Tin 10 - tiết 48
Chia sẻ bởi Nguyễn Thị Nở |
Ngày 25/04/2019 |
62
Chia sẻ tài liệu: Tin 10 - tiết 48 thuộc Tin học 10
Nội dung tài liệu:
Ngày soạn: 19/2/2011 Ngày dạy: 25/2/2011
Tiết 48. BÀI 18. CÁC CÔNG CỤ TRỢ GIÚP SOẠN THẢO
I. MỤC TIÊU:
1. Kiến thức
- Biết khái niệm và các thao tác tìm kiếm và thay thế.
2. Kĩ năng:
- Thực hiện được tìm kiếm và thay thế một từ hay một câu.
3. Thái độ: Tự giác, tích cực trong học tập.
II. CHUẨN BỊ
1.Chuẩn bị của giáo viên: Giáo án, đọc thêm kiến thức Microsoft word.
2.Chuẩn bị của học sinh: Sách giáo khoa.
III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
1.Ổn định tổ chức: Ổn định lớp, kiểm tra sĩ số.
2.Kiểm tra bài cũ:
Trình bày các bước thực hiện để định dạng kiểu danh sách? So sánh 2 loại định dạng kiểu danh sách.
3.Nội dung bài mới:
HĐ của giáo viên
HĐ của hs
Nội dung
* Hoạt động 1: Tìm hiểu về tìm kiếm và thay thế.
- Trong khi soạn thảo, có thể muốn tìm vị trí một từ/ cụm từ nào đó hay cũng có thể cần thay thế chúng bằng 1 từ hay cụm từ khác. Công cụ Find and Replace của Word cho phép thực hiện điều đó 1 cách dễ dàng.
- Vậy để thực hiện công việc tìm kiếm và thay thế ta phải làm như thế nào?
- Từ tìm được (nếu có) sẽ hiển thị dưới dạng bôi đen, muốn tìm tiếp tục nháy vào nút Find Next, nếu không nháy nút Cancel.
- Các lệnh tìm kiếm và thay thế đặc biệt hữu ích trong trường hợp nào?
- Microsoft Word cung cấp 1 số tuỳ chọn để giúp cho việc tìm kiếm được chính xác hơn: Match case, Find whole words only,…
* Hoạt động 2: Tìm hiểu về gõ tắt và sửa lỗi:
- Ngoài công cụ tìm kiếm và thay thế ta còn có công cụ trợ giúp nào nữa?
- Để gõ tắt và sửa lỗi ta phải thực hiện như thế nào?
- Chức năng Auto Correct được sử dụng với hai mục đích là sửa tự động và gõ tắt.
- Để xoá đi những đầu mục không dung đến ta thực hiện như thế nào?
- Phân tích và nhận xét.
- Nghe giảng và suy nghĩ trả lơi.
- Tham khảo sách giáo khoa và trả lời.
- Nghe giảng.
- Trong trường hợp văn bản có nhiều trang.
- Nghe giảng.
- Gõ tắt và sửa lỗi.
- Tool ( Auto Correct…
- Nghe giảng.
.
- Tham khảo sách giáo khoa và trả lời câu hỏi.
- Nghe giảng.
1. Tìm kiếm và thay thế:
a. Tìm kiếm (Find)
Để tìm kiếm 1 từ hoặc cụm từ, ta thực hiện theo các bước sau:
( Edit ( Find….(Ctrl + F)( Find and Replace.
( Gõ từ hoặc cụm từ cần tìm vào ô Find what.
( Nháy chuột vào nút Find Next.
b. Thay thế (Replace)
( Edit ( Replace…(Ctrl + H) ( Find and Replace.
( Gõ cụm từ cần tìm kiếm vào ô Find what và gõ cụm từ thay thế vào ô Replace with.
( Nháy chuột vào nút Find Next để đến cụm từ cần tìm kiếm tiếp theo.
( Nháy chuột vào Replace hoặc Replace All.
( Close.
c. Một số tuỳ chọn trong tìm kiếm và thay thế:
Nháy chuột vào nút để thiết lập một số tuỳ chọn:
- Match case: Phân biệt chữ hoa, chữ thường.
- Find whole words only: Từ cần tìm là một từ nguyên vẹn.
2. Gõ tắt và sửa lỗi:
Tool ( Auto Correct để mở hộp thoại AutoCorrect rồi chọn hoặc bỏ ô Replace text as you type.
- thêm các từ gõ tắt hoặc sửa lỗi mới vào danh sách này bằng cách:
- Xoá đi những đầu mục không dùng đến bằng cách:
( Chọn đầu mục cần xoá.
( Delete.
IV. CỦNG CỐ - DẶN DÒ:
1.Củng cố:
- Cho học sinh chia nhóm thảo luận, so sánh: Find and Replace; Replace and Auto Correct.
