Tin 10-hk2-s7
Chia sẻ bởi Đào Phú Hùng |
Ngày 27/04/2019 |
130
Chia sẻ tài liệu: Tin 10-hk2-s7 thuộc Tin học 10
Nội dung tài liệu:
SỞ GIÁO DỤC ĐÀO TẠO BÌNH ĐỊNH
TRƯỜNG THPT TRƯNG VƯƠNG
ĐỀ THI HỌC KÌ II
MÔN TIN HỌC 10
Thời gian làm bài: 45 phút
Mã đề: 003
MỖI CÂU CHỌN MỘT ĐÁP ÁN ĐÚNG
Câu 1. Thao tác nào dưới đây không phải là thao tác định dạng kí tự?
A. Chọn chữ màu xanh B. Thay đổi phông chữ
C. Thay đổi kiểu chữ thành chữ nghiêng D. Căn giữa đoạn văn
Câu 2. Các máy tính trong Internet hoạt động và trao đổi với nhau được là do chúng cùng sử dụng bộ giao thức truyền thông:
A. TCP/IP. B. Wi-Fi. C. ADSL. D. WWW.
Câu 3. Hãy chọn phát biểu sai trong các phát biểu sau: Khi gõ văn bản trên máy tính:
A. Con trỏ soạn thảo cho biết vị trí kí tự sẽ được gõ vào từ bàn phím
B. Con trỏ soạn thảo có hình dạng một vạch đứng nhấp nháy trên vùng soạn thảo
C. Ở trong vùng soạn thảo, con trỏ chuột có dạng I, nhưng đổi thành khi ra ngoài vùng soạn thảo
D. Con trỏ soạn thảo có hình dạng giống mũi tên nhấp nháy
Câu 4. Hãy chọn câu sai trong các câu sau:
A. Khi chưa có thư phản hồi, người gửi khẳng định được rằng người nhận chưa nhận được thư.
B. Trong hộp nhận thư (Inbox) có thể có thư của người không quen biết.
C. Trong thư điện tử có đính kèm tệp, người gửi có thể nêu giải thích ngắn gọn một số điểm về tệp gửi kèm.
D. Chỉ người nhận thư mới có thể truy cập tệp đính kèm.
Câu 5. Để thay thế một từ hay cụm từ bằng một từ hay cụm từ khác trong văn bản, ta:
A. Chọn File/Search B. Chọn Edit/Find… C. Chọn Edit/Find and Replace D. Chọn Edit/Replace…
Câu 6. Chọn câu đúng trong các câu sau:
A. Hộp thư điện tử được đặt ở một máy chủ. Vì máy chủ đó có địa chỉ duy nhất nên địa chỉ hộp thư điện tử cũng duy nhất.
B. Mã hóa dữ liệu là cách bảo mật an toàn tuyệt đối.
C. Hai người khác nhau có thể sử dụng chung một hộp thư điện tử nếu họ cùng có mật khẩu truy cập.
D. Truy cập dữ liệu theo mật khẩu là cách bảo mật an toàn.
Câu 7. Đối tượng nào dưới đây sẽ giúp ta tìm kiếm thông tin trên Internet?
A. Bộ giao thức TCP/IP. B. Máy chủ DNS. C. Máy tìm kiếm. D. Không có đối tượng nào.
Câu 8. Phát biểu nào sau đây là sai?
A. Mọi chức năng của điểm truy cập không dây WAP đều được tích hợp trong bộ định tuyến không dây.
B. WAP dùng để kết nối các máy tính trong mạng không dây.
C. Một trong những thiết bị kết nối mạng không dây là vỉ mạng không dây.
D. WAP không cho phép kết nối mạng không dây vào mạng có dây.
Câu 9. Tìm phát biểu sai về mạng kết nối kiểu đường thẳng nêu dưới đây:
A. Kết nối tương đối đơn giản và dễ mở rộng mạng.
B. Tất cả các máy tính kết nối vào một cáp trục do đó tiết kiệm cáp.
C. Số máy tính trong mạng không ảnh hưởng tới tốc độ truyền dữ liệu.
D. Nếu một nơi nào đó trên đường cáp hư hỏng thì toàn bộ mạng ngừng hoạt động.
Câu 10. Chọn cách thực hiện sai trong những cách sau: Để in văn bản, ta thực hiện:
A. Lệnh File / Page Setup … B. Lệnh File / Print
C. Nháy nút trên thanh công cụ D. Nhấn tổ hợp phím tắt Ctrl + P
Câu 11. Chức năng của nút lệnh trên thanh công cụ là:
A. Thay đổi tỉ lệ hiển thị văn bản B. Định cỡ chữ
C. Thu nhỏ văn bản D. Định khoảng cách giữa các đoạn văn bản
Câu 12. Có thể gõ chữ Việt bằng bàn phím theo mấy kiểu cơ bản?
A. Chỉ gõ được theo kiểu Telex B. Có thể gõ được theo cả hai kiểu Telex và Vni
C. Chỉ gõ được theo kiểu Vni D. Không gõ được theo kiểu nào
Câu 13. Phát biểu nào dưới đây là sai?
