Tiêt18
Chia sẻ bởi Trần Phương |
Ngày 26/04/2019 |
36
Chia sẻ tài liệu: Tiêt18 thuộc Tin học 12
Nội dung tài liệu:
KIỂM TRA HỌC KÌ I
Ngày soạn : 20/12/2008
Tiết ppct : 18
I. MỤC TIÊU
- Hiện trạng chất lượng dạy và học của giáo viên và học sinh trong chương I, bài 3, 4 của chương II.
- Đánh giá tổng kết: xác định kết quả, chất lượng học tập của học sinh trong thời gian qua.
- Thực hiện đúng theo quy chế chuyên môn
- Nội dung:
+ Kiểm tra về các khái niệm cơ bản của của cơ sở dữ liệu, Hệ quản trị cơ sở dữ liệu hệ cơ sở dữ liệu.
+ Kiểm tra một vài nét khái quát và ứng dụng nhỏ của hệ quản trị cơ sở dữ liệu Access.
II. THIẾT BỊ
Thầy:
- Phương tiện: Kiểm tra trên giấy theo hình thức 40% trắc nghiệm và 60% tự luận
- Giáo án, nghiên cứu sách giáo khoa, sách bài tập, tài liệu tham khảo.
Trò: Học bài ở nhà.
III.TIẾN TRÌNH LÊN LỚP.
1. Ổn định tổ chức, kiểm tra sĩ số (1’).
2. Kiểm tra bài cũ: Không kiểm tra bài cũ.
3. Bài mới
3.1 Nội dung cụ thể của đề kiểm tra:
I. Trắc nghiệm.(4 điểm)
Câu 1. Khi làm việc với cấu trúc bảng, để xác định tên trường, ta gõ tên trường tại cột:
A. File Name ; B. Name Field ;
C. Field Name; D. Name ;
Câu 2. Các đối tượng cơ bản trong Access là:
A. Bảng, mẫu hỏi, macro; B. Mô đun, Macro, bảng, báo cáo;
C. Bảng, biểu mẫu, mô đun; D. Bảng, mẫu hỏi, biểu mẫu, báo cáo;
Câu 3. Biểu tượng này dùng để:
A. Lọc theo ô dữ liệu đang chọn;
B. Lọc theo mẫu, điều kiện được trình bày dưới dạng mẫu;
C. Sắp xếp dữ liệu;
D. Lọc/Hủy lọc;
Câu 4. Để xóa bản ghi trong Table ta chọn:
A. View - Delete Record; B. File - Delete Record;
C. Edit - Delete Record; D. Insert - Delete Record;
Câu 5. Trong Access nút lệnh này có ý nghĩa gì?
A. Đặt mật khẩu cho tệp dữ liệu; B. Mở tệp CSDL;
C. Khởi động Access; D. Xác định khóa chính;
Câu 6. Trong Access, muốn tạo cấu trúc bảng theo cách tự thiết kế, ta nháy đúp chuột vào:
A. Create table by Design view; B. Create table in Design view;
C. Create table with Design view; D. Create table for Design view;
Câu 7. Trong Access để sắp xếp một trường trong bảng theo thứ tự từ A-Z ta thực hiện đánh dấu trường, chọn:
A. Sort Descending ; B. Sort Ascending ;
C. Sort - Sort Ascending ; D. Records - Sort - Sort Descending ;
Câu 8. Để thêm bản ghi (Record) mới ta chọn lệnh nào sau đây:
A. View - New Record; B. Insert - New Record;
C. Insert - Del Record; D. New Record;
II. Tự luận (6 điểm)
Câu 9. (3 điểm)
Trong Access, dữ liệu được thể hiện dưới dạng gì? Mô tả các đặc trưng cơ bản của Bảng như Trường (cột), Bản ghi (dòng), Khoá chính?
Câu 10. Trong Access, để tạo một đối tượng bảng có tên là: DS_Khoi_12 thuộc vào cơ sở dữ liệu Quan_li_hs_12 ta phải làm các thao tác nào? (Nêu rõ từng bước)
3.2. Biểu điểm
- Phần trắc nghiệm: mỗi câu đúng được 0.5 điểm
- Phần tự luận: mỗi câu đúng hoàn toàn được 3 điểm
3.3. Đáp án:
Câu 1. c Câu 2. Câu
Ngày soạn : 20/12/2008
Tiết ppct : 18
I. MỤC TIÊU
- Hiện trạng chất lượng dạy và học của giáo viên và học sinh trong chương I, bài 3, 4 của chương II.
