Tin 10-hk2-s6
Chia sẻ bởi Đào Phú Hùng |
Ngày 27/04/2019 |
124
Chia sẻ tài liệu: Tin 10-hk2-s6 thuộc Tin học 10
Nội dung tài liệu:
SỞ GIÁO DỤC ĐÀO TẠO BÌNH ĐỊNH
TRƯỜNG THPT TRƯNG VƯƠNG
ĐỀ THI HỌC KÌ II
MÔN TIN HỌC 10
Thời gian làm bài: 45 phút
Mã đề: 002
MỖI CÂU CHỌN MỘT ĐÁP ÁN ĐÚNG
Câu 1. Để thay thế một từ hay cụm từ bằng một từ hay cụm từ khác trong văn bản, ta:
A. Chọn Edit/Find and Replace B. Chọn Edit/Replace… C. Chọn Edit/Find… D. Chọn File/Search
Câu 2. Khi gõ văn bản, nội dung gõ được chèn vào văn bản, nhưng một số nội dung ở vị trí con trỏ soạn thảo bị xóa đi. Khi đó ta đang gõ văn bản ở chế độ nào?
A. Chế độ tìm kiếm B. Chế độ thay thế C. Chế độ gõ đè (Overtype) D. Chế độ gõ chèn (Insert)
Câu 3. Hãy chọn cách thực hiện đúng: Để xem văn bản trước khi in, ta:
A. Chọn View / Print Preview B. Chọn Insert / Print Preview
C. Chọn File / Print Preview D. Chọn File / Page Setup
Câu 4. Phát biểu nào sau đây là sai?
A. WAP không cho phép kết nối mạng không dây vào mạng có dây.
B. WAP dùng để kết nối các máy tính trong mạng không dây.
C. Mọi chức năng của điểm truy cập không dây WAP đều được tích hợp trong bộ định tuyến không dây.
D. Một trong những thiết bị kết nối mạng không dây là vỉ mạng không dây.
Câu 5. Tìm phát biểu sai về mạng kết nối kiểu đường thẳng nêu dưới đây:
A. Nếu một nơi nào đó trên đường cáp hư hỏng thì toàn bộ mạng ngừng hoạt động.
B. Kết nối tương đối đơn giản và dễ mở rộng mạng.
C. Tất cả các máy tính kết nối vào một cáp trục do đó tiết kiệm cáp.
D. Số máy tính trong mạng không ảnh hưởng tới tốc độ truyền dữ liệu.
Câu 6. Thao tác nào dưới đây không phải là thao tác định dạng kí tự?
A. Căn giữa đoạn văn B. Thay đổi phông chữ
C. Chọn chữ màu xanh D. Thay đổi kiểu chữ thành chữ nghiêng
Câu 7. Chọn cách thực hiện sai trong những cách sau: Để in văn bản, ta thực hiện:
A. Nháy nút trên thanh công cụ B. Nhấn tổ hợp phím tắt Ctrl + P
C. Lệnh File / Print D. Lệnh File / Page Setup …
Câu 8. Phát biểu nào dưới đây là đúng khi giải thích lí do các máy tính trên Internet phải có địa chỉ?
A. Để tăng tốc độ tìm kiếm. B. Để biết được tổng số máy tính trên Internet.
C. Để xác định duy nhất máy tính trên mạng. D. Tất cả đều đúng.
Câu 9. Để đánh số thứ tự các đoạn văn bản, ta chọn các đoạn văn bản đó rồi thực hiện:
A. Lệnh Insert / Bullets and Numbering … B. Lệnh Edit / Bullets and Numbering …
C. Nháy chuột vào nút trên thanh công cụ D. Lệnh Format / Bullets and Numbering …
Câu 10. Tìm phát biểu đúng về mạng diện rộng WAN nêu dưới đây:
A. Trong mạng WAN, các máy tính và thiết bị chỉ có thể ở gần nhau như trong cùng một văn phòng, một tòa nhà.
B. Mạng WAN là mạng chỉ kết nối các máy tính ở gần nhau.
C. Mạng diện rộng WAN thường liên kết các mạng cục bộ.
D. Khoảng cách đường truyền kết nối các máy tính trong phạm vi vài chục đến vài trăm mét.
Câu 11. Thao tác nào dưới đây không phải là thao tác định dạng văn bản?
