Tin 10-hk2-s3
Chia sẻ bởi Đào Phú Hùng |
Ngày 27/04/2019 |
133
Chia sẻ tài liệu: Tin 10-hk2-s3 thuộc Tin học 10
Nội dung tài liệu:
SỞ GIÁO DỤC–ĐÀO TẠO BÌNH ĐỊNH
TRƯỜNG THPT TRƯNG VƯƠNG
Mã đề thi 357
ĐỀ THI HỌC KÌ 2
MÔN TIN HỌC 10
Thời gian làm bài: 45 phút
Câu 1: Khi nháy nút trên thanh công cụ, điều gì sẽ xảy ra?
A. Trang hiện thời sẽ được in ra B. Toàn bộ văn bản sẽ được in ra
C. Trang đang chứa con trỏ văn bản sẽ được in ra D. Phần đang chọn sẽ được in
Câu 2: Phát biểu nào sau đây là sai?
A. Mọi chức năng của điểm truy cập không dây WAP đều được tích hợp trong bộ định tuyến không dây.
B. Một trong những thiết bị kết nối mạng không dây là vỉ mạng không dây.
C. WAP dùng để kết nối các máy tính trong mạng không dây.
D. WAP không cho phép kết nối mạng không dây vào mạng có dây.
Câu 3: Phát biểu nào sau đây sai khi nói đến việc dùng tổ hợp phím tắt để thực hiện nhanh các thao tác:
A. Ctrl + O tương đương với lệnh Open. B. Ctrl + V tương đương với lệnh Paste
C. Ctrl + A để chọn toàn bộ văn bản D. Ctrl + C tương đương với lệnh xoá văn bản đã chọn
Câu 4: Khi soạn thảo văn bản, cần thay thế cụm từ này thành cụm từ khác thì ta thực hiện lệnh:
A. Edit ( Goto B. Edit ( Clear C. Edit ( Find D. Edit ( Replace
Câu 5: Trong các mạng kết nối sau đây thì mạng nào không phải là mạng LAN:
A. Một trường học B. Một toà nhà C. Một xí nghiệp D. Một quốc gia
Câu 6: Khi kết nối các máy tính trong mạng thì không cần thiết bị nào sau đây:
A. Mouse B. Hub C. Switch D. Card mạng
Câu 7: Cách nào sau đây là sai khi in văn bản:
A. Nháy nút trên thanh công cụ B. Lệnh File ( Page Setup …
C. Nhấn tổ hợp phím tắt Ctrl + P D. Lệnh File ( Print
Câu 8: Để xoá một cột trong bảng ta thực hiện thao tác:
A. Chọn cột cần xoá, nhấn vào biểu tượng B. Chọn cột cần xoá, nhấn phím Delete.
C. Chọn cột cần xoá, nhấn Table ( Delete ( Columns D. Chọn cột cần xoá, nhấn Edit( Clear
Câu 9: Môi trường truyền thông có thể là:
A. Các loại dây dẫn B. Cáp quang và sóng rađiô
C. Các loại dây dẫn, sóng D. Các loại sóng
Câu 10: Dữ liệu được truyền đi trong mạng bằng cách:
A. Phân chia thành những gói tin nhỏ và truyền đi B. Truyền đi trực tiếp cả gói dữ liệu
C. Gửi tín hiệu truyền dữ liệu cho máy nhận D. Phân chia thành những dòng tin và truyền đi
Câu 11: Có bao nhiêu cách kết nối Internet:
A. 3 cách B. 1 cách C. Nhiều hơn 3 cách D. 2 cách
Câu 12: Để lưu văn bản dưới nhiều tên khác nhau ta chọn cách nào sau đây:
A. File ( Save As B. File ( Save C. Ctrl + S D. Alt + S
Câu 13: Để thực hiện lại thao tác vừa bỏ, ta:
A. Nhấn Ctrl + Y hoặc chọn lệnh Undo B. Nhấn Ctrl + Y hoặc chọn lệnh Redo
C. Nhấn Ctrl + Z hoặc chọn lệnh Undo D. Nhấn Ctrl + Z hoặc chọn lệnh Redo
Câu 14: Mạng máy tính là gì?
A. Là tập hợp các máy tính với nhau
B. Là tập hợp các mạng trao đổi thông tin với nhau
C. Là hệ thống các máy tính trao đổi với nhau
D. Là hệ thống trao đổi thông tin với nhau giữa các máy tính
Câu 15: Để xem văn bản trước khi in, ta chọn:
A. File ( Page Setup B. View ( Print Preview C. File ( Print Preview D. Insert ( Print Preview
Câu 16: Để chèn nội dung có trong bộ nhớ đệm vào văn bản, ta không thực hiện cách nào dưới đây:
A. Nhấn tổ hợp phím Ctrl + V B. Chọn lệnh Edit ( Paste
C. Nháy nút trên thanh công cụ D. Chọn lệnh Insert ( Clipboard
Câu 17: Thao tác nào không dùng để căn lề văn bản trong ô:
A. Nhấn vào Table (Cell Alignment B. Nhấn chuột phải chọn Cell Alignment
C. Nhấn Format ( Paragraph D. Nhấn vào biểu tượng
Câu 18: Mỗi máy tính tham gia vào mạng phải có:
A. Tên riêng
TRƯỜNG THPT TRƯNG VƯƠNG
Mã đề thi 357
ĐỀ THI HỌC KÌ 2
MÔN TIN HỌC 10
Thời gian làm bài: 45 phút
Câu 1: Khi nháy nút trên thanh công cụ, điều gì sẽ xảy ra?
