TIET SAO ON TAP TOAN 6 HKII
Chia sẻ bởi Hồ Bích Thùy |
Ngày 02/05/2019 |
27
Chia sẻ tài liệu: TIET SAO ON TAP TOAN 6 HKII thuộc Bài giảng khác
Nội dung tài liệu:
Tiết * ÔN TẬP
I. MỤC TIÊU:
- Kiến thức: Học sinh ôn tập các khái niệm về phân số, phân số bằng nhau, các quy tắc cộng, trừ, nhân , chia phân số.
- Kỹ năng: Hs ôn tập các kỹ năng rút gọn phân số, quy đồng mẫu nhiều phân số , so ssnh phân số.
- Thái độ: Rèn tính cẩn thận, chính xác khi tính toán, rèn luyện khả năng quan sát, tư duy.
II. CHUẨN BỊ:
- GV: SGK, giáo án , phấn màu, bảng phụ(các dạng bài tập)
- HS:
+, SGK, bảng con, kiến thức đã học.
+, Bảng nhóm, bút lông.
III. PHƯƠNG PHÁP TRỌNG TÂM: Vấn đáp, hoạt động nhóm nhỏ, luyện tập thực hành.
IV. TIẾN TRÌNH LÊN LỚP:
1. Ổn định lớp: (1 phút)
2. Kiểm tra bài cũ:
3. Nội dung bài mới:
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
Bài 1: Các khẳng định sau đúng hay sai:
;
;
Gọi hs đọc đề
Yêu cầu hs nhắc lại định nghĩa hai phân số bằng nhau.
Cho hs làm bảng con.
Bài 2. Tìm x, biết:
a) ; b)
c) ; d)
Gọi hs đọc đề.
Cho hs hoạt động nhóm.
Bài 3: Điền số thích hợp vào ô vuông:
; ;
Yêu cầu hs đọc đề.
Gọi 3 hs lên bảng điền vào ô vuông.
Bài 4: Tính
; ; ;
; ;
Gọi hs đọc đề.
Yêu cầu hs nhắc lại quy tắc cộng, trừ, nhân, chia phân số.
Bài 1: So sánh các phân số sau:
a) và ; b) và
c) và
HS:
Đ vì 1.100 = 2.50 (=100)
Đ vì (-2).(-40) = 5.16 (= 80)
S vì 4.27 khác 9.8
Đ vì (-15).(-2) = 2.15 (= 30)
S vì (-3).4 khác (-3) .(-4)
HS:
a) vì nên 9.2 =(- x).18
-18x = 18
x = -1
b) vì nên 7 .(-8) = 16.x
16x = -56
c) vì nên 28. (-6) = x.7
d) vì nên x.13 = 26 (-5)
HS:
; ;
HS:
; ;
;
; ;
HS:
a) và
vì (-2008) < (-2006) nên <
b) và
Vì 198 < 200 nên <
c) và
Ta có
MSC: 91
;
Vì 78 > 77 nên hay >
I. MỤC TIÊU:
- Kiến thức: Học sinh ôn tập các khái niệm về phân số, phân số bằng nhau, các quy tắc cộng, trừ, nhân , chia phân số.
- Kỹ năng: Hs ôn tập các kỹ năng rút gọn phân số, quy đồng mẫu nhiều phân số , so ssnh phân số.
- Thái độ: Rèn tính cẩn thận, chính xác khi tính toán, rèn luyện khả năng quan sát, tư duy.
II. CHUẨN BỊ:
- GV: SGK, giáo án , phấn màu, bảng phụ(các dạng bài tập)
- HS:
+, SGK, bảng con, kiến thức đã học.
+, Bảng nhóm, bút lông.
III. PHƯƠNG PHÁP TRỌNG TÂM: Vấn đáp, hoạt động nhóm nhỏ, luyện tập thực hành.
IV. TIẾN TRÌNH LÊN LỚP:
1. Ổn định lớp: (1 phút)
2. Kiểm tra bài cũ:
3. Nội dung bài mới:
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
Bài 1: Các khẳng định sau đúng hay sai:
;
;
Gọi hs đọc đề
Yêu cầu hs nhắc lại định nghĩa hai phân số bằng nhau.
Cho hs làm bảng con.
Bài 2. Tìm x, biết:
a) ; b)
c) ; d)
Gọi hs đọc đề.
Cho hs hoạt động nhóm.
Bài 3: Điền số thích hợp vào ô vuông:
; ;
Yêu cầu hs đọc đề.
Gọi 3 hs lên bảng điền vào ô vuông.
Bài 4: Tính
; ; ;
; ;
Gọi hs đọc đề.
Yêu cầu hs nhắc lại quy tắc cộng, trừ, nhân, chia phân số.
Bài 1: So sánh các phân số sau:
a) và ; b) và
c) và
HS:
Đ vì 1.100 = 2.50 (=100)
Đ vì (-2).(-40) = 5.16 (= 80)
S vì 4.27 khác 9.8
Đ vì (-15).(-2) = 2.15 (= 30)
S vì (-3).4 khác (-3) .(-4)
HS:
a) vì nên 9.2 =(- x).18
-18x = 18
x = -1
b) vì nên 7 .(-8) = 16.x
16x = -56
c) vì nên 28. (-6) = x.7
d) vì nên x.13 = 26 (-5)
HS:
; ;
HS:
; ;
;
; ;
HS:
a) và
vì (-2008) < (-2006) nên <
b) và
Vì 198 < 200 nên <
c) và
Ta có
MSC: 91
;
Vì 78 > 77 nên hay >
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Hồ Bích Thùy
Dung lượng: |
Lượt tài: 0
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)