tên trường) hạn chế trong bao nhiêu ký tự
a. <=255
b. <=8
c <=64
d. <=256
Câu 5: Chọn kiểu dữ liệu nào cho truờng điểm Tóan, Lý....
a. Number c. Yes/No
b. Currency d. AutoNumber
Câu 6: Khi chọn kiểu dữ liệu cho trường thành tiền (bắt buộc kèm theo đơn vị tiền tệ) , nên chọn loại nào
a. Number c. Text
b. Currency d. Date/time
Câu 7 Ngôn ngữ thao tác dữ liệu bao gồm các lệnh cho phép
a. Khai báo kiểu, cấu trúc, các ràng buộc trên dữ liệu của CSDL
b. Nhập, sửa xóa dữ liệu
c. Cập nhật dữ liệu
d. Câu b và c
Câu 8: Để thực hiện các thao tác trên dữ liệu, ta sử dụng :
a. Ngôn ngữ định nghĩa dữ liệu
b. Ngôn ngữ thao tác dữ liệu
Câu 9: Chức năng của hệ QTCSDL
a. Cung cấp cách tạo lập CSDLvà công cụ kiểm sóat, điều khiển việc truy cập vào CSDL.
b. Cung cấp cách cập nhật dữ liệu, tìm kiếm và kết xuất thông tin
c. Cung cấp cách khai báo dữ liệu
d. câu a và b
Câu 10: Trong Access, để tạo một CSDL mới, thao tác nào sau đây là đúng?
A. Chọn lệnh File ( New ( Blank Database…
B. Nháy đúp vào Create table in Desgin View
C. Nháy đúp vào Create table by entering data
D. Nháy đúp vào Create table by using wizard
Câu 11: Trong Access, khóa chính dùng để:
A. Phân biệt hai hàng trong một bảng
B. Phân biệt hai trường trong một bảng
C. Phân biệt hai thuộc tính trong một bảng
D. Phân biệt hai bảng trong một CSDL
Câu 12: Để xóa một trường (field) ra khỏi cấu trúc bảng, ta chọn trường muốn xóa và:
A. Chọn lệnh Edit ( Delete Rows
B. Chọn lệnh Edit ( Delete Columns
C. Chọn lệnh Edit ( Delete Fields
D. Nháy nút
Câu 13: Một hệ QTCSDL không cần chức năng cơ bản nào?
A. Cung cấp công cụ quản lí bộ nhớ
B. Cung cấp môi trường tạo lập CSDL
C. Cung cấp môi trường cập nhật và khai thác dữ liệu
D. Cung cấp công cụ kiểm soát, điều khiển truy cập vào CSDL
Câu 14: Trong Access, từ Filter có ý nghĩa gì ?
A. Tìm kiếm dữ liệu
B. Lọc dữ liệu
C. Sắp xếp dữ liệu.
D. Xóa dữ liệu
Câu 15: Khi làm việc với cấu trúc bảng, để xác định kiểu dữ liệu
I. MỤC TIÊU:
Về kiến thức:
Học sinh sau tiết học sẽ:
Củng cố lại các kiên thức đã học
2.Về kỹ năng:
3.Về thái độ:
Có thái độ nghiêm túc trong giờ học.
II. CHUẨN BỊ:
1.Giáo viên:
Sách giáo viên.
2. Học sinh:
Xem lại bài cũ.
III. PHƯƠNG PHÁP:
Phương pháp hỏi đáp, nêu vấn đề, gợi mở.
IV. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC:
1. Ổn định tổ chức: kiểm diện
2. Kiểm tra bài cũ:
Câu hỏi:
Câu hỏi:
Giảng bài mới:
Hoạt động của thầy, trò
Nội dung
GV: Đưa ra bài tập cho học sinh.
HS: lắng nghe và nghiên cứu sách giáo khoa. Ghi nhận vào tập.
GV: Yêu cầu học sinh làm các bài tập
HS: lắng nghe là làm theo yêu cầu của giáo viên.
