Tìm hiểu các dịch vụ trên mạng Internet
Chia sẻ bởi Ngô Phước Thiện |
Ngày 29/04/2019 |
66
Chia sẻ tài liệu: Tìm hiểu các dịch vụ trên mạng Internet thuộc Bài giảng khác
Nội dung tài liệu:
ĐỀ CƯƠNG CHUYÊN ĐỀ
Cao Lãnh 10-2004
TRUNG TÂM TIN HỌC TỈNH ĐỒNG THÁP.
Khai thác sử dụng
các dịch vụ mạng internet .
1. Phần giới thiệu.
2. Các dịch vụ trên Internet..
3. An toàn thông tin trên Internet.
08/08/2009
1. Mạng Internet.
a. Internet là gì?
b. Mạng cục bộ LAN.
c. Các loại mạng phân theo vùng địa lý.
d. Máy tính và các thiết bị mạng.
e. Các kết nối mạng Internet.
2. Nhà cung cấp dịch vụ VNN
* Các dịch vụ của VNN.
I. Phần giới thiệu
08/08/2009
1. Dịch vụ thông tin WWW, Portal.
a. Tên miền – Domain.
b. Các loại tên miền.
c. Văn phòng ảo – Website.
d. Portal – Cổng thông tin điện tử.
e. Yêu cầu tối thiểu của 1 website.
f. Trình duyệt web.
g. Tìm kiếm thông tin.
II. Các dịch vụ trên Internet
08/08/2009
2. Dịch vụ thư điện tử eMail
a. Web Mail.
b. Pop Mail.
3. Dịch vụ Web Hosting.
a. Hosting Thư mục (http://www.brinkster.com).
b. Hosting Domain/Subdmain
c. (Http://www.freewebhosting.com).
d. Domain Free (http://www.tenbandangky.tk).
II. Các dịch vụ trên Internet
08/08/2009
4. Dịch vụ lưu trữ Yahoo! Briefcase
a. Giới thiệu Yahoo! Briefcase.
b. Chức năng Add Files.
c. Chức năng Share with Friends
II. Các dịch vụ trên Internet
08/08/2009
5. Trò chuyện Chating
Nickname.
Nhóm nick.
Thêm Nick vào danh sách.
Gởi thông báo.
Mời trò chuyện.
Trò chuyện nhiều người.
Voice chat.
Nhận thông báo Offline.
Thay đổi trạng thái.
Gởi files.
II. Các dịch vụ trên Internet
08/08/2009
6. Diễn đàn Forum.
Diễn đàn là gì.
MOD - Người phụ trách diễn đàn.
Đăng ký thành viên.
Một số thủ thuật trong Forum Trái Tim Việt Nam Online.
II. Các dịch vụ trên Internet
08/08/2009
1. Bức tường lửa Firewall
2. Proxy Server
3. Chống virus.
4. Chặn cuộc gọi quốc tế.
III. An toàn thông tin trên Internet.
08/08/2009
08/08/2009
Private Line Network
Leased Line
08/08/2009
08/08/2009
b. Mạng cục bộ LAN.
Mạng máy tính là hai hay nhiều máy tính được kết nối với nhau theo một phương thức nào đó để trao đổi thông tin và . Chia sẽ tài nguyên dùng chung;
. Sử dụng chung các công cụ tiện ích.
Lợi ích của việc sử dụng mạng máy tính
Chia sẻ kho dữ liệu chung;
Tăng độ tin cậy của hệ thống;
Trao đổi thông tin, hình ảnh;
Dùng chung các thiết bị ngoại vi;
Giảm chi phí và thời gian đi lại.
08/08/2009
08/08/2009
c. Các loại mạng phân theo vùng địa lý.
. GAN (Global Area Network) : kết nối giữa các châu lục.
. WAN (Wide Area Network) : kết nối trong nội bộ các quốc gia hay giữa các quốc gia trong cùng châu lục.
. MAN (Metropolitan Area Network) : kết nối trong phạm vi thành phố.
. LAN (Local Area Network) : kết nối trong vòng bán kính hẹp vài trăm mét, sử dụng đường truyền tốc độ cao.
08/08/2009
- Phân biệt giữa LAN và WAN.
08/08/2009
08/08/2009
d. Máy tính và các thiết bị mạng.
. Máy tính.
. Card mạng.
. Dây cáp
. Repeater/Hub/Switch.
. Router.
08/08/2009
. Máy tính.
