TIN 12 - ĐỀ HSG HẢI DƯƠNG - 2012
Chia sẻ bởi Nguyễn Thành Tâm |
Ngày 25/04/2019 |
47
Chia sẻ tài liệu: TIN 12 - ĐỀ HSG HẢI DƯƠNG - 2012 thuộc Tin học 12
Nội dung tài liệu:
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
HẢI DƯƠNG
ĐỀ CHÍNH THỨC
KỲ THI CHỌN HỌC SINH GIỎI TỈNH
LỚP 12 THPT NĂM HỌC 2011-2012
Môn thi: Tin học
Thời gian làm bài: 180 phút
(Đề thi gồm 2 trang)
TỔNG QUAN VỀ CÁC BÀI THI
Tên file chương trình
Dữ liệu vào
Dữ liệu ra
Bài 1
BAI1.PAS
Màn hình
Bài 2
BAI2.PAS
Bàn phím
Màn hình
Bài 3
BAI3.PAS
DAYSO.INP
DAYSO.OUT
Bài 4
BAI4.PAS
SUM.INP
SUM.OUT
Bài 5
BAI5.PAS
MOVE.INP
MOVE.OUT
( Chương trình của thí sinh được viết bằng ngôn ngữ TurBo Pascal 7.0 hoặc Free Pascal )
Hãy lập trình giải các bài toán sau:
Bài 1: Số đối xứng (2 điểm)
Tìm các số nhiên N (100 Kết quả đưa ra màn hình gồm một số dòng, trên mỗi dòng ghi 2 số N và N2, các số cách nhau tối thiểu một dấu cách.
Bài 2: Số chữ số 0 tận cùng (1.5 điểm)
Tính số chữ số 0 tận cùng của N! = 1*2*3*...*N, với số nguyên dương N≤109.
N nhập từ bàn phím, kết quả đưa ra màn hình gồm một số nguyên là số chữ số 0 tận cùng của N! đã tìm được.
Ví dụ: N=12 , kết quả đưa ra màn hình là 2.
Bài 3: Các số khác nhau (2.5 điểm)
Cho dãy gồm N số nguyên dương (N≤ 1000). Hãy kiểm tra xem có bao
nhiêu số khác nhau trong dãy.
Dữ liệu vào: Từ tệp DAYSO.INP gồm dòng đầu là số N, trong các dòng sau ghi các số của dãy, mỗi số cách nhau tối thiểu một dấu cách.
Kết quả: Ghi ra tệp DAYSO.OUT dòng đầu ghi số nguyên K, là số lượng các số khác nhau trong dãy. Trong các dòng sau ghi K số khác nhau tìm được trong dãy, mỗi dòng ghi 15 số.
Ví dụ
DAYSO.INP
DAYSO.OUT
10
5 8 12 5 6 8 5 8 4 9
6
5 8 12 6 4 9
Bài 4. Tổng các số (2 điểm)
Cho số nguyên N (1 ≤ N ≤ 109). Bằng cách sử dụng các chữ số liên tiếp của N (viết trong hệ thập phân), ta thu được các số nguyên khác nhau. Hãy tính tổng của các số nguyên này.
Ví dụ: Nếu N = 202, có thể thu được các số: 2, 0, 2, 20, 02, 202. Bỏ đi các số nguyên trùng nhau ta được các số: 2, 0, 20, 202. Khi đó tổng cần tìm sẽ là 2+0+20+202=224.
Dữ liệu vào: Từ tệp SUM.INP, gồm 10 dòng, mỗi dòng là một số nguyên
N (điều kiện : 1 ≤ N ≤ 109). ;
Kết quả: Đưa ra tệp SUM.OUT, gồm 10 dòng, mỗi dòng là tổng tìm được
tương ứng với các dòng trong tệp SUM.INP.
SUM.INP
SUM.OUT
202
6742
...
224
8360
...
Bài 5: Đổi chỗ (2 điểm)
Tìm số tự nhiên nhỏ nhất có chữ số hàng đơn vị là D, sao cho khi chuyển chữ số hàng đơn vị lên vị trí trước chữ số đầu tiên của số đó thì được số mới gấp K lần số cũ.
Dữ liệu vào: Nhập từ tệp MOVE.INP gồm 2 số nguyên D và K, các số cách nhau tối thiểu một dấu cách.
Kết quả: Ghi vào tệp MOVE.OUT số tìm được, hoặc -1 nếu không tìm được số thoả mãn.
