Tiết 9 Quan sát và nhận biết một số bào quan trong tế bào
Chia sẻ bởi Lê Thị Lụa |
Ngày 10/05/2019 |
92
Chia sẻ tài liệu: Tiết 9 Quan sát và nhận biết một số bào quan trong tế bào thuộc Sinh học 10
Nội dung tài liệu:
TIẾT 9
BÀI TẬP QUAN SÁT VÀ NHẬN BIẾT
MỘT SỐ BÀO QUAN TRONG TẾ BÀO
Đây là bào quan nào?
NHÂN TẾ BÀO
Đây là bào quan nào?
TI THỂ
Đây là bào quan nào?
LỤC LẠP
Đây là bào quan nào?
MÀNG SINH CHẤT
Đây là bào quan nào?
LƯỚI NỘI CHẤT
Đây là bào quan nào?
LƯỚI NỘI CHẤT HẠT
Đây là bào quan nào?
BỘ MÁY GOLGI
Đây là bào quan nào?
KHÔNG BÀO
Câu 1: Màng sinh chất của vi khuẩn được cấu tạo từ 2 lớp:
A.Phôtpholipit và ribôxôm.
B.Ribôxôm và peptiđôglican.
C.Peptiđôglican và prôtein.
D. Phôtpholipit và prôtein.
BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM
Câu 2: Đặc điểm của tế bào nhân sơ là :
A. Có màng nhân.
B. Có nhiều loại bào quan phân hoá.
C. Bào quan chỉ mới có Riboxom.
D. Có ty thể và bộ máy Gongi.
Câu 3: Cấu trúc nào sau đây không có ở cấu tạo của tế bào vi khuẩn ?
A. Lưới nội chất.
B. Màng sinh chất
C. Vỏ nhầy.
D. Lông, roi.
Câu 4: Cấu trúc nào sau đây không có trong nhân tế bào ?
A. Dịch nhân
B. Nhân con
C. Bộ máy gongi
D. Chất nhiễm sắc.
Câu 5: Đặc điểm không có ở tế bào nhân thực là?
A. Có màng nhân, có hệ thống các bào quan
B. Tế bào chất được chia thành nhiều xoang riêng biệt
C. Có thành tế bào bằng peptidoglican
D. Các bào quan có màng bao bọc
Câu 6: Nhân của tế bào nhân thực không có đặc điểm nào sau đây?
A. Nhân được bao bọc bởi lớp màng kép
B. Nhân chứa chất nhiễm sắc gòm ADN liên kết với protein
C. Màng nhân có nhiều lỗ nhỏ để trao đổi chất với ngoài nhân
D. Nhân chứa nhiều phân tử ADN dạng vòng
Câu 7: Lưới nội chất hạt trong tế bào nhân thực có chức năng nào sau đây?
A. Bao gói các sản phẩm được tổng hợp trong tế bào
B. Tổng hợp protein tiết ra ngoài và protein cấu tạo nên màng tế bào
C. Sản xuất enzim tham gia vào quá trình tổng hợp lipit
D. Chuyển hóa đường và phân hủy chất độc hại đối với cơ thể
Câu 8: Mạng lưới nội chất trơn không có chức năng nào sau đây?
A. Sản xuất enzim tham gia vào quá trình tổng hợp lipit
B. Chuyển hóa đường trong tế bào
C. Phân hủy các chất độc hại trong tế bào
D. Sinh tổng hợp protein
Câu 9: Tế bào nào sau đây có lưới nội chất trơn phát triển?
A. Tế bào biểu bì
B. Tế bào gan
C. Tế bào hồng cầu
D. Tế bào cơ
Câu 10: Đặc điểm nào sau đây không phải của ti thể?
A. Hình dạng, kích thước, số lượng ti thể ở các tế bào là khác nhau
B. Trong ti thể có chứa ADN và riboxom
C. Màng trong của ti thể chứa hệ enzim hô hấp
D. Ti thể được bao bọc bởi 2 lớp màng trơn nhẵn
Câu 11: Thành tế bào thực vật không có chức năng?
