Tiet 8
Chia sẻ bởi Ngô Trung Truc |
Ngày 09/05/2019 |
56
Chia sẻ tài liệu: tiet 8 thuộc Hình học 12
Nội dung tài liệu:
Tập thể 12 C3 kính chào các thầy, cô giáo
trong tổ thanh tra chuyên môn
Tập thể 12 C3 kính chào các thầy, cô giáo
trong tổ thanh tra chuyên môn
Tiết 8 : Bài tập ( Tiếp )
Bài 4
Bài 3
Bài 5
D
D’
C’
A
B
C
B’
A’
Tiết 8 : Bài tập
Bài 3 :
D’
A
C
B’
D’
A
B’
A’
A
B
C
B’
D’
C’
C
B’
D
D’
A
C
D’
A
C
B’
D’
A
B’
A’
A
B
C
B’
D’
C’
C
B’
D
D’
A
C
H
K
D
D’
C’
A
B
C
B’
A’
Hình hộp ABCDA’B’C’D’ được phân chia thành 5 khối tứ diện là A’AB’D’ ; BACB’ ; C’CB’D’ ; DACD’ ; ACB’D’ và
Tiết 8 : Bài tập
Bài 3 :
Lời giải
VABCDA’B’C’D’ = 4 VC’CB’D’ + VACB’D’
A’AB’D’ = BACB’ = C’CB’D’ = DACD’
D
D’
C’
A
B
C
B’
A’
H
K
G2
Tiết 8 : Bài tập
Hình hộp ABCDA’B’C’D’ được phân chia thành 5 khối tứ diện là A’AB’D’ ; BACB’ ; C’CB’D’ ; DACD’ ; ACB’D’ và
Bài 3 :
Lời giải
VABCDA’B’C’D’ = 4 VC’CB’D’ + VACB’D’
A’AB’D’ = BACB’ = C’CB’D’ = DACD’
Từ A kẻ AH
mp(CB’D’)
Từ C kẻ CK
mp(CB’D’)
VACB’D’ = SCB’D’ X AH =
SCB’D’ X 2CK = 2VC’CB’D’
AH = 2 CK
VABCDA’B’C’D’ = 2 VACB’D’+ VACB’D’ = 3VACB’D’
Tiết 8 : Bài tập
Bài 4 :
B’
C’
A’
S
A
B
C
Ve hình
c
a
b
Tiết 8 : Bài tập
Bài 4 :
Lời giải
S
A’
B
A
C
B’
C’
H’
H
Từ A và A’ Kẻ AH; A’H’
vuông góc với mp(SBC)
Ta có :
VSABC = SSBC x AH
=
SB.SC.sin S.AH
VSA’B’C’ = SSB’C’ x A’H’
SB’.SC’.sin S.A’H’
=
Mặt khác từ AH // A’H’
Nên
Tiết 8 : Bài tập
Bài 4 :
Lời giải
S
B’
A
B
C
A’
C’
H’
H
Từ B và B’ Kẻ BH; B’H’
vuông góc với mp(SAC)
Ta có :
VSABC = SSAC x BH
=
SA.SC.sin S.BH
VSA’B’C’ = SSA’C’ x B’H’
SA’.SC’.sin S.B’H’
=
Mặt khác từ BH // B’H’
Nên
Tiết 8 : Bài tập
Bài 4 :
Lời giải
S
C’
B
C
A
B’
A’
H’
H
Từ C và C’ Kẻ CH; C’H’
vuông góc với mp(SAB)
Ta có :
VSABC = SSAB x CH
=
SB.SA.sin S.AH
VSA’B’C’ = SSA’B’ x C’H’
SB’.SA’.sin S.C’H’
=
Mặt khác từ AH // A’H’
Nên
Tiết 8 : Bài tập
Bài 5 :
C
D
A
B
F
E
H
a
a
Ve hinh
Tiết 8 : Bài tập
Bài 5 :
Lời giải
C
D
A
B
F
E
H
a
a
Từ C kẻ CH
Mp(ABD)
Mặt khác ta có tam giác DAC và DEF đồng dạng :
Mà trong
Ta có
vh
Tiết 8 : Bài tập
Bài 5 :
Lời giải
C
D
A
B
F
E
H
a
a
Hướng dẫn học và làm bài ở nhà
Về nhà học bài, xem lại các bài tập đã chữa
Về nhà ôn tập chương I
Lý thuyết cần nắm :
+ Khái niệm hình đa diện, khối đa diện, hai hình
đa diện bằng nhau
+ Định nghĩa khối đa diện đều,
+ công thức tính thể tích của khối lăng trụ, khối chóp
Về bài tập :
+ Vận dụng công thức tính thể tích vào tính được
thể tích của khối đa diện
+ Biến đổi linh hoạt từ công thức tính thể tích ra
công thức tính đường cao của khối đa diện
+ Vận dụng về nhà làm bài tập 4, 5, 6 ( T 26)