GV: Quan sát, theo dõi và hường dẫn học sinh làm bài tập
GV: Yêu cầu học sinh khác nhận xét, bổ sung.
GV: Tiếp tục hướng dẫn học sinh làm các bài tập còn lại.
Câu 1: Access là gì?
a. Là phần cứng
b. Là phần mềm ứng dụng
c. Là hệ QTCSDL do hãng Microsoft sản xuất
d. Là hệ thống phần mềm dùng tạo lập bảng
Câu 2: Phần đuôi của tên tập tin trong Access là
a. DOC
b. TEXT
c . XLS
d. MDB
Câu 3: Tên của tập tin trong Access bắt buộc phải đặt trước hay sau khi tạo CSDL:
a. Đặt tên tệp sau khi đã tạo CSDL
b. Bắt buộc vào là đặt tên tệp ngay rồi mới tạo CSDL sau
Câu 4: Tên cột (tên trường) hạn chế trong bao nhiêu ký tự
a. <=255
b. <=8
c <=64
d. <=256
Câu 5: Chọn kiểu dữ liệu nào cho truờng điểm Tóan, Lý....
a. Number c. Yes/No
b. Currency d. AutoNumber
Câu 6: Khi chọn kiểu dữ liệu cho trường thành tiền (bắt buộc kèm theo đơn vị tiền tệ) , nên chọn loại nào
a. Number c. Text
b. Currency d. Date/time
Câu 7 Ngôn ngữ thao tác dữ liệu bao gồm các lệnh cho phép
a. Khai báo kiểu, cấu trúc, các ràng buộc trên dữ liệu của CSDL
b. Nhập, sửa xóa dữ liệu
c. Cập nhật dữ liệu
d. Câu b và c
Câu 8: Để thực hiện các thao tác trên dữ liệu, ta sử dụng :
a. Ngôn ngữ định nghĩa dữ liệu
b. Ngôn ngữ thao tác dữ liệu
Câu 9: Chức năng của hệ QTCSDL
a. Cung cấp cách tạo lập CSDLvà công cụ kiểm sóat, điều khiển việc truy cập vào CSDL.
b. Cung cấp cách cập nhật dữ liệu, tìm kiếm và kết xuất thông tin
c. Cung cấp cách khai báo dữ liệu
d. câu a và b
Câu 10: Trong Access, để tạo một CSDL mới, thao tác nào sau đây là đúng?
A. Chọn lệnh File ( New ( Blank Database…
B. Nháy đúp vào Create table in Desgin View
C. Nháy đúp vào Create table by entering data
D. Nháy đúp vào Create table by using wizard
Câu 11: Trong Access, khóa chính dùng để:
A. Phân biệt hai hàng trong một bảng
B. Phân biệt hai trường trong một bảng
C. Phân biệt hai thuộc tính trong một bảng
D. Phân biệt hai bảng trong một CSDL
Câu 12: Để xóa một trường (field) ra khỏi cấu trúc bảng, ta chọn trường muốn xóa và:
A. Chọn lệnh Edit ( Delete Rows
B. Chọn lệnh Edit ( Delete Columns
C. Chọn lệnh Edit ( Delete Fields
D. Nháy nút
Câu 13: Một hệ QTCSDL không cần chức năng cơ bản nào?
A. Cung cấp công cụ quản lí bộ nhớ
B. Cung cấp môi trường tạo lập CSDL
C. Cung cấp môi trường cập nhật và khai thác dữ liệu
D. Cung cấp công cụ kiểm soát, điều khiển truy cập vào CSDL
Câu 14: Trong Access, từ Filter có ý nghĩa gì ?
A. Tìm kiếm dữ liệu
B. Lọc dữ liệu
C. Sắp xếp dữ liệu.
D. Xóa dữ liệu
Câu 15: Khi làm việc với cấu trúc bảng, để xác định kiểu dữ liệu
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Khúc Mỹ Trinh
Dung lượng: |
Lượt tài: 1
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)