- Là tài nguyên chính trên mạng, dùng để xử lý, lưu trữ thông tin và chứa các tài nguyên khác.
Desktop
Laptop
Pocket PC
Điện thoại PALM
PDA
(Personal Device Assistant)
PC
(Personal Computer)
08/08/2009
. Card mạng.
- Gắn kết thiết bị vào môi trường mạng;
- Sở hữu một mã duy nhất, được gọi là địa chỉ MAC.
* Nếu kết nối gián tiếp qua đường điện thoại thì Modem là thiết bị đảm nhận chức năng mã hoá và giải mã tính hiệu từ Digital sang Analog và ngườc lại khi truyền tải tín hiệu qua mạng điện thoại.
08/08/2009
. Cáp nối.
Cáp xoắn gồm các loại
Cáp đồng trục
Cáp sợi quang
Môi trường không dây Wireless/Wifi.
08/08/2009
. Cáp xoắn gồm các loại: Các đôi cáp đồng xoắn vào nhau nhằm giảm nhiễu điện từ. Loại Có vỏ bọc (STP – Shield Twisted Pair) và Không vỏ bọc (UTP- Unshield Twisted Pair) kém hơn cáp STP về khả năng chống nhiễu và suy hao.
Các loại chuẩn cáp xoắn:
.Cat 1 & Cat 2 : truyền thoại và các đường truyền tốc độ thấp
.Cat 3 : truyền dữ liệu 16Mb/s, chuẩn của mạng điện thoại
.Cat 4 : dùng cho đường truyền 20Mb/s
.Cat 5 : dùng cho đường truyền 100Mb/s
.Cat 6 : dùng cho đường truyền 1Gb/s
08/08/2009
. Cáp đồng trục: Gồm 2 dây dẫn, một dây dẫn trung tâm và một dây bao boc bên ngoài. Có độ suy hao ít hơn so với các loại cáp đồng khác. Tốc độ truyền khoảng 10MB.
Gồm 2 loại :Thin Ethernet và Thick Ethernet
08/08/2009
. Cáp sợi quang: Dải thông lớn (lên đến hàng GB), cho phép tín hiệu đi xa với độ suy hao thấp, ít bị ảnh hưởng bởi nhiễu từ. Tuy nhiên khó lắp đặt, giá thành cao.
08/08/2009
. Môi trường không dây Wireless: Truyền dữ liệu bằng sóng Radio tần số cao, dải thông từ 11MB đến 54MB, khi tín hiệu đi xa tốc độ truyền sẽ giảm xuống, bị ảnh hưởng bởi mô trường xung quanh như vật cản, tường chắn…
Dễ lắp đặt, giá tương đối.
08/08/2009
. Repeater/Hub/Switch.
Repearter: Nhiệm vụ : khuếch đại tín hiệu bị suy hao, khôi phục tín hiệu ban đầu mở rộng khoảng cách hoạt động. Loại bỏ nhiễu, méo.
08/08/2009
. Repeater/Hub/Switch.
Hub: Hoạt động như repeater nhiều cổng. Là điểm tập trung kết nối trung tâm của mạng.
08/08/2009
. Repeater/Hub/Switch.
Switch: Nhiệm vụ : nối các máy tính, các mạng giống nhau hoặc khác nhau.
Switch
08/08/2009
e. Các kết nối mạng internet.
. Kết nối dùng Dial-up:
. Kết nối dùng ADSL:
. Kết nối Wifi.
. Kết nối dùng Lease Line:
08/08/2009
. Kết nối dùng Dial-up:
Khi dùng kết nối này thì cả 2 phía là máy kết nối và máy nhận kết nối phải có Modem, và đường điện thoại.
Khi kết nối được thực hiện sẽ không thể gọi và nhận cuộc gọi từ điện thoại.
Tốc độ truyền dữ liệu rất thấp.
08/08/2009
08/08/2009
. Kết nối dùng ADSL:
Khi dùng kết nối này thì cả 2 phía là máy kết nối và máy nhận kết nối phải có Modem ADSL, và đường điện thoại ADLS. Khi kết nối được thực hiện, vẫn có thể gọi và nhận cuộc gọi từ điện thoại bình thường .
Tốc độ truyền dữ liệu rất tương tối, (up:640KB/down:2MB).
08/08/2009
. Kết nối Internet cho mạng
LAN dùng ADSL
& Wireless.:
08/08/2009
. Kết nối dùng Wifi:
Khi dùng kết nối này thì cả 2 phía là máy kết nối và máy nhận kết nối phải có Modem ADSL, và đường điện thoại ADLS. Khi kết nối được thực hiện, vẫn có thể gọi và nhận cuộc gọi từ điện thoại bình thường .
