TIẾT 63. LUYỆN TẬP ANDEHIT

Chia sẻ bởi Lê Thị Hồng Liên | Ngày 10/05/2019 | 188

Chia sẻ tài liệu: TIẾT 63. LUYỆN TẬP ANDEHIT thuộc Hóa học 11

Nội dung tài liệu:

LUYỆN TẬP ANĐEHIT
.
TIẾT 63
MỨC ĐỘ BiẾT
Câu 1. Anđehit là những hợp chất hữu cơ trong phân tử có
A. nhóm –OH liên kết với nguyên tử cacbon no.
B. nhóm –OH liên kết với nguyên tử cacbon trong vòng benzen.
C. CnH2nO
C. Nhóm -CH=O liên kết với nguyên tử cacbon.
D. CnH2n+1O
D. Nhóm –CHO liên kết với nguyên tử cacbon hoặc nguyên tử hidro.
A. CnH2n+2O
Câu 2. Anđehit no đơn chức mạch hở có công thức phân tử chung là
B. CnH2n+1OH
Câu 3. Tên gọi của CH3CHO nào sau đây không đúng?
C. axetandehit
D. etanal
A. Andehit axetic
B. axetanal
1,5 phút
MỨC ĐỘ BiẾT
Câu 4. Andehit nào sau đây thuộc loại no đơn chức mạch hở?
H-CH=O (2) CH2=CH-CH=O (3) C6H5-CH=O
O=CH-CH=O (5) CH3-CH2-CH=O (6) CH3-CH=O
A. 1, 2, 3, 4, 5, 6. B. 2, 3, 5. C. 2, 3, 4 D. 1, 5, 6.
Câu 5. Dung dịch fomon là
A. dung dịch nước của andehit fomic.
B. dung dịch nước của andehit axetic.
C. dung dịch nước của axetandehit.
D. dung dịch nước andehit propionic
Câu 6. Câu nào sau đây không đúng về dung dịch fomalin ?
A. là dung dịch bão hoà của andehit fomic.
B. là dung dịch andehit fomic có nồng độ từ 37% đến 40%.
C. là dung dịch metanal có nồng độ từ 27%- 36 %.
D. là dung dịch bão hoà của fomandehit.
1,5 phút
A. CH3-CH=O + H2 CH3 – CH2 - OH
MỨC ĐỘ HiỂU
Câu 7. Phản ứng nào sau đây là phản ứng tráng gương?
B. CH3-CH=O + AgNO3 + NH3 CH3 – COONH4 +2Ag + 2NH4NO3
C. 2CH3 – CH2 – OH + CuO
D. H – CH=O + H2 CH3 – OH
2CH3 – CH=O + Cu + H2O
Câu 8. Andehit thể hiện tính khử trong phản ứng nào sau đây?
A. CH3-CH=O + H2 CH3 – CH2 - OH
B. CH3-CH=O+ 2AgNO3+3NH3 CH3 – COONH4 +2Ag + 2NH4NO3
C. 2CH3 – CH2 – OH + CuO
D. H – CH=O + H2 CH3 – OH
2CH3 – CH=O + Cu + H2O
1,5 phút
Câu 9. Những nhận xét nào sau đây đúng?
(6). Andehit khử Ag+ trong dung dịch AgNO3/NH3 thành Ag.
(1) . Andehit là hợp chất vừa có tính khử vừa có tính oxi hoá
(2). Andehit cộng hidro tạo thành ancol bậc 1.
(3). Khi tác dụng với hidro, andehit bị khử thành ancol bậc 1.
(4). Khi tác dụng với hidro, andehit bị oxi hoá thành ancol bậc 1.
(5). Khi tác dụng với dung dịch AgNO3/NH3, andehit bị oxi hoá thành muối của axit cacboxylic.
A. 1, 2, 3, 5, 6.
B. 1, 2, 3, 4, 6.
C. 1, 2, 3, 5.
D. 1, 2, 3, 6.
MỨC ĐỘ HiỂU
1,5 phút
LG:
*C3H6O: CH3 – CH2 – CH=O propanal
(andehit propionic hay propionandehit)

* C4H8O: CH3 – CH2 – CH2 – CHO butanal
(andehit butiric hay butirandehit)

CH3 – CH – CHO 2-metylpropanal
I (andehit isobutiric hay isobutirandehit)
CH3

MỨC VẬN DỤNG
Câu 10. Viết CTCT andehit ứng với CTPT C3H6O, C4H8O. Gọi tên các andehit đó.
Câu 11: Lấy 17,6 gam CH3CHO phản ứng hoàn toàn với dung dịch AgNO3 trong NH3 thu được m gam Ag kết tủa. Tính m.
MỨC VẬN DỤNG
LG
CH3CHO 2Ag↓
0,4mol → 0,8 mol
=>m=0,8. 108=86,4 gam
MỨC VẬN DỤNG
Câu 12: Cho 8 gam hỗn hợp hai andehit kế tiếp nhau trong dãy đồng đẳng của andehit no, đơn chức, mạch hở tác dụng với dung dịch bạc nitrat trong amoniac lấy dư thu được 32,4 gam bạc kết tủa.
Tìm công thức phân tử, viết công thức cấu tạo và gọi tên các andehit.(biết số nguyên tử cacbon trong hai phân tử đều lớn hơn 1)

HD:



=> CTPT C2H4O và C3H6O
=> CTCT và tên gọi:
CH3CHO etanal (andehit axetic hay axetandehit)
CH3CH2CHO propanal (andehit propionic hay propionandehit)
Câu13. Oxi hoá không hoàn toàn etilen có xúc tác để điều chế andehit axetic thu được hỗn hợp khí X gồm hai chất hữu cơ. Dẫn 2,24 lit khí X (đktc) vào một lượng dư dung dịch AgNO3/NH3 dư đến khi phản ứng hoàn toàn được 16,2 gam kết tủa.
a. Viết PTHH của các phản ứng xảy ra.
b. Tính hiệu suất của quá trình oxi hoá etilen.
LG:
PTHH
CH2=CH2+O2 → CH3-CHO (1)
CH3CHO+ 2AgNO3+3NH3 →CH3COONH4+2Ag+2NH4NO3 (2)

MỨC VẬN DỤNG CAO
b.
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Lê Thị Hồng Liên
Dung lượng: | Lượt tài: 1
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)