- Đánh giá tổng kết: xác định kết quả, chất lượng học tập của học sinh trong thời gian qua.
- Thực hiện đúng theo quy chế chuyên môn
- Nội dung:
+ Kiểm tra về các khái niệm cơ bản của của cơ sở dữ liệu, Hệ quản trị cơ sở dữ liệu hệ cơ sở dữ liệu.
+ Kiểm tra một vài nét khái quát và ứng dụng nhỏ của hệ quản trị cơ sở dữ liệu Access.
II. THIẾT BỊ
Thầy:
- Phương tiện: Kiểm tra trên giấy theo hình thức 40% trắc nghiệm và 60% tự luận
- Giáo án, nghiên cứu sách giáo khoa, sách bài tập, tài liệu tham khảo.
Trò: Học bài ở nhà.
III.TIẾN TRÌNH LÊN LỚP.
1. Ổn định tổ chức, kiểm tra sĩ số (1’).
2. Kiểm tra bài cũ: Không kiểm tra bài cũ.
3. Bài mới
3.1 Nội dung cụ thể của đề kiểm tra:
I. Trắc nghiệm.(4 điểm)
Câu 1. Khi làm việc với cấu trúc bảng, để xác định tên trường, ta gõ tên trường tại cột:
A. File Name ; B. Name Field ;
C. Field Name; D. Name ;
Câu 2. Các đối tượng cơ bản trong Access là:
A. Bảng, mẫu hỏi, macro; B. Mô đun, Macro, bảng, báo cáo;
C. Bảng, biểu mẫu, mô đun; D. Bảng, mẫu hỏi, biểu mẫu, báo cáo;
Câu 3. Biểu tượng này dùng để:
A. Lọc theo ô dữ liệu đang chọn;
B. Lọc theo mẫu, điều kiện được trình bày dưới dạng mẫu;
C. Sắp xếp dữ liệu;
D. Lọc/Hủy lọc;
Câu 4. Để xóa bản ghi trong Table ta chọn:
A. View - Delete Record; B. File - Delete Record;
C. Edit - Delete Record; D. Insert - Delete Record;
Câu 5. Trong Access nút lệnh này có ý nghĩa gì?
A. Đặt mật khẩu cho tệp dữ liệu; B. Mở tệp CSDL;
C. Khởi động Access; D. Xác định khóa chính;
Câu 6. Trong Access, muốn tạo cấu trúc bảng theo cách tự thiết kế, ta nháy đúp chuột vào:
A. Create table by Design view; B. Create table in Design view;
C. Create table with Design view; D. Create table for Design view;
Câu 7. Trong Access để sắp xếp một trường trong bảng theo thứ tự từ A-Z ta thực hiện đánh dấu trường, chọn:
A. Sort Descending ; B. Sort Ascending ;
C. Sort - Sort Ascending ; D. Records - Sort - Sort Descending ;
Câu 8. Để thêm bản ghi (Record) mới ta chọn lệnh nào sau đây:
A. View - New Record; B. Insert - New Record;
C. Insert - Del Record; D. New Record;
II. Tự luận (6 điểm)
Câu 9. (3 điểm)
Trong Access, dữ liệu được thể hiện dưới dạng gì? Mô tả các đặc trưng cơ bản của Bảng như Trường (cột), Bản ghi (dòng), Khoá chính?
Câu 10. Trong Access, để tạo một đối tượng bảng có tên là: DS_Khoi_12 thuộc vào cơ sở dữ liệu Quan_li_hs_12 ta phải làm các thao tác nào? (Nêu rõ từng bước)
3.2. Biểu điểm
- Phần trắc nghiệm: mỗi câu đúng được 0.5 điểm
- Phần tự luận: mỗi câu đúng hoàn toàn được 3 điểm
3.3. Đáp án:
Câu 1. c Câu 2. Câu
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Trần Phương
Dung lượng: |
Lượt tài: 2
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)