Tốc độ truyền dữ liệu rất tương tối, (up:640KB/down:2MB).
Server
Người dùng di động
08/08/2009
2. Nhà cung cấp dịch vụ (ISP) VNN:
a. Các dịch vụ Intern của VNN:
08/08/2009
* Điều kiện để kết nối sử dụng các dịch trên vụ
internet /VNN (nhóm 1,2,3)
1. Bạn cần trang bị:
1 đường dây điện thoại
1 máy tính
1 modem
2. Đăng ký sử dụng dịch vụ VNN/ Internet
1 Account truy cập
08/08/2009
* Điều kiện để kết nối sử dụng các dịch trên vụ
internet /VNN (nhóm 4)
. Bạn cần trang bị:
1 mạng LAN
1 Router
1 Sysnch Modem
1 đường cáp
1 Domain Name *.vn nếu cần
. Đã đăng ký 1tên miền và địa chỉ 1 mạng.
08/08/2009
08/08/2009
08/08/2009
b. Dịch vụ VNN1260
1/. Account sử dụng:
* Truy nhập VNN/Internet
User-name:
(Bạn đăng ký)
Password:
(Bạn được cấp)
* E-Mail: [email protected]
User-name:
(Bạn đăng ký)
Password: (Bạn được cấp)
2/. Số truy nhập toàn quốc: 1260
08/08/2009
3/. Cước phí:
+ Cước sử dụng ( & nội hạt)
(cước nội hạt tính
chung hoá đơn điện thoại)
4/. Phạm vi truy nhập:
Các trang Web *.vn
Và các trang *.* trên Internet
5/. Trang đổi password:
Http://user.vnn.vn
08/08/2009
08/08/2009
08/08/2009
d. Dịch vụ VNN1268
1/. Account sử dụng:
* Truy nhập VNN/Internet
User-name: vnn1268
Password: vnn1268
(Người dùng được xác thực thông
qua số điện thoại đang truy cập).
* E-Mail: Không cung cấp.
2/. Số truy nhập toàn quốc: 1268.
3/. Cước phí: Cước sử dụng (& nội hạt).
4/. Phạm vi truy nhập: Các trang Web *.vn
08/08/2009
e. Dịch vụ VNN1269
1/. Account sử dụn
Cao Lãnh 10-2004
TRUNG TÂM TIN HỌC TỈNH ĐỒNG THÁP.
Khai thác sử dụng
các dịch vụ mạng internet .
1. Phần giới thiệu.
2. Các dịch vụ trên Internet..
3. An toàn thông tin trên Internet.
08/08/2009
1. Mạng Internet.
a. Internet là gì?
b. Mạng cục bộ LAN.
c. Các loại mạng phân theo vùng địa lý.
d. Máy tính và các thiết bị mạng.
e. Các kết nối mạng Internet.
2. Nhà cung cấp dịch vụ VNN
* Các dịch vụ của VNN.
I. Phần giới thiệu
08/08/2009
1. Dịch vụ thông tin WWW, Portal.
a. Tên miền – Domain.
b. Các loại tên miền.
c. Văn phòng ảo – Website.
d. Portal – Cổng thông tin điện tử.
e. Yêu cầu tối thiểu của 1 website.
f. Trình duyệt web.
g. Tìm kiếm thông tin.
II. Các dịch vụ trên Internet
08/08/2009
2. Dịch vụ thư điện tử eMail
a. Web Mail.
b. Pop Mail.
3. Dịch vụ Web Hosting.
a. Hosting Thư mục (http://www.brinkster.com).
b. Hosting Domain/Subdmain
c. (Http://www.freewebhosting.com).
d. Domain Free (http://www.tenbandangky.tk).
II. Các dịch vụ trên Internet
08/08/2009
4. Dịch vụ lưu trữ Yahoo! Briefcase
a. Giới thiệu Yahoo! Briefcase.
b. Chức năng Add Files.
c. Chức năng Share with Friends
II. Các dịch vụ trên Internet
08/08/2009
5. Trò chuyện Chating
Nickname.
Nhóm nick.
Thêm Nick vào danh sách.
Gởi thông báo.
Mời trò chuyện.
Trò chuyện nhiều người.
Voice chat.
Nhận thông báo Offline.
Thay đổi trạng thái.
Gởi files.
