Tieu háo

Chia sẻ bởi Lý Minh Tuấn | Ngày 18/03/2024 | 11

Chia sẻ tài liệu: tieu háo thuộc Sinh học

Nội dung tài liệu:

A: Tuyến nước bọt
C: Tuyến yên
B: Tuyến tụy
D: Gan
Câu 1 : Trong hệ tiêu hóa , tuyến nào không phải là tuyến tiêu hóa:
3
2
10
1
9
8
7
6
5
4
0
0
TIME:
C: Lớp niêm mạc – lớp dưới niêm mạc – lớp cơ – lớp thanh mạc
A: Lớp thanh mạc – lớp cơ – lớp dưới niêm mạc – lớp niêm mạc
B: Lớp thanh mạc – lớp dưới niêm mạc – lớp cơ – lớp niêm mạc
D: Lớp niêm mạc – lớp cơ – lớp dưới niêm mạc – lớp thanh mạc
Câu 2 : Thứ tự các lớp từ ngoài vào trong của ống tiêu hóa là
3
2
10
1
9
8
7
6
5
4
0
0
TIME:
A: Mỗi răng gồm có 3 phần: thân răng, cổ răng, chân răng, bên trong có buồng tủy
D: Răng vĩnh viễn – Trên mỗi nửa cung có 5 răng là 2 răng cửa , 1 răng nanh và 2 răng cối
B: Răng là một cấu trúc đặc biệt để cắt , xé , nghiền thức ăn
C: Răng cối có thể gây ra những biến chứng phức tạp
Câu 3: Câu nào sau đây là SAI khi nói về răng:
3
2
10
1
9
8
7
6
5
4
0
0
TIME:
A: Thực quản
B: Dạ dày
C: Ruột non
D: Ruột già
Câu 4 : Thành của bộ phận nào trong ống tiêu hóa có ba lớp cơ vòng , cơ dọc , cơ chéo :
3
2
10
1
9
8
7
6
5
4
0
0
TIME:
A: Thân vị
B: Tâm vị
C: Môn vị
D: Cả 3 đều sai
Câu 5 : Phần nào sau đây của dạ dày là nơi thực quản đổ vào :
3
2
10
1
9
8
7
6
5
4
0
0
TIME:
A: Tá tụy
B: Tá tràng
C: Hồi tràng
D: Hỗng tràng
Câu 6 : Đoạn đầu tiên của ruột non được gọi là :
3
2
10
1
9
8
7
6
5
4
0
0
TIME:
A: Hỗng tràng là khúc di động , hồi tràng và tá tràng là khúc cố định
D: Hỗng tràng , hồi tràng là khúc di động , tá tràng là khúc cố định
B: Hỗng tràng , hồi tràng là khúc cố định , tá tràng là khúc di động
C: Hỗng tràng là khúc cố định , hồi tràng và tá tràng là khúc di động
Câu 7 : Hỗng tràng , hồi tràng , tá tràng khác nhau ở điểm nào :
3
2
10
1
9
8
7
6
5
4
0
0
TIME:
A: Trực tràng
D: Tá tràng
B: Hồi tràng
C: Hỗng tràng
Câu 8 : Dịch mật được gan tiết ra theo ống mật đổ vào :
3
2
10
1
9
8
7
6
5
4
0
0
TIME:
*Câu 9 : Ở gan , dây chằng nào là di tích tĩnh mạch rốn thời kỳ phôi thai , nằm giữa 2 lá của dây chằng liềm đi từ rốn đến gan :
*Câu 9 : Ở gan , dây chằng nào là di tích tĩnh mạch rốn thời kỳ phôi thai , nằm giữa 2 lá của dây chằng liềm đi từ rốn đến gan :
a) Dây chằng liềm
c) Dây chằng tròn gan
b) Dây chằng vành
d) Dây chằng tĩnh mạch
*Câu 9 : Ở gan , dây chằng nào là di tích tĩnh mạch rốn thời kỳ phôi thai , nằm giữa 2 lá của dây chằng liềm đi từ rốn đến gan :
3
2
10
1
9
8
7
6
5
4
0
0
TIME:
c)Dây chằng liềm
a)Dây chằng tĩnh mạch
b)Dây chằng tròn gan
d)Dây chằng vành
Câu 10 : Ở gan , dây chằng nào là di tích của ống tĩnh mạch thời kỳ phôi thai , đi từ tĩnh mạch cửa trái đến tĩnh mạch chủ dưới :
3
2
10
1
9
8
7
6
5
4
0
0
TIME:
a)Manh tràng – ruột thừa , kết tràng , trực tràng , hậu môn
c)Manh tràng – ruột thừa , kết tràng , trực tràng , ống hậu môn
b)Manh tràng , kết tràng lên , kết tràng ngang , kết tràng xuống
d)Manh tràng , kết tràng , trực tràng , ống hậu môn
Câu 11 : Ruột già gồm có 4 phần là :
3
2
10
1
9
8
7
6
5
4
0
0
TIME:
a)Hỗng tràng, manh tràng
b)Manh tràng, trực tràng
c)Trực tràng, tá tràng
d)Hỗng tràng, hồi tràng
Câu 12 : Phân đoạn nào sau đây thuộc ruột già :
3
2
10
1
9
8
7
6
5
4
0
0
TIME:
a)Hình con giun , nằm ở hố châu phải
d)Hình chữ U lộn ngược , ôm lấy hỗng tràng và hồi tràng
b)Hình chữ U lộn ngược, trước xương cùng sau bàng quang
c)Nằm ở hố chậu, trước xương cùng sau bàng quang
Câu 13 : Câu nào miêu tả về kết tràng là đúng nhất :
3
2
10
1
9
8
7
6
5
4
0
0
TIME:
c)Phình kết tràng
a)Bóng trực tràng
b)Bóng kết tràng
d)Phình trực tràng
Câu 14 : Ở trực tràng , phần trên phình to gọi là :
3
2
10
1
9
8
7
6
5
4
0
0
TIME:
c)Phần đối giao cảm
a)Phần cảm giác tạng
b)Phần giao cảm
d)Phần thần kinh tạng
*Câu 15 : Ở thần kinh hệ tiêu hóa , phần nào làm cho các xung động cảm giác của các cơ quan tiêu hóa được dẫn truyền qua các sợi hướng tâm đi đến tủy gai và vỏ não :
3
2
10
1
9
8
7
6
5
4
0
0
TIME:
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Lý Minh Tuấn
Dung lượng: | Lượt tài: 1
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)