A. Bảo vệ, chống sức trương của nước làm vỡ tế bào
B. Quy định khả năng sinh sản và sinh trưởng của tế bào
C. Quy định hình dạng, kích thước của tế bào
D. Giúp các tế bào ghép nối và liên lạc với nhau bằng cầu sinh chất
BÀI TẬP QUAN SÁT VÀ NHẬN BIẾT
MỘT SỐ BÀO QUAN TRONG TẾ BÀO
Đây là bào quan nào?
NHÂN TẾ BÀO
Đây là bào quan nào?
TI THỂ
Đây là bào quan nào?
LỤC LẠP
Đây là bào quan nào?
MÀNG SINH CHẤT
Đây là bào quan nào?
LƯỚI NỘI CHẤT
Đây là bào quan nào?
LƯỚI NỘI CHẤT HẠT
Đây là bào quan nào?
BỘ MÁY GOLGI
Đây là bào quan nào?
KHÔNG BÀO
Câu 1: Màng sinh chất của vi khuẩn được cấu tạo từ 2 lớp:
A.Phôtpholipit và ribôxôm.
B.Ribôxôm và peptiđôglican.
C.Peptiđôglican và prôtein.
D. Phôtpholipit và prôtein.
BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM
Câu 2: Đặc điểm của tế bào nhân sơ là :
A. Có màng nhân.
B. Có nhiều loại bào quan phân hoá.
C. Bào quan chỉ mới có Riboxom.
D. Có ty thể và bộ máy Gongi.
Câu 3: Cấu trúc nào sau đây không có ở cấu tạo của tế bào vi khuẩn ?
A. Lưới nội chất.
B. Màng sinh chất
C. Vỏ nhầy.
D. Lông, roi.
Câu 4: Cấu trúc nào sau đây không có trong nhân tế bào ?
A. Dịch nhân
B. Nhân con
C. Bộ máy gongi
D. Chất nhiễm sắc.
Câu 5: Đặc điểm không có ở tế bào nhân thực là?
A. Có màng nhân, có hệ thống các bào quan
B. Tế bào chất được chia thành nhiều xoang riêng biệt
C. Có thành tế bào bằng peptidoglican
D. Các bào quan có màng bao bọc
Câu 6: Nhân của tế bào nhân thực không có đặc điểm nào sau đây?
A. Nhân được bao bọc bởi lớp màng kép
B. Nhân chứa chất nhiễm sắc gòm ADN liên kết với protein
C. Màng nhân có nhiều lỗ nhỏ để trao đổi chất với ngoài nhân
D. Nhân chứa nhiều phân tử ADN dạng vòng
Câu 7: Lưới nội chất hạt trong tế bào nhân thực có chức năng nào sau đây?
A. Bao gói các sản phẩm được tổng hợp trong tế bào
B. Tổng hợp protein tiết ra ngoài và protein cấu tạo nên màng tế bào
C. Sản xuất enzim tham gia vào quá trình tổng hợp lipit
D. Chuyển hóa đường và phân hủy chất độc hại đối với cơ thể
Câu 8: Mạng lưới nội chất trơn không có chức năng nào sau đây?
A. Sản xuất enzim tham gia vào quá trình tổng hợp lipit
B. Chuyển hóa đường trong tế bào
C. Phân hủy các chất độc hại trong tế bào
D. Sinh tổng hợp protein
Câu 9: Tế bào nào sau đây có lưới nội chất trơn phát triển?
A. Tế bào biểu bì
B. Tế bào gan
C. Tế bào hồng cầu
D. Tế bào cơ
Câu 10: Đặc điểm nào sau đây không phải của ti thể?
A. Hình dạng, kích thước, số lượng ti thể ở các tế bào là khác nhau
B. Trong ti thể có chứa ADN và riboxom
C. Màng trong của ti thể chứa hệ enzim hô hấp
D. Ti thể được bao bọc bởi 2 lớp màng trơn nhẵn
Câu 11: Thành tế bào thực vật không có chức năng?
A. Bảo vệ, chống sức trương của nước làm vỡ tế bào
B. Quy định khả năng sinh sản và sinh trưởng của tế bào
C. Quy định hình dạng, kích thước của tế bào
D. Giúp các tế bào ghép nối và liên lạc với nhau bằng cầu sinh chất
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Lê Thị Lụa
Dung lượng: |
Lượt tài: 0
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)