II. Các dịch vụ trên Internet
08/08/2009
6. Diễn đàn Forum.
Diễn đàn là gì.
MOD - Người phụ trách diễn đàn.
Đăng ký thành viên.
Một số thủ thuật trong Forum Trái Tim Việt Nam Online.
II. Các dịch vụ trên Internet
08/08/2009
1. Bức tường lửa Firewall
2. Proxy Server
3. Chống virus.
4. Chặn cuộc gọi quốc tế.
III. An toàn thông tin trên Internet.
08/08/2009
08/08/2009
Private Line Network
Leased Line
08/08/2009
08/08/2009
b. Mạng cục bộ LAN.
Mạng máy tính là hai hay nhiều máy tính được kết nối với nhau theo một phương thức nào đó để trao đổi thông tin và . Chia sẽ tài nguyên dùng chung;
. Sử dụng chung các công cụ tiện ích.
Lợi ích của việc sử dụng mạng máy tính
Chia sẻ kho dữ liệu chung;
Tăng độ tin cậy của hệ thống;
Trao đổi thông tin, hình ảnh;
Dùng chung các thiết bị ngoại vi;
Giảm chi phí và thời gian đi lại.
08/08/2009
08/08/2009
c. Các loại mạng phân theo vùng địa lý.
. GAN (Global Area Network) : kết nối giữa các châu lục.
. WAN (Wide Area Network) : kết nối trong nội bộ các quốc gia hay giữa các quốc gia trong cùng châu lục.
. MAN (Metropolitan Area Network) : kết nối trong phạm vi thành phố.
. LAN (Local Area Network) : kết nối trong vòng bán kính hẹp vài trăm mét, sử dụng đường truyền tốc độ cao.
08/08/2009
- Phân biệt giữa LAN và WAN.
08/08/2009
08/08/2009
d. Máy tính và các thiết bị mạng.
. Máy tính.
. Card mạng.
. Dây cáp
. Repeater/Hub/Switch.
. Router.
08/08/2009
. Máy tính.
- Là tài nguyên chính trên mạng, dùng để xử lý, lưu trữ thông tin và chứa các tài nguyên khác.
Desktop
Laptop
Pocket PC
Điện thoại PALM
PDA
(Personal Device Assistant)
PC
(Personal Computer)
08/08/2009
. Card mạng.
- Gắn kết thiết bị vào môi trường mạng;
- Sở hữu một mã duy nhất, được gọi là địa chỉ MAC.
* Nếu kết nối gián tiếp qua đường điện thoại thì Modem là thiết bị đảm nhận chức năng mã hoá và giải mã tính hiệu từ Digital sang Analog và ngườc lại khi truyền tải tín hiệu qua mạng điện thoại.
08/08/2009
. Cáp nối.
Cáp xoắn gồm các loại
Cáp đồng trục
Cáp sợi quang
Môi trường không dây Wireless/Wifi.
08/08/2009
. Cáp xoắn gồm các loại: Các đôi cáp đồng xoắn vào nhau nhằm giảm nhiễu điện từ. Loại Có vỏ bọc (STP – Shield Twisted Pair) và Không vỏ bọc (UTP- Unshield Twisted Pair) kém hơn cáp STP về khả năng chống nhiễu và suy hao.
Các loại chuẩn cáp xoắn:
.Cat 1 & Cat 2 : truyền thoại và các đường truyền tốc độ thấp
.Cat 3 : truyền dữ liệu 16Mb/s, chuẩn của mạng điện thoại
.Cat 4 : dùng cho đường truyền 20Mb/s
.Cat 5 : dùng cho đường truyền 100Mb/s
.Cat 6 : dùng cho đường truyền 1Gb/s
08/08/2009
. Cáp đồng trục: Gồm 2 dây dẫn, một dây dẫn trung tâm và một dây bao boc bên ngoài. Có độ suy hao ít hơn so với các loại cáp đồng khác. Tốc độ truyền khoảng 10MB.
Gồm 2 loại :Thin Ethernet và Thick Ethernet
08/08/2009
. Cáp sợi quang: Dải thông lớn (lên đến hàng GB), cho phép tín hiệu đi xa với độ suy hao thấp, ít bị ảnh hưởng bởi nhiễu từ. Tuy nhiên khó lắp đặt, giá thành cao.
08/08/2009
. Môi trường không dây Wireless: Truyền dữ liệu bằng sóng Radio tần số cao, dải thông từ 11MB đến 54MB, khi tín hiệu đi xa tốc độ truyền sẽ giảm xuống, bị ảnh hưởng bởi mô trường xung quanh như vật cản, tường chắn…
Dễ lắp đặt, giá tương đối.
