Times and Numbers
Chia sẻ bởi Nguyễn Nguyên Thương |
Ngày 11/10/2018 |
27
Chia sẻ tài liệu: Times and Numbers thuộc Tư liệu tham khảo
Nội dung tài liệu:
TIME (Thời gian)
Seven days in a week (Bảy ngày trong tuần)
Monday: thứ Hai
Tuesday: thứ Ba
Wednesday: thứ Tư
Thusday: thứ Năm
Friday: thứ Sáu
Saturday: thứ Bảy
Sunday: Chủ nhật
Today: Hôm nay
Yesterday: Hôm qua
Tomorrow: Ngày mai
The day after tomorrow: Ngày kia
Parts of days (Thời điểm trong ngày)
- In the morning (buổi sáng)
- In the afternoon (buổi chiều)
- In the evening (buổi tối)
Cách chào (Greetings)
- Good morning: Chào (vào buổi sáng)
- Good afternoon: Chào (vào buổi chiều)
- Good evening: Chào (vào buổi tối)
- Good night: Chúc ngủ ngon
- Hello: Chào (khi lần đầu gặp mặt)
- Hi: Chào (một cách thân mật)
Cách nói giờ (Telling time)
1. Cách nói giờ hơn (Số phút < 30)
Để nói giờ hơn, trong tiếng Anh dùng từ "past". Công thức của nó như sau:
số phút + past + số giờ
Ví dụ 8h20 => twenty past eight 4h05 => five past four 3h15 => a quarter past three (15 phút = a quarter) 2. Cách nói giờ kém ( số phút >30) Đối với giờ kém chúng ta dùng từ "to". Công thức của nó như sau: số phút + to + số giờ Ví dụ: 5h40 => twenty to six 2h55 => five to three 1h45 => a quarter to two
3. Cách nói nửa giờ
Half past + số giờ
Ví dụ:
7h30 => half past seven
9h30 => half past nine
4. Cách nói chung cho cả giờ hơn và giờ kém số giờ + số phút Ví dụ: 7h53 => seven fifty-three 9h40 => nine forty
Số đếm (Numbers)
1 – one
11 – eleven
21 – twenty – one
50 – fifty
200 – two hundred
2 – two
12 – twelve
22 – twenty - two
60 - sixty
300 – three hundred
3 – three
13 – thirteen
….
70 – seventy
1000 – a/one thousand
4 – four
14 – fourteen
30 – thirty
80 – eighty
10000 – ten thousand
5 – five
15 – fifteen
31 – thirty – one
90 – ninety
6 – six
16 – sixteen
32 – thirty – two
100 – one hundred
7 – seven
17 – seventeen
……
101 – a/one hundred and one
8 – eight
18 – eighteen
40 – forty
102 – a/one hundred and two
9 – nine
19 – nineteen
41 – forty – one
103 – a/one hundred and three
10 - ten
20 – twenty
42 – forty - three
….
Seven days in a week (Bảy ngày trong tuần)
Monday: thứ Hai
Tuesday: thứ Ba
Wednesday: thứ Tư
Thusday: thứ Năm
Friday: thứ Sáu
Saturday: thứ Bảy
Sunday: Chủ nhật
Today: Hôm nay
Yesterday: Hôm qua
Tomorrow: Ngày mai
The day after tomorrow: Ngày kia
Parts of days (Thời điểm trong ngày)
- In the morning (buổi sáng)
- In the afternoon (buổi chiều)
- In the evening (buổi tối)
Cách chào (Greetings)
- Good morning: Chào (vào buổi sáng)
- Good afternoon: Chào (vào buổi chiều)
- Good evening: Chào (vào buổi tối)
- Good night: Chúc ngủ ngon
- Hello: Chào (khi lần đầu gặp mặt)
- Hi: Chào (một cách thân mật)
Cách nói giờ (Telling time)
1. Cách nói giờ hơn (Số phút < 30)
Để nói giờ hơn, trong tiếng Anh dùng từ "past". Công thức của nó như sau:
số phút + past + số giờ
Ví dụ 8h20 => twenty past eight 4h05 => five past four 3h15 => a quarter past three (15 phút = a quarter) 2. Cách nói giờ kém ( số phút >30) Đối với giờ kém chúng ta dùng từ "to". Công thức của nó như sau: số phút + to + số giờ Ví dụ: 5h40 => twenty to six 2h55 => five to three 1h45 => a quarter to two
3. Cách nói nửa giờ
Half past + số giờ
Ví dụ:
7h30 => half past seven
9h30 => half past nine
4. Cách nói chung cho cả giờ hơn và giờ kém số giờ + số phút Ví dụ: 7h53 => seven fifty-three 9h40 => nine forty
Số đếm (Numbers)
1 – one
11 – eleven
21 – twenty – one
50 – fifty
200 – two hundred
2 – two
12 – twelve
22 – twenty - two
60 - sixty
300 – three hundred
3 – three
13 – thirteen
….
70 – seventy
1000 – a/one thousand
4 – four
14 – fourteen
30 – thirty
80 – eighty
10000 – ten thousand
5 – five
15 – fifteen
31 – thirty – one
90 – ninety
6 – six
16 – sixteen
32 – thirty – two
100 – one hundred
7 – seven
17 – seventeen
……
101 – a/one hundred and one
8 – eight
18 – eighteen
40 – forty
102 – a/one hundred and two
9 – nine
19 – nineteen
41 – forty – one
103 – a/one hundred and three
10 - ten
20 – twenty
42 – forty - three
….
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Nguyễn Nguyên Thương
Dung lượng: 39,00KB|
Lượt tài: 0
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)