Tin 10-Tiết 64-Kiểm tra 1 tiết
Chia sẻ bởi Nguyễn Thị Nở |
Ngày 25/04/2019 |
43
Chia sẻ tài liệu: Tin 10-Tiết 64-Kiểm tra 1 tiết thuộc Tin học 10
Nội dung tài liệu:
Trường THPT Phạm Phú Thứ Tuần: 33. Tiết: 64.
Tổ: Toán – Tin Ngày soạn: 7/4/2011
Giáo viên: Nguyễn Thị Nở Ngày kiểm:11/4/2011
GIÁO ÁN KIỂM TRA 1 TIẾT – NH: 2010- 2011
MÔN: TIN HỌC LỚP 10
I. Mục tiêu: Đánh giá việc nắm kiến thức, kĩ năng của học sinh về:
- Nhu cầu kết nối mạng máy tính, khái niệm mạng máy tính, phân loại mạng máy tính
- Khái niệm Internet, các lợi ích chính của Ineternet, sơ lược về giao thức TCP/IP.
- Các phương thức kết nối thông dụng với Ineternet, khái niệm địa chỉ IP.
II. Chuần bị
Giáo viên: Đề kiểm tra, đáp án, biểu điểm.
Học sinh: Ôn tập các kiến thức đã nêu.
III. Nội dung đề
Hình thức kiểm tra: Trắc nghiệm + Tự luận
Thời gian làm bài: 1 tiết.
Ma trận đề:
Chủ đề
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
Tổng
TN
TL
TN
TL
TN
TL
1. Mạng máy tính
4
1.0
4
1.0
1
1.0
1
1.0
4.0
2. Mạng thông tin toàn cầu Ineternet
8
2.0
4
1.0
1
1.0
1
2.0
6.0
Tổng
3.0
4.0
3.0
10.0
Đề
I. TRẮC NGHIỆM (5 điểm)
Câu 1 : Việc kết nối các máy tính thành mạng, giúp ích cho con người những việc như:
A. Trao đổi dữ liệu, chia sẻ thông tin nhanh.
B. Dùng chung dữ liệu thiết bị hoặc tài nguyên đắt tiền.
C. Xem các chương trình giải trí, thư giãn, tìm kiếm tài liệu học tập.
D. Tất cả đều đúng
Câu 2 : Mỗi máy tính tham gia vào mạng phải được sử dụng địa chỉ duy nhất, gọi là địa chỉ:
A. Địa chỉ thanh ghi B. Địa chỉ mạng C. Địa chỉ IP D. Địa chỉ ô nhớ
Câu 3: Trong mạng máy tính, thuật ngữ LAN có nghĩa:
A. Mạng diện rộng B. Mạng toàn cầu C. Mạng cục bộ D. Tất cả đều đúng
Câu 4: Các yếu tố ảnh hưởng đến việc lựa chọn dạng kết nối và kiểu bố trí trong mạng máy tính là: A. Số lượng máy tính tham gia vào mạng. B. Tốc độ truyền thông trong mạng
C. Địa điểm lắp đặt mạng, khả năng tài chính. D. Tất cả các phương án A, B, C đều đúng.
Câu 5: Trong mạng máy tính, WAN là từ viết tắt của:
A. Wide Area Network B. Word Area Network C. Work Area Network. D. Local Area Network
Câu 6: Internet được ra đời vào năm nào?
A. 1893 B.1983 C. 1981 D.1938
Câu 7: Internet là:
A. Mạng truyền thông tin di động.
B. Mạng máy tính khổng lồ, kết nối hàng triệu máy tính, mạng máy tính trên khắp thế giới và sử dụng bộ giao thức truyền thông TCP/IP
C. Mạng máy tính sử dụng trong nội bộ trong tòa nhà hoặc trong thành phố.
D. Cả 3 phương án trên đều sai
Câu 8: Phương tiện truyền thông để kết nối các máy tính trong mạng máy tính bao gồm:
A. Kết nối có dây B. Kết nối không dây
C. Cả 2 phương án A, B đều sai D. Cả hai phương án A, B đều đúng
Câu 9: Các kiểu bố trí trong mạng máy tính bao gồm:
A. Kiểu đường thẳng B. Kiểu đường vòng C. Kiểu hình sao D. Cả 3 phương án trên
Câu 10: Dưới góc độ địa lý, mạng máy tính có thể được phân thành:
