Tin_12_ChuongII_2010_2011(Tiết 9 - 15)
Chia sẻ bởi Khúc Mỹ Trinh |
Ngày 25/04/2019 |
26
Chia sẻ tài liệu: Tin_12_ChuongII_2010_2011(Tiết 9 - 15) thuộc Tin học 12
Nội dung tài liệu:
Tuần: 09 - Tiết PPCT:09 Ngày dạy:
I. MỤC TIÊU
1. Kiến thức
Củng cố các kiến thức đã học.
2. Kỹ năng
Bước đầu hình thành kỹ năng khảo sát thực tế cho ứng dụng CSDL.
3. Thái độ
- Có thái độ nghiêm túc trong giờ kiểm tra;
II. CHUẨN BỊ
1. Giáo viên
- Chuẩn bị sẵn 2 đề kiểm tra.
2. Học sinh
- Ôn lại các kiến thức trong nội dung bài 1, bài 2.
III. PHƯƠNG PHÁP
IV. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC:
1. Ổn định tổ chức: kiểm diện
2. Phần kiểm tra:
Đề 1:
1/. Trình bày các yêu cầu cơ bản của hệ CSDL? Cho VD từng yêu cầu? (4đ)
2/. Trình bày các vai trò của con người khi làm việc với hệ CSDL? (3đ)
3/. Bảng dữ liệu hồ sơ học sinh được lưu trữ ở bộ nhớ ngoài có thể xem là một cơ sở dữ liệu đơn giản. Em hãy sử dụng bảng đó để minh họa đơn giản về các mức thể hiện của CSDL? (3đ)
Đáp án:
1/. -Nêu đúng và đủ 6 yêu cầu: 3đ (mỗi yêu cầu 0.5đ)
- Nêu đúng ví dụ 6 yêu cầu: 1đ.
2/. Trình bày đúng và đầy đủ về vai trò của 3 nhóm người: 3đ (Mỗi nhóm được 1đ)
3/. - Mức vật lý: cách lưu trữ dữ liệu của bảng đó trong bộ nhớ thực sự của máy tính (dữ liệu học sinh được lưu trữ ở bộ nhớ ngoài) thể hiện mức vật lý của CSDL đó (1đ)
- Mức khái niệm: CSDL được mô tả như một bảng, mỗi cột là một thuộc tính, mỗi hàng là dữ liệu về học sinh. Đó là cách hiểu ở mức khài niệm. (1đ)
- Mức khung nhìn: Một phần của bảng, ví dụ gồm cột 1, 2, 3, 5 tạo thành một khung nhìn. (chỉ quan tâm đến 1 phần dữ liệu thông qua khung nhìn). (1đ)
Đề 2:
1/. Trình bày hoạt động của hệ QTCSDL? Vẽ hình? (4đ)
2/. Trình bày khái niệm cơ sở dữ liệu? hệ quản trị cơ sở dữ liệu? hệ cơ sở dữ liệu? các mức thể hiện? (4đ)
3/. Một CSDL quản lý hồ sơ lí lịch nhân viên trong công ty có một cột lưu ngày tháng năm sinh và một cột lưu tuổi. Quy tắc nào bị vi phạm khi thiết kế CSDL? Giải thích vì sao? (2đ)
Đáp án:
1/. - Nêu đúng và đủ các thành phần của hệ QTCSDL: (1đ)
- Nêu đúng và đủ hoạt động của hệ QTCSDL: (2đ)
- Vẽ đúng và đủ các thành phần của hệ QTCSDL: (1đ)
2/. - Nêu đúng và đủ khái niệm CSDL: (1đ)
- Nêu đúng và đủ khái niệm hệ QTCSDL: (1đ)
- Nêu đúng và đủ khái niệm hệ CSDL: (1đ)
- Nêu đúng và đủ các mức thể hiện: (1đ)
3/. - Quy tắc bị vi phạm: tính không dư thừa (1đ)
- Giải thích: vì cột lưu tuổi có thể dễ dàng tính toán từ cột lưu ngày tháng năm sinh ( dư thừa dữ liệu. (1đ)
V. RÚT KINH NGHIỆM:
+ Về giáo viên:
+ Học sinh:
+ Phương tiện phục vụ kiểm tra:
Tuần: 10 - Tiết PPCT:10 Ngày dạy:
CHƯƠNG II HỆ QUẢN TRỊ CƠ SỞ DỮ LIỆU MICROSOFT ACCESS
I. MỤC TIÊU:
1.Về kiến thức:
Học sinh sau tiết học sẽ:
Hiểu các chức năng chính của Access: tạo lập bảng, thiết lập mối liên kết giữa các bảng, cập nhật và khai thác thông tin
Biết bốn đối tượng: bảng, mẩu hỏi, biểu mẩu và báo cáo
Biết hai chế độ làm việc: chế độ thiết kế (làm việc với cấu trúc) và chế độ làm việc với dữ liệu
Liên hệ được một bài toán quản lí gần gũi với HS cùng các công cụ quản lí tương ứng trong Access.
2.Về kỹ năng:
Thực hiện được khởi động và thoát khỏi Access, tạo CSDL mới, mở CSDL đã có. Chỉnh sửa cấu trúc CSDL. Biết cách tạo các đối tượng: dùng thuật sĩ (Wizard) và tự thiết kế (Design)
3.Về thái độ:
Có thái độ nghiêm túc trong giờ học.
II.CHUẨN BỊ:
1. Giáo viên:
Sách giáo viên.
2. Học sinh:
Xem lại bài cũ.
I. MỤC TIÊU
1. Kiến thức
Củng cố các kiến thức đã học.
2. Kỹ năng
Bước đầu hình thành kỹ năng khảo sát thực tế cho ứng dụng CSDL.
3. Thái độ
- Có thái độ nghiêm túc trong giờ kiểm tra;
II. CHUẨN BỊ
1. Giáo viên
- Chuẩn bị sẵn 2 đề kiểm tra.
2. Học sinh
- Ôn lại các kiến thức trong nội dung bài 1, bài 2.
III. PHƯƠNG PHÁP
IV. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC:
1. Ổn định tổ chức: kiểm diện
2. Phần kiểm tra:
Đề 1:
1/. Trình bày các yêu cầu cơ bản của hệ CSDL? Cho VD từng yêu cầu? (4đ)
2/. Trình bày các vai trò của con người khi làm việc với hệ CSDL? (3đ)
3/. Bảng dữ liệu hồ sơ học sinh được lưu trữ ở bộ nhớ ngoài có thể xem là một cơ sở dữ liệu đơn giản. Em hãy sử dụng bảng đó để minh họa đơn giản về các mức thể hiện của CSDL? (3đ)
Đáp án:
1/. -Nêu đúng và đủ 6 yêu cầu: 3đ (mỗi yêu cầu 0.5đ)
- Nêu đúng ví dụ 6 yêu cầu: 1đ.
2/. Trình bày đúng và đầy đủ về vai trò của 3 nhóm người: 3đ (Mỗi nhóm được 1đ)
3/. - Mức vật lý: cách lưu trữ dữ liệu của bảng đó trong bộ nhớ thực sự của máy tính (dữ liệu học sinh được lưu trữ ở bộ nhớ ngoài) thể hiện mức vật lý của CSDL đó (1đ)
- Mức khái niệm: CSDL được mô tả như một bảng, mỗi cột là một thuộc tính, mỗi hàng là dữ liệu về học sinh. Đó là cách hiểu ở mức khài niệm. (1đ)
- Mức khung nhìn: Một phần của bảng, ví dụ gồm cột 1, 2, 3, 5 tạo thành một khung nhìn. (chỉ quan tâm đến 1 phần dữ liệu thông qua khung nhìn). (1đ)
Đề 2:
1/. Trình bày hoạt động của hệ QTCSDL? Vẽ hình? (4đ)
2/. Trình bày khái niệm cơ sở dữ liệu? hệ quản trị cơ sở dữ liệu? hệ cơ sở dữ liệu? các mức thể hiện? (4đ)
3/. Một CSDL quản lý hồ sơ lí lịch nhân viên trong công ty có một cột lưu ngày tháng năm sinh và một cột lưu tuổi. Quy tắc nào bị vi phạm khi thiết kế CSDL? Giải thích vì sao? (2đ)
Đáp án:
1/. - Nêu đúng và đủ các thành phần của hệ QTCSDL: (1đ)
- Nêu đúng và đủ hoạt động của hệ QTCSDL: (2đ)
- Vẽ đúng và đủ các thành phần của hệ QTCSDL: (1đ)
2/. - Nêu đúng và đủ khái niệm CSDL: (1đ)
- Nêu đúng và đủ khái niệm hệ QTCSDL: (1đ)
- Nêu đúng và đủ khái niệm hệ CSDL: (1đ)
- Nêu đúng và đủ các mức thể hiện: (1đ)
3/. - Quy tắc bị vi phạm: tính không dư thừa (1đ)
- Giải thích: vì cột lưu tuổi có thể dễ dàng tính toán từ cột lưu ngày tháng năm sinh ( dư thừa dữ liệu. (1đ)
V. RÚT KINH NGHIỆM:
+ Về giáo viên:
+ Học sinh:
+ Phương tiện phục vụ kiểm tra:
Tuần: 10 - Tiết PPCT:10 Ngày dạy:
CHƯƠNG II HỆ QUẢN TRỊ CƠ SỞ DỮ LIỆU MICROSOFT ACCESS
I. MỤC TIÊU:
1.Về kiến thức:
Học sinh sau tiết học sẽ:
Hiểu các chức năng chính của Access: tạo lập bảng, thiết lập mối liên kết giữa các bảng, cập nhật và khai thác thông tin
Biết bốn đối tượng: bảng, mẩu hỏi, biểu mẩu và báo cáo
Biết hai chế độ làm việc: chế độ thiết kế (làm việc với cấu trúc) và chế độ làm việc với dữ liệu
Liên hệ được một bài toán quản lí gần gũi với HS cùng các công cụ quản lí tương ứng trong Access.
2.Về kỹ năng:
Thực hiện được khởi động và thoát khỏi Access, tạo CSDL mới, mở CSDL đã có. Chỉnh sửa cấu trúc CSDL. Biết cách tạo các đối tượng: dùng thuật sĩ (Wizard) và tự thiết kế (Design)
3.Về thái độ:
Có thái độ nghiêm túc trong giờ học.
II.CHUẨN BỊ:
1. Giáo viên:
Sách giáo viên.
2. Học sinh:
Xem lại bài cũ.
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Khúc Mỹ Trinh
Dung lượng: |
Lượt tài: 2
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)