A. Không có phần mềm chống virus nào có thể tìm và diệt tất cả các loại
TRƯỜNG THPT TRƯNG VƯƠNG
ĐỀ THI HỌC KÌ II
MÔN TIN HỌC 10
Thời gian làm bài: 45 phút
Mã đề: 003
MỖI CÂU CHỌN MỘT ĐÁP ÁN ĐÚNG
Câu 1. Thao tác nào dưới đây không phải là thao tác định dạng kí tự?
A. Chọn chữ màu xanh B. Thay đổi phông chữ
C. Thay đổi kiểu chữ thành chữ nghiêng D. Căn giữa đoạn văn
Câu 2. Các máy tính trong Internet hoạt động và trao đổi với nhau được là do chúng cùng sử dụng bộ giao thức truyền thông:
A. TCP/IP. B. Wi-Fi. C. ADSL. D. WWW.
Câu 3. Hãy chọn phát biểu sai trong các phát biểu sau: Khi gõ văn bản trên máy tính:
A. Con trỏ soạn thảo cho biết vị trí kí tự sẽ được gõ vào từ bàn phím
B. Con trỏ soạn thảo có hình dạng một vạch đứng nhấp nháy trên vùng soạn thảo
C. Ở trong vùng soạn thảo, con trỏ chuột có dạng I, nhưng đổi thành khi ra ngoài vùng soạn thảo
D. Con trỏ soạn thảo có hình dạng giống mũi tên nhấp nháy
Câu 4. Hãy chọn câu sai trong các câu sau:
A. Khi chưa có thư phản hồi, người gửi khẳng định được rằng người nhận chưa nhận được thư.
B. Trong hộp nhận thư (Inbox) có thể có thư của người không quen biết.
C. Trong thư điện tử có đính kèm tệp, người gửi có thể nêu giải thích ngắn gọn một số điểm về tệp gửi kèm.
D. Chỉ người nhận thư mới có thể truy cập tệp đính kèm.
Câu 5. Để thay thế một từ hay cụm từ bằng một từ hay cụm từ khác trong văn bản, ta:
A. Chọn File/Search B. Chọn Edit/Find… C. Chọn Edit/Find and Replace D. Chọn Edit/Replace…
Câu 6. Chọn câu đúng trong các câu sau:
A. Hộp thư điện tử được đặt ở một máy chủ. Vì máy chủ đó có địa chỉ duy nhất nên địa chỉ hộp thư điện tử cũng duy nhất.
B. Mã hóa dữ liệu là cách bảo mật an toàn tuyệt đối.
C. Hai người khác nhau có thể sử dụng chung một hộp thư điện tử nếu họ cùng có mật khẩu truy cập.
D. Truy cập dữ liệu theo mật khẩu là cách bảo mật an toàn.
Câu 7. Đối tượng nào dưới đây sẽ giúp ta tìm kiếm thông tin trên Internet?
A. Bộ giao thức TCP/IP. B. Máy chủ DNS. C. Máy tìm kiếm. D. Không có đối tượng nào.
Câu 8. Phát biểu nào sau đây là sai?
A. Mọi chức năng của điểm truy cập không dây WAP đều được tích hợp trong bộ định tuyến không dây.
B. WAP dùng để kết nối các máy tính trong mạng không dây.
C. Một trong những thiết bị kết nối mạng không dây là vỉ mạng không dây.
D. WAP không cho phép kết nối mạng không dây vào mạng có dây.
Câu 9. Tìm phát biểu sai về mạng kết nối kiểu đường thẳng nêu dưới đây:
A. Kết nối tương đối đơn giản và dễ mở rộng mạng.
B. Tất cả các máy tính kết nối vào một cáp trục do đó tiết kiệm cáp.
C. Số máy tính trong mạng không ảnh hưởng tới tốc độ truyền dữ liệu.
D. Nếu một nơi nào đó trên đường cáp hư hỏng thì toàn bộ mạng ngừng hoạt động.
Câu 10. Chọn cách thực hiện sai trong những cách sau: Để in văn bản, ta thực hiện:
A. Lệnh File / Page Setup … B. Lệnh File / Print
C. Nháy nút trên thanh công cụ D. Nhấn tổ hợp phím tắt Ctrl + P
Câu 11. Chức năng của nút lệnh trên thanh công cụ là:
A. Thay đổi tỉ lệ hiển thị văn bản B. Định cỡ chữ
C. Thu nhỏ văn bản D. Định khoảng cách giữa các đoạn văn bản
Câu 12. Có thể gõ chữ Việt bằng bàn phím theo mấy kiểu cơ bản?
A. Chỉ gõ được theo kiểu Telex B. Có thể gõ được theo cả hai kiểu Telex và Vni
C. Chỉ gõ được theo kiểu Vni D. Không gõ được theo kiểu nào
Câu 13. Phát biểu nào dưới đây là sai?
A. Không có phần mềm chống virus nào có thể tìm và diệt tất cả các loại
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Đào Phú Hùng
Dung lượng: |
Lượt tài: 1
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)