A. Mạng cục bộ, mạng diện rộng, mạng toàn cầu. B. Mạng cục bộ, mạng toàn cục, mạng LAN
C. Mạng ngang hàng, mạng khách chủ. D. Một đáp án khác.
Câu 11: Mạng máy tính bao gồm các thành phần
A. Các thiết bị mạng đảm bảo kết nối các máy tính với nhau. B. Các máy tính.
C. Phần mềm cho phép giao tiếp giữa các máy tính. D. Cả ba thành phần trên.
Câu 12: Địa chỉ IP được lưu hành trong mạng dưới dạng:
A. 4 số thực B. 4 số nguyên được phân cách bởi
Tổ: Toán – Tin Ngày soạn: 7/4/2011
Giáo viên: Nguyễn Thị Nở Ngày kiểm:11/4/2011
GIÁO ÁN KIỂM TRA 1 TIẾT – NH: 2010- 2011
MÔN: TIN HỌC LỚP 10
I. Mục tiêu: Đánh giá việc nắm kiến thức, kĩ năng của học sinh về:
- Nhu cầu kết nối mạng máy tính, khái niệm mạng máy tính, phân loại mạng máy tính
- Khái niệm Internet, các lợi ích chính của Ineternet, sơ lược về giao thức TCP/IP.
- Các phương thức kết nối thông dụng với Ineternet, khái niệm địa chỉ IP.
II. Chuần bị
Giáo viên: Đề kiểm tra, đáp án, biểu điểm.
Học sinh: Ôn tập các kiến thức đã nêu.
III. Nội dung đề
Hình thức kiểm tra: Trắc nghiệm + Tự luận
Thời gian làm bài: 1 tiết.
Ma trận đề:
Chủ đề
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
Tổng
TN
TL
TN
TL
TN
TL
1. Mạng máy tính
4
1.0
4
1.0
1
1.0
1
1.0
4.0
2. Mạng thông tin toàn cầu Ineternet
8
2.0
4
1.0
1
1.0
1
2.0
6.0
Tổng
3.0
4.0
3.0
10.0
Đề
I. TRẮC NGHIỆM (5 điểm)
Câu 1 : Việc kết nối các máy tính thành mạng, giúp ích cho con người những việc như:
A. Trao đổi dữ liệu, chia sẻ thông tin nhanh.
B. Dùng chung dữ liệu thiết bị hoặc tài nguyên đắt tiền.
C. Xem các chương trình giải trí, thư giãn, tìm kiếm tài liệu học tập.
D. Tất cả đều đúng
Câu 2 : Mỗi máy tính tham gia vào mạng phải được sử dụng địa chỉ duy nhất, gọi là địa chỉ:
A. Địa chỉ thanh ghi B. Địa chỉ mạng C. Địa chỉ IP D. Địa chỉ ô nhớ
Câu 3: Trong mạng máy tính, thuật ngữ LAN có nghĩa:
A. Mạng diện rộng B. Mạng toàn cầu C. Mạng cục bộ D. Tất cả đều đúng
Câu 4: Các yếu tố ảnh hưởng đến việc lựa chọn dạng kết nối và kiểu bố trí trong mạng máy tính là: A. Số lượng máy tính tham gia vào mạng. B. Tốc độ truyền thông trong mạng
C. Địa điểm lắp đặt mạng, khả năng tài chính. D. Tất cả các phương án A, B, C đều đúng.
Câu 5: Trong mạng máy tính, WAN là từ viết tắt của:
A. Wide Area Network B. Word Area Network C. Work Area Network. D. Local Area Network
Câu 6: Internet được ra đời vào năm nào?
A. 1893 B.1983 C. 1981 D.1938
Câu 7: Internet là:
A. Mạng truyền thông tin di động.
B. Mạng máy tính khổng lồ, kết nối hàng triệu máy tính, mạng máy tính trên khắp thế giới và sử dụng bộ giao thức truyền thông TCP/IP
C. Mạng máy tính sử dụng trong nội bộ trong tòa nhà hoặc trong thành phố.
D. Cả 3 phương án trên đều sai
Câu 8: Phương tiện truyền thông để kết nối các máy tính trong mạng máy tính bao gồm:
A. Kết nối có dây B. Kết nối không dây
C. Cả 2 phương án A, B đều sai D. Cả hai phương án A, B đều đúng
Câu 9: Các kiểu bố trí trong mạng máy tính bao gồm:
A. Kiểu đường thẳng B. Kiểu đường vòng C. Kiểu hình sao D. Cả 3 phương án trên
Câu 10: Dưới góc độ địa lý, mạng máy tính có thể được phân thành:
A. Mạng cục bộ, mạng diện rộng, mạng toàn cầu. B. Mạng cục bộ, mạng toàn cục, mạng LAN
C. Mạng ngang hàng, mạng khách chủ. D. Một đáp án khác.
Câu 11: Mạng máy tính bao gồm các thành phần
A. Các thiết bị mạng đảm bảo kết nối các máy tính với nhau. B. Các máy tính.
C. Phần mềm cho phép giao tiếp giữa các máy tính. D. Cả ba thành phần trên.
Câu 12: Địa chỉ IP được lưu hành trong mạng dưới dạng:
A. 4 số thực B. 4 số nguyên được phân cách bởi
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Nguyễn Thị Nở
Dung lượng: |
Lượt tài: 0
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)