08/08/2009
. Repeater/Hub/Switch.
Repearter: Nhiệm vụ : khuếch đại tín hiệu bị suy hao, khôi phục tín hiệu ban đầu mở rộng khoảng cách hoạt động. Loại bỏ nhiễu, méo.
08/08/2009
. Repeater/Hub/Switch.
Hub: Hoạt động như repeater nhiều cổng. Là điểm tập trung kết nối trung tâm của mạng.
08/08/2009
. Repeater/Hub/Switch.
Switch: Nhiệm vụ : nối các máy tính, các mạng giống nhau hoặc khác nhau.
Switch
08/08/2009
e. Các kết nối mạng internet.
. Kết nối dùng Dial-up:
. Kết nối dùng ADSL:
. Kết nối Wifi.
. Kết nối dùng Lease Line:
08/08/2009
. Kết nối dùng Dial-up:
Khi dùng kết nối này thì cả 2 phía là máy kết nối và máy nhận kết nối phải có Modem, và đường điện thoại.
Khi kết nối được thực hiện sẽ không thể gọi và nhận cuộc gọi từ điện thoại.
Tốc độ truyền dữ liệu rất thấp.
08/08/2009
08/08/2009
. Kết nối dùng ADSL:
Khi dùng kết nối này thì cả 2 phía là máy kết nối và máy nhận kết nối phải có Modem ADSL, và đường điện thoại ADLS. Khi kết nối được thực hiện, vẫn có thể gọi và nhận cuộc gọi từ điện thoại bình thường .
Tốc độ truyền dữ liệu rất tương tối, (up:640KB/down:2MB).
08/08/2009
. Kết nối Internet cho mạng
LAN dùng ADSL
& Wireless.:
08/08/2009
. Kết nối dùng Wifi:
Khi dùng kết nối này thì cả 2 phía là máy kết nối và máy nhận kết nối phải có Modem ADSL, và đường điện thoại ADLS. Khi kết nối được thực hiện, vẫn có thể gọi và nhận cuộc gọi từ điện thoại bình thường .
Tốc độ truyền dữ liệu rất tương tối, (up:640KB/down:2MB).
Server
Người dùng di động
08/08/2009
2. Nhà cung cấp dịch vụ (ISP) VNN:
a. Các dịch vụ Intern của VNN:
08/08/2009
* Điều kiện để kết nối sử dụng các dịch trên vụ
internet /VNN (nhóm 1,2,3)
1. Bạn cần trang bị:
1 đường dây điện thoại
1 máy tính
1 modem
2. Đăng ký sử dụng dịch vụ VNN/ Internet
1 Account truy cập
08/08/2009
* Điều kiện để kết nối sử dụng các dịch trên vụ
internet /VNN (nhóm 4)
. Bạn cần trang bị:
1 mạng LAN
1 Router
1 Sysnch Modem
1 đường cáp
1 Domain Name *.vn nếu cần
. Đã đăng ký 1tên miền và địa chỉ 1 mạng.
08/08/2009
08/08/2009
08/08/2009
b. Dịch vụ VNN1260
1/. Account sử dụng:
* Truy nhập VNN/Internet
User-name:
(Bạn đăng ký)
Password:
(Bạn được cấp)
* E-Mail: [email protected]
User-name:
(Bạn đăng ký)
Password:
2/. Số truy nhập toàn quốc: 1260
08/08/2009
3/. Cước phí:
+ Cước sử dụng ( & nội hạt)
(cước nội hạt tính
chung hoá đơn điện thoại)
4/. Phạm vi truy nhập:
Các trang Web *.vn
Và các trang *.* trên Internet
5/. Trang đổi password:
Http://user.vnn.vn
08/08/2009
08/08/2009
08/08/2009
d. Dịch vụ VNN1268
1/. Account sử dụng:
* Truy nhập VNN/Internet
User-name: vnn1268
Password: vnn1268
(Người dùng được xác thực thông
qua số điện thoại đang truy cập).
* E-Mail: Không cung cấp.
2/. Số truy nhập toàn quốc: 1268.
3/. Cước phí: Cước sử dụng (& nội hạt).
4/. Phạm vi truy nhập: Các trang Web *.vn
08/08/2009
e. Dịch vụ VNN1269
1/. Account sử dụn
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Ngô Phước Thiện
Dung lượng: |
Lượt tài: 2
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)