A. Trang hiện thời sẽ được in ra B. Toàn bộ văn bản sẽ được in ra
C. Trang đang chứa con trỏ văn bản sẽ được in ra D. Phần đang chọn sẽ được in
Câu 2: Phát biểu nào sau đây là sai?
A. Mọi chức năng của điểm truy cập không dây WAP đều được tích hợp trong bộ định tuyến không dây.
B. Một trong những thiết bị kết nối mạng không dây là vỉ mạng không dây.
C. WAP dùng để kết nối các máy tính trong mạng không dây.
D. WAP không cho phép kết nối mạng không dây vào mạng có dây.
Câu 3: Phát biểu nào sau đây sai khi nói đến việc dùng tổ hợp phím tắt để thực hiện nhanh các thao tác:
A. Ctrl + O tương đương với lệnh Open. B. Ctrl + V tương đương với lệnh Paste
C. Ctrl + A để chọn toàn bộ văn bản D. Ctrl + C tương đương với lệnh xoá văn bản đã chọn
Câu 4: Khi soạn thảo văn bản, cần thay thế cụm từ này thành cụm từ khác thì ta thực hiện lệnh:
A. Edit ( Goto B. Edit ( Clear C. Edit ( Find D. Edit ( Replace
Câu 5: Trong các mạng kết nối sau đây thì mạng nào không phải là mạng LAN:
A. Một trường học B. Một toà nhà C. Một xí nghiệp D. Một quốc gia
Câu 6: Khi kết nối các máy tính trong mạng thì không cần thiết bị nào sau đây:
A. Mouse B. Hub C. Switch D. Card mạng
Câu 7: Cách nào sau đây là sai khi in văn bản:
A. Nháy nút trên thanh công cụ B. Lệnh File ( Page Setup …
C. Nhấn tổ hợp phím tắt Ctrl + P D. Lệnh File ( Print
Câu 8: Để xoá một cột trong bảng ta thực hiện thao tác:
A. Chọn cột cần xoá, nhấn vào biểu tượng B. Chọn cột cần xoá, nhấn phím Delete.
C. Chọn cột cần xoá, nhấn Table ( Delete ( Columns D. Chọn cột cần xoá, nhấn Edit( Clear
Câu 9: Môi trường truyền thông có thể là:
A. Các loại dây dẫn B. Cáp quang và sóng rađiô
C. Các loại dây dẫn, sóng D. Các loại sóng
Câu 10: Dữ liệu được truyền đi trong mạng bằng cách:
A. Phân chia thành những gói tin nhỏ và truyền đi B. Truyền đi trực tiếp cả gói dữ liệu
C. Gửi tín hiệu truyền dữ liệu cho máy nhận D. Phân chia thành những dòng tin và truyền đi
Câu 11: Có bao nhiêu cách kết nối Internet:
A. 3 cách B. 1 cách C. Nhiều hơn 3 cách D. 2 cách
Câu 12: Để lưu văn bản dưới nhiều tên khác nhau ta chọn cách nào sau đây:
A. File ( Save As B. File ( Save C. Ctrl + S D. Alt + S
Câu 13: Để thực hiện lại thao tác vừa bỏ, ta:
A. Nhấn Ctrl + Y hoặc chọn lệnh Undo B. Nhấn Ctrl + Y hoặc chọn lệnh Redo
C. Nhấn Ctrl + Z hoặc chọn lệnh Undo D. Nhấn Ctrl + Z hoặc chọn lệnh Redo
Câu 14: Mạng máy tính là gì?
A. Là tập hợp các máy tính với nhau
B. Là tập hợp các mạng trao đổi thông tin với nhau
C. Là hệ thống các máy tính trao đổi với nhau
D. Là hệ thống trao đổi thông tin với nhau giữa các máy tính
Câu 15: Để xem văn bản trước khi in, ta chọn:
A. File ( Page Setup B. View ( Print Preview C. File ( Print Preview D. Insert ( Print Preview
Câu 16: Để chèn nội dung có trong bộ nhớ đệm vào văn bản, ta không thực hiện cách nào dưới đây:
A. Nhấn tổ hợp phím Ctrl + V B. Chọn lệnh Edit ( Paste
C. Nháy nút trên thanh công cụ D. Chọn lệnh Insert ( Clipboard
Câu 17: Thao tác nào không dùng để căn lề văn bản trong ô:
A. Nhấn vào Table (Cell Alignment B. Nhấn chuột phải chọn Cell Alignment
C. Nhấn Format ( Paragraph D. Nhấn vào biểu tượng
Câu 18: Mỗi máy tính tham gia vào mạng phải có:
A. Tên riêng
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Đào Phú Hùng
Dung lượng: |
Lượt tài: 1
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)