A. In văn bản B. Thay đổi phông chữ và kiểu chữ C. Tăng lề đoạn văn bản D. Căn trái đoạn văn
Câu 12. Chọn câu đúng trong các câu sau:
A. Các hệ soạn thảo đều có phần mềm xử lí chữ Việt nên ta có thể soạn thảo văn bản chữ Việt
B. Trang màn hình và trang in ra giấy có cùng kích thước
C. Hệ soạn thảo văn bản tự động phân cách các từ trong một câu
D. Hệ soạn thảo văn bản quản lí tự động việc xuống dòng trong khi ta gõ văn bản
Câu 13. Chức năng của nút lệnh trên thanh công cụ là:
A. Định cỡ chữ B. Thay đổi tỉ lệ hiển thị văn bản
C. Định khoảng cách giữa các đoạn văn
TRƯỜNG THPT TRƯNG VƯƠNG
ĐỀ THI HỌC KÌ II
MÔN TIN HỌC 10
Thời gian làm bài: 45 phút
Mã đề: 002
MỖI CÂU CHỌN MỘT ĐÁP ÁN ĐÚNG
Câu 1. Để thay thế một từ hay cụm từ bằng một từ hay cụm từ khác trong văn bản, ta:
A. Chọn Edit/Find and Replace B. Chọn Edit/Replace… C. Chọn Edit/Find… D. Chọn File/Search
Câu 2. Khi gõ văn bản, nội dung gõ được chèn vào văn bản, nhưng một số nội dung ở vị trí con trỏ soạn thảo bị xóa đi. Khi đó ta đang gõ văn bản ở chế độ nào?
A. Chế độ tìm kiếm B. Chế độ thay thế C. Chế độ gõ đè (Overtype) D. Chế độ gõ chèn (Insert)
Câu 3. Hãy chọn cách thực hiện đúng: Để xem văn bản trước khi in, ta:
A. Chọn View / Print Preview B. Chọn Insert / Print Preview
C. Chọn File / Print Preview D. Chọn File / Page Setup
Câu 4. Phát biểu nào sau đây là sai?
A. WAP không cho phép kết nối mạng không dây vào mạng có dây.
B. WAP dùng để kết nối các máy tính trong mạng không dây.
C. Mọi chức năng của điểm truy cập không dây WAP đều được tích hợp trong bộ định tuyến không dây.
D. Một trong những thiết bị kết nối mạng không dây là vỉ mạng không dây.
Câu 5. Tìm phát biểu sai về mạng kết nối kiểu đường thẳng nêu dưới đây:
A. Nếu một nơi nào đó trên đường cáp hư hỏng thì toàn bộ mạng ngừng hoạt động.
B. Kết nối tương đối đơn giản và dễ mở rộng mạng.
C. Tất cả các máy tính kết nối vào một cáp trục do đó tiết kiệm cáp.
D. Số máy tính trong mạng không ảnh hưởng tới tốc độ truyền dữ liệu.
Câu 6. Thao tác nào dưới đây không phải là thao tác định dạng kí tự?
A. Căn giữa đoạn văn B. Thay đổi phông chữ
C. Chọn chữ màu xanh D. Thay đổi kiểu chữ thành chữ nghiêng
Câu 7. Chọn cách thực hiện sai trong những cách sau: Để in văn bản, ta thực hiện:
A. Nháy nút trên thanh công cụ B. Nhấn tổ hợp phím tắt Ctrl + P
C. Lệnh File / Print D. Lệnh File / Page Setup …
Câu 8. Phát biểu nào dưới đây là đúng khi giải thích lí do các máy tính trên Internet phải có địa chỉ?
A. Để tăng tốc độ tìm kiếm. B. Để biết được tổng số máy tính trên Internet.
C. Để xác định duy nhất máy tính trên mạng. D. Tất cả đều đúng.
Câu 9. Để đánh số thứ tự các đoạn văn bản, ta chọn các đoạn văn bản đó rồi thực hiện:
A. Lệnh Insert / Bullets and Numbering … B. Lệnh Edit / Bullets and Numbering …
C. Nháy chuột vào nút trên thanh công cụ D. Lệnh Format / Bullets and Numbering …
Câu 10. Tìm phát biểu đúng về mạng diện rộng WAN nêu dưới đây:
A. Trong mạng WAN, các máy tính và thiết bị chỉ có thể ở gần nhau như trong cùng một văn phòng, một tòa nhà.
B. Mạng WAN là mạng chỉ kết nối các máy tính ở gần nhau.
C. Mạng diện rộng WAN thường liên kết các mạng cục bộ.
D. Khoảng cách đường truyền kết nối các máy tính trong phạm vi vài chục đến vài trăm mét.
Câu 11. Thao tác nào dưới đây không phải là thao tác định dạng văn bản?
A. In văn bản B. Thay đổi phông chữ và kiểu chữ C. Tăng lề đoạn văn bản D. Căn trái đoạn văn
Câu 12. Chọn câu đúng trong các câu sau:
A. Các hệ soạn thảo đều có phần mềm xử lí chữ Việt nên ta có thể soạn thảo văn bản chữ Việt
B. Trang màn hình và trang in ra giấy có cùng kích thước
C. Hệ soạn thảo văn bản tự động phân cách các từ trong một câu
D. Hệ soạn thảo văn bản quản lí tự động việc xuống dòng trong khi ta gõ văn bản
Câu 13. Chức năng của nút lệnh trên thanh công cụ là:
A. Định cỡ chữ B. Thay đổi tỉ lệ hiển thị văn bản
C. Định khoảng cách giữa các đoạn văn
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Đào Phú Hùng
Dung lượng: |
Lượt tài: 0
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)