Tin 12 T25
Chia sẻ bởi Nguyễn |
Ngày 26/04/2019 |
37
Chia sẻ tài liệu: Tin 12 T25 thuộc Tin học 12
Nội dung tài liệu:
Ngày soạn
...../....../.......
Tiết 25:
Truy vấn dữ liệu
Ngày giảng
...../....../.......
A. Phần chuẩn bị
I . Mục tiêu
1. Về kiến thức:
- Biết khái niệm và vai trò của truy vấn (mẫu hỏi).
- Biết các bước chính để tạo ra một truy vấn
2. Kỹ năng:
- Viết đúng biểu thức điều kiện đơn giản. Tạo được mẫu hỏi đơn giản.
3. Thái độ: Thấy được ý nghĩa của việc sử dụng mẫu hỏi. Học tập nghiêm túc, say mê hứng thú học tập bộ môn.
II. Phần chuẩn bị
Chuẩn bị của giáo viên: Sách GK tin 12, Sách GV tin 12, SBT, đĩa chứa các chương trình minh họa (quản lý khách hàng: gv biên soạn)
Chuẩn bị của học sinh: Vở ghi, sách giáo khoa, đồ dùng học tập.
B. Phần thể hiện trên lớp
ổn định tổ chức:
II. Kiểm tra bài cũ:
Nội dung bài mới:
Hoạt động 1 ( 20 phút) Tìm hiểu các khái niệm
Nội dung
HĐ của GV
HĐ của HS
Các khái niệm.
Khái niệm mẫu hỏi (Query):
- CSDL chứa toàn bộ thông tin về các đối tượng mà ta quan tâm, do vậy cần phải biết cách kết xuất các thông tin này theo một yêu cầu nào đó. Access cung cấp cho ta cách để xây dựng các câu trả lời theo yêu cầu.
- Mẫu hỏi giúp ta tìm câu trả lời cho các bản ghi theo các điều kiện cho trước.
Mẫu hỏi có thể sử dụng để :
* Sắp xếp các bản ghi.
* Tìm kiếm theo điều kiện cho trước.
* Chọn các trường để hiển thị.
* Tính toán các giá trị.
* Hiển thị thông tin từ nhiều bảng hay từ các bảng và mẫu hỏi.
Biểu thức:
- Biểu thức dùng để thực hiện các tính toán hay kiểm tra các điều kiện…
- Các phép toán trong biểu thức bao gồm:
+ Các phép toán số học: +, -, *, /
+ Các phép so sánh: <, >, <=, >=, =, <>
+ Các phép toán logic: AND, OR, NOT
Các toán hạng trong các biểu thức có thể là:
+ Tên trường: Ghi trong dấu ngoặc vuông [], ví dụ [masoHS]…
+ Các hằng số: 0, 1, 3, 1999…
+ Các hằng kí tự: đặt trong ngoặc kép: “ ”, ví dụ “Nam”, “Nữ”…
+ Các hàm số cho sẵn: SUM, AVG, COUNT, …
Các hàm được sử dụng để mô tả cho trường tính toán trong mẫu hỏi. Cách sử dụng:
: < biểu thức>
Các hàm:
Access cung cấp cho ta một số hàm thông dụng để xây dựng các tính toán trên các dữ liệu sẵn có.
Các hàm thường gặp:
SUM: Tính tổng.
AVG: Tính trung bình cộng.
MIN: Tìm giá trị nhỏ nhất.
MAX: Tìm giá trị lớn nhất.
COUNT: Đếm các giá trị khác rỗng.
Đưa ra khái niệm mẫu hỏi và giải thích để học sinh hiểu được mẫu hỏi được ứng dụng để làm gì?
Lấy một ví dụ cụ thể áp dụng mẫu hỏi để tìm kiếm thông tin trong CSDL có sẵn.
Lấy ví dụ cụ thể để học sinh nhận thấy cần phải sử dụng biểu thức để thực hiện các truy vấn trong CSDL.
...../....../.......
Tiết 25:
Truy vấn dữ liệu
Ngày giảng
...../....../.......
A. Phần chuẩn bị
I . Mục tiêu
1. Về kiến thức:
- Biết khái niệm và vai trò của truy vấn (mẫu hỏi).
- Biết các bước chính để tạo ra một truy vấn
2. Kỹ năng:
- Viết đúng biểu thức điều kiện đơn giản. Tạo được mẫu hỏi đơn giản.
3. Thái độ: Thấy được ý nghĩa của việc sử dụng mẫu hỏi. Học tập nghiêm túc, say mê hứng thú học tập bộ môn.
II. Phần chuẩn bị
Chuẩn bị của giáo viên: Sách GK tin 12, Sách GV tin 12, SBT, đĩa chứa các chương trình minh họa (quản lý khách hàng: gv biên soạn)
Chuẩn bị của học sinh: Vở ghi, sách giáo khoa, đồ dùng học tập.
B. Phần thể hiện trên lớp
ổn định tổ chức:
II. Kiểm tra bài cũ:
Nội dung bài mới:
Hoạt động 1 ( 20 phút) Tìm hiểu các khái niệm
Nội dung
HĐ của GV
HĐ của HS
Các khái niệm.
Khái niệm mẫu hỏi (Query):
- CSDL chứa toàn bộ thông tin về các đối tượng mà ta quan tâm, do vậy cần phải biết cách kết xuất các thông tin này theo một yêu cầu nào đó. Access cung cấp cho ta cách để xây dựng các câu trả lời theo yêu cầu.
- Mẫu hỏi giúp ta tìm câu trả lời cho các bản ghi theo các điều kiện cho trước.
Mẫu hỏi có thể sử dụng để :
* Sắp xếp các bản ghi.
* Tìm kiếm theo điều kiện cho trước.
* Chọn các trường để hiển thị.
* Tính toán các giá trị.
* Hiển thị thông tin từ nhiều bảng hay từ các bảng và mẫu hỏi.
Biểu thức:
- Biểu thức dùng để thực hiện các tính toán hay kiểm tra các điều kiện…
- Các phép toán trong biểu thức bao gồm:
+ Các phép toán số học: +, -, *, /
+ Các phép so sánh: <, >, <=, >=, =, <>
+ Các phép toán logic: AND, OR, NOT
Các toán hạng trong các biểu thức có thể là:
+ Tên trường: Ghi trong dấu ngoặc vuông [], ví dụ [masoHS]…
+ Các hằng số: 0, 1, 3, 1999…
+ Các hằng kí tự: đặt trong ngoặc kép: “ ”, ví dụ “Nam”, “Nữ”…
+ Các hàm số cho sẵn: SUM, AVG, COUNT, …
Các hàm được sử dụng để mô tả cho trường tính toán trong mẫu hỏi. Cách sử dụng:
Các hàm:
Access cung cấp cho ta một số hàm thông dụng để xây dựng các tính toán trên các dữ liệu sẵn có.
Các hàm thường gặp:
SUM: Tính tổng.
AVG: Tính trung bình cộng.
MIN: Tìm giá trị nhỏ nhất.
MAX: Tìm giá trị lớn nhất.
COUNT: Đếm các giá trị khác rỗng.
Đưa ra khái niệm mẫu hỏi và giải thích để học sinh hiểu được mẫu hỏi được ứng dụng để làm gì?
Lấy một ví dụ cụ thể áp dụng mẫu hỏi để tìm kiếm thông tin trong CSDL có sẵn.
Lấy ví dụ cụ thể để học sinh nhận thấy cần phải sử dụng biểu thức để thực hiện các truy vấn trong CSDL.
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Nguyễn
Dung lượng: |
Lượt tài: 1
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)