trong tổ thanh tra chuyên môn
Tập thể 12 C3 kính chào các thầy, cô giáo
trong tổ thanh tra chuyên môn
Tiết 8 : Bài tập ( Tiếp )
Bài 4
Bài 3
Bài 5
D
D’
C’
A
B
C
B’
A’
Tiết 8 : Bài tập
Bài 3 :
D’
A
C
B’
D’
A
B’
A’
A
B
C
B’
D’
C’
C
B’
D
D’
A
C
D’
A
C
B’
D’
A
B’
A’
A
B
C
B’
D’
C’
C
B’
D
D’
A
C
H
K
D
D’
C’
A
B
C
B’
A’
Hình hộp ABCDA’B’C’D’ được phân chia thành 5 khối tứ diện là A’AB’D’ ; BACB’ ; C’CB’D’ ; DACD’ ; ACB’D’ và
Tiết 8 : Bài tập
Bài 3 :
Lời giải
VABCDA’B’C’D’ = 4 VC’CB’D’ + VACB’D’
A’AB’D’ = BACB’ = C’CB’D’ = DACD’
D
D’
C’
A
B
C
B’
A’
H
K
G2
Tiết 8 : Bài tập
Hình hộp ABCDA’B’C’D’ được phân chia thành 5 khối tứ diện là A’AB’D’ ; BACB’ ; C’CB’D’ ; DACD’ ; ACB’D’ và
Bài 3 :
Lời giải
VABCDA’B’C’D’ = 4 VC’CB’D’ + VACB’D’
A’AB’D’ = BACB’ = C’CB’D’ = DACD’
Từ A kẻ AH
mp(CB’D’)
Từ C kẻ CK
mp(CB’D’)
VACB’D’ = SCB’D’ X AH =
SCB’D’ X 2CK = 2VC’CB’D’
AH = 2 CK
VABCDA’B’C’D’ = 2 VACB’D’+ VACB’D’ = 3VACB’D’
Tiết 8 : Bài tập
Bài 4 :
B’
C’
A’
S
A
B
C
Ve hình
c
a
b
Tiết 8 : Bài tập
Bài 4 :
Lời giải
S
A’
B
A
C
B’
C’
H’
H
Từ A và A’ Kẻ AH; A’H’
vuông góc với mp(SBC)
Ta có :
VSABC = SSBC x AH
=
SB.SC.sin S.AH
VSA’B’C’ = SSB’C’ x A’H’
SB’.SC’.sin S.A’H’
=
Mặt khác từ AH // A’H’
Nên
Tiết 8 : Bài tập
Bài 4 :
Lời giải
S
B’
A
B
C
A’
C’
H’
H
Từ B và B’ Kẻ BH; B’H’
vuông góc với mp(SAC)
Ta có :
VSABC = SSAC x BH
=
SA.SC.sin S.BH
VSA’B’C’ = SSA’C’ x B’H’
SA’.SC’.sin S.B’H’
=
Mặt khác từ BH // B’H’
Nên
Tiết 8 : Bài tập
Bài 4 :
Lời giải
S
C’
B
C
A
B’
A’
H’
H
Từ C và C’ Kẻ CH; C’H’
vuông góc với mp(SAB)
Ta có :
VSABC = SSAB x CH
=
SB.SA.sin S.AH
VSA’B’C’ = SSA’B’ x C’H’
SB’.SA’.sin S.C’H’
=
Mặt khác từ AH // A’H’
Nên
Tiết 8 : Bài tập
Bài 5 :
C
D
A
B
F
E
H
a
a
Ve hinh
Tiết 8 : Bài tập
Bài 5 :
Lời giải
C
D
A
B
F
E
H
a
a
Từ C kẻ CH
Mp(ABD)
Mặt khác ta có tam giác DAC và DEF đồng dạng :
Mà trong
Ta có
vh
Tiết 8 : Bài tập
Bài 5 :
Lời giải
C
D
A
B
F
E
H
a
a
Hướng dẫn học và làm bài ở nhà
Về nhà học bài, xem lại các bài tập đã chữa
Về nhà ôn tập chương I
Lý thuyết cần nắm :
+ Khái niệm hình đa diện, khối đa diện, hai hình
đa diện bằng nhau
+ Định nghĩa khối đa diện đều,
+ công thức tính thể tích của khối lăng trụ, khối chóp
Về bài tập :
+ Vận dụng công thức tính thể tích vào tính được
thể tích của khối đa diện
+ Biến đổi linh hoạt từ công thức tính thể tích ra
công thức tính đường cao của khối đa diện
+ Vận dụng về nhà làm bài tập 4, 5, 6 ( T 26)
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Ngô Trung Truc
Dung lượng: |
Lượt tài: 1
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)