2.Dặn dò:
- Về nhà học bài và xem trước bài tập và thực hành 8
V. RÚT KINH NGHIỆM:
Tiết 48. BÀI 18. CÁC CÔNG CỤ TRỢ GIÚP SOẠN THẢO
I. MỤC TIÊU:
1. Kiến thức
- Biết khái niệm và các thao tác tìm kiếm và thay thế.
2. Kĩ năng:
- Thực hiện được tìm kiếm và thay thế một từ hay một câu.
3. Thái độ: Tự giác, tích cực trong học tập.
II. CHUẨN BỊ
1.Chuẩn bị của giáo viên: Giáo án, đọc thêm kiến thức Microsoft word.
2.Chuẩn bị của học sinh: Sách giáo khoa.
III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
1.Ổn định tổ chức: Ổn định lớp, kiểm tra sĩ số.
2.Kiểm tra bài cũ:
Trình bày các bước thực hiện để định dạng kiểu danh sách? So sánh 2 loại định dạng kiểu danh sách.
3.Nội dung bài mới:
HĐ của giáo viên
HĐ của hs
Nội dung
* Hoạt động 1: Tìm hiểu về tìm kiếm và thay thế.
- Trong khi soạn thảo, có thể muốn tìm vị trí một từ/ cụm từ nào đó hay cũng có thể cần thay thế chúng bằng 1 từ hay cụm từ khác. Công cụ Find and Replace của Word cho phép thực hiện điều đó 1 cách dễ dàng.
- Vậy để thực hiện công việc tìm kiếm và thay thế ta phải làm như thế nào?
- Từ tìm được (nếu có) sẽ hiển thị dưới dạng bôi đen, muốn tìm tiếp tục nháy vào nút Find Next, nếu không nháy nút Cancel.
- Các lệnh tìm kiếm và thay thế đặc biệt hữu ích trong trường hợp nào?
- Microsoft Word cung cấp 1 số tuỳ chọn để giúp cho việc tìm kiếm được chính xác hơn: Match case, Find whole words only,…
* Hoạt động 2: Tìm hiểu về gõ tắt và sửa lỗi:
- Ngoài công cụ tìm kiếm và thay thế ta còn có công cụ trợ giúp nào nữa?
- Để gõ tắt và sửa lỗi ta phải thực hiện như thế nào?
- Chức năng Auto Correct được sử dụng với hai mục đích là sửa tự động và gõ tắt.
- Để xoá đi những đầu mục không dung đến ta thực hiện như thế nào?
- Phân tích và nhận xét.
- Nghe giảng và suy nghĩ trả lơi.
- Tham khảo sách giáo khoa và trả lời.
- Nghe giảng.
- Trong trường hợp văn bản có nhiều trang.
- Nghe giảng.
- Gõ tắt và sửa lỗi.
- Tool ( Auto Correct…
- Nghe giảng.
.
- Tham khảo sách giáo khoa và trả lời câu hỏi.
- Nghe giảng.
1. Tìm kiếm và thay thế:
a. Tìm kiếm (Find)
Để tìm kiếm 1 từ hoặc cụm từ, ta thực hiện theo các bước sau:
( Edit ( Find….(Ctrl + F)( Find and Replace.
( Gõ từ hoặc cụm từ cần tìm vào ô Find what.
( Nháy chuột vào nút Find Next.
b. Thay thế (Replace)
( Edit ( Replace…(Ctrl + H) ( Find and Replace.
( Gõ cụm từ cần tìm kiếm vào ô Find what và gõ cụm từ thay thế vào ô Replace with.
( Nháy chuột vào nút Find Next để đến cụm từ cần tìm kiếm tiếp theo.
( Nháy chuột vào Replace hoặc Replace All.
( Close.
c. Một số tuỳ chọn trong tìm kiếm và thay thế:
Nháy chuột vào nút để thiết lập một số tuỳ chọn:
- Match case: Phân biệt chữ hoa, chữ thường.
- Find whole words only: Từ cần tìm là một từ nguyên vẹn.
2. Gõ tắt và sửa lỗi:
Tool ( Auto Correct để mở hộp thoại AutoCorrect rồi chọn hoặc bỏ ô Replace text as you type.
- thêm các từ gõ tắt hoặc sửa lỗi mới vào danh sách này bằng cách:
- Xoá đi những đầu mục không dùng đến bằng cách:
( Chọn đầu mục cần xoá.
( Delete.
IV. CỦNG CỐ - DẶN DÒ:
1.Củng cố:
- Cho học sinh chia nhóm thảo luận, so sánh: Find and Replace; Replace and Auto Correct.
2.Dặn dò:
- Về nhà học bài và xem trước bài tập và thực hành 8
V. RÚT KINH NGHIỆM:
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Nguyễn Thị Nở
Dung lượng: |
Lượt tài: 0
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)