Ví dụ
MOVE.INP
MOVE.OUT
7 5
142857
------ Hết ------
Họ và tên: ..................................................... Số báo danh: ...........................................
Chữ ký giám thị 1: .........................................................................................................
Chữ ký giám thị 2: .............................................................................................
HẢI DƯƠNG
ĐỀ CHÍNH THỨC
KỲ THI CHỌN HỌC SINH GIỎI TỈNH
LỚP 12 THPT NĂM HỌC 2011-2012
Môn thi: Tin học
Thời gian làm bài: 180 phút
(Đề thi gồm 2 trang)
TỔNG QUAN VỀ CÁC BÀI THI
Tên file chương trình
Dữ liệu vào
Dữ liệu ra
Bài 1
BAI1.PAS
Màn hình
Bài 2
BAI2.PAS
Bàn phím
Màn hình
Bài 3
BAI3.PAS
DAYSO.INP
DAYSO.OUT
Bài 4
BAI4.PAS
SUM.INP
SUM.OUT
Bài 5
BAI5.PAS
MOVE.INP
MOVE.OUT
( Chương trình của thí sinh được viết bằng ngôn ngữ TurBo Pascal 7.0 hoặc Free Pascal )
Hãy lập trình giải các bài toán sau:
Bài 1: Số đối xứng (2 điểm)
Tìm các số nhiên N (100
Bài 2: Số chữ số 0 tận cùng (1.5 điểm)
Tính số chữ số 0 tận cùng của N! = 1*2*3*...*N, với số nguyên dương N≤109.
N nhập từ bàn phím, kết quả đưa ra màn hình gồm một số nguyên là số chữ số 0 tận cùng của N! đã tìm được.
Ví dụ: N=12 , kết quả đưa ra màn hình là 2.
Bài 3: Các số khác nhau (2.5 điểm)
Cho dãy gồm N số nguyên dương (N≤ 1000). Hãy kiểm tra xem có bao
nhiêu số khác nhau trong dãy.
Dữ liệu vào: Từ tệp DAYSO.INP gồm dòng đầu là số N, trong các dòng sau ghi các số của dãy, mỗi số cách nhau tối thiểu một dấu cách.
Kết quả: Ghi ra tệp DAYSO.OUT dòng đầu ghi số nguyên K, là số lượng các số khác nhau trong dãy. Trong các dòng sau ghi K số khác nhau tìm được trong dãy, mỗi dòng ghi 15 số.
Ví dụ
DAYSO.INP
DAYSO.OUT
10
5 8 12 5 6 8 5 8 4 9
6
5 8 12 6 4 9
Bài 4. Tổng các số (2 điểm)
Cho số nguyên N (1 ≤ N ≤ 109). Bằng cách sử dụng các chữ số liên tiếp của N (viết trong hệ thập phân), ta thu được các số nguyên khác nhau. Hãy tính tổng của các số nguyên này.
Ví dụ: Nếu N = 202, có thể thu được các số: 2, 0, 2, 20, 02, 202. Bỏ đi các số nguyên trùng nhau ta được các số: 2, 0, 20, 202. Khi đó tổng cần tìm sẽ là 2+0+20+202=224.
Dữ liệu vào: Từ tệp SUM.INP, gồm 10 dòng, mỗi dòng là một số nguyên
N (điều kiện : 1 ≤ N ≤ 109). ;
Kết quả: Đưa ra tệp SUM.OUT, gồm 10 dòng, mỗi dòng là tổng tìm được
tương ứng với các dòng trong tệp SUM.INP.
SUM.INP
SUM.OUT
202
6742
...
224
8360
...
Bài 5: Đổi chỗ (2 điểm)
Tìm số tự nhiên nhỏ nhất có chữ số hàng đơn vị là D, sao cho khi chuyển chữ số hàng đơn vị lên vị trí trước chữ số đầu tiên của số đó thì được số mới gấp K lần số cũ.
Dữ liệu vào: Nhập từ tệp MOVE.INP gồm 2 số nguyên D và K, các số cách nhau tối thiểu một dấu cách.
Kết quả: Ghi vào tệp MOVE.OUT số tìm được, hoặc -1 nếu không tìm được số thoả mãn.
Ví dụ
MOVE.INP
MOVE.OUT
7 5
142857
------ Hết ------
Họ và tên: ..................................................... Số báo danh: ...........................................
Chữ ký giám thị 1: .........................................................................................................
Chữ ký giám thị 2: .............................................................................................
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Nguyễn Thành Tâm
Dung lượng: |